Danh mục

Bài giảng Trường điện từ - Chương 2: Các định luật cơ bản của trường điện từ

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 218.69 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Trường điện từ Chương 2 Các định luật cơ bản của trường điện từ nêu các vector đặc trưng, định luật bảo toàn điện tích, định luật Gauss đối với điện trường, định luật cảm ứng điện từ Faraday. Định luật lưu số Ampère – Maxwell, định luật Gauss đối với từ trường, hệ phương trình Maxwell, định lý Poynting.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Trường điện từ - Chương 2: Các định luật cơ bản của trường điện từCHƯƠNG 2: CÁC ĐỊNH LUẬTCƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ 1. Các vector đặc trưng 2. Định luật bảo toàn điện tích 3. Định luật Gauss đối với điện trường 4. Định luật cảm ứng điện từ Faraday 5. Định luật lưu số Ampère – Maxwell 6. Định luật Gauss đối với từ trường 7. Hệ phương trình Maxwell 8. Định lý Poynting 9. Điều kiện biên 8:22 AM Chương 2 1 Các vector đặc trưng Vector cường độ điện trường q: điện tích thử đủ nhỏ : lực tác dụng đặt lên q Vector cảm ứng điện : vector phân cực điện (đặc trưng cho mức độ phân cực của điện môi) 0: hằng số điện môi = . . 8:22 AM Chương 2 2 1 Các vector đặc trưng Vector cảm ứng điện Nếu môi trường đẳng hướng, tuyến tính hay cường độ trường đủ nhỏ:  = 0r: độ thẩm điện của môi trường [F/m] r= 1 + e: độ thẩm điện tương đối của môi trường so với chân không e: độ cảm điện của môi trường 8:22 AM Chương 2 3 Các vector đặc trưng Hệ số điện môi tương đối: Chất r Chất r Không khí 1,0006 Đất khô 5 Giấy 2-3 Thuỷ tinh 5-10 Cao su 2-3,5 Mica 6 Polyetylen 2,26 Sứ 6 Thạch anh nóng chảy 3,8 Đất ẩm 10 Bakelite 4,9 Nước cất 81 8:22 AM Chương 2 4 2 Các vector đặc trưng Vector cảm ứng từ : lực từ q: điện tích thử q : vận tốc chuyển động của q : vector cảm ứng từ [Wb/m2] Vector cường độ từ trường : vector phân cực từ (đặc trưng cho trạng thái phân cực của từ môi) 0: hằng số từ thẩm = 4.10-7 [H/m] 8:22 AM Chương 2 5 Các vector đặc trưng Vector cường độ từ trường Nếu môi trường đẳng hướng, tuyến tính hay cường độ trường đủ nhỏ:  = 0r: độ thẩm từ của môi trường [H/m] r = 1 + m: độ thẩm từ tương đối của môi trường so với chân không m: độ cảm từ của môi trường 8:22 AM Chương 2 6 3 Các vector đặc trưng Độ cảm từ: Chất thuận từ m Chất nghịch từ m Không khí 3,6.10-7 Nitrogen -0,5.10-8 Oxygen 2,1.10-6 Hydrogen -0,21.10-8 Nhôm 2,3.10-5 Thuỷ ngân -3,2.10-5 Tungsten 6,8.10-5 Bạc -2,6.10-5 Bạch kim 2,9.10-4 Đồng -0,98.10-5 Oxygen lỏng 3,5.10-3 Natri -0,24.10-5 8:22 AM Chương 2 7 Các vector đặc trưng Điện tích thử q chuyển động trong trường điện từ với vận tốc . Xác định biết rằng lực tác dụng của trường điện từ lên điện tích thử = 0 và 2 2 2 Các lực điện từ tác dụng lên điện tích thử q tại điểm P với các vận tốc khác nhau cho như trong bảng sau: Vận tốc Lực tác dụng 2 Áp dụng:Xác định và tại P. 8:22 AM Chương 2 8 4 Định luật bảo toàn điện tích Mật độ điện tích khối ∆ lim ∆ → ∆ Mật độ điện tích mặt ∆ lim ∆ → ∆ Mật độ điện tích dài ∆ lim ∆→ ∆ , , 8:22 AM Chương 2 9 Định luật bảo toàn đi ...

Tài liệu được xem nhiều: