Danh mục

Bài giảng Truyền số liệu 3

Số trang: 23      Loại file: ppt      Dung lượng: 372.50 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Truyền đồng bộ/không đồng bộ Cấu hình đường truyền...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Truyền số liệu 3 Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý10/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 1 Các chuẩn giao tiếp vật lýTruyền đồng bộ/không đồng bộCấu hình đường truyềnChuẩn RS 232Chuẩn ISDN10/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 2 Truyền đồng bộ, không đồng bộ Các đơn vị tín hiệu được truyền từ nguồn đến đích t ải d ữ liệu Trạm đích và trạm nguồn cần thống nhất với nhau về điểm khởi đầu của mỗi bit: cơ chế đồng bộ. Đích lấy giá trị của tín hiệu tại một thời điểm nào đó trong th ời gian của 1 bit (lấy mẫu) Đồng hồ trạm nguồn và trạm đích chạy với tốc độ sai lệch Sau một số bít, sai lệch có thể dẫn t ới mất đồng bộ: m ất bít Ví dụ  1Mbps, 1 bít truyền trong 1micro s  Hai đồng hồ sai 1%, sau 100 bit sai số là một bít, có khả năng mất bít Giải quyết:  Dùng một tín hiệu đồng hồ riêng để đồng bộ: tín hiệu đồng hồ cũng bị méo, chỉ dùng cho khoảng cách ngắn  Truyền một số bít đủ nhỏ rồi tiến hành đồng bộ lại  Nhóm 5-8 bít thành 1 ký tự, phân biệt các ký tự bằng khoảng lặng+start bit (Không đồng bộ)  Dùng một chuỗi bít đặc biệt để đồng bộ( Truyền Đồng bộ)10/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 3 Truyền không đồng bộ-01Xét mã NRZ-LNhóm 5-8 bit lại thành ký tự. Thời gian truyền đủ nhỏ để không có sai lệchTín hiệu trên đường truyền âm (1)Một bít khởi đầu ở mức cao (0), duy trì trong khoảng thời gian dài hơn bình thườngKý tựBít chẵn, lẻStop bit (1) có độ dài min 1,1.5, 2 bít thườngNguồn tiếp tục truyền Stop bit cho đến khi có ký tự khác để truyềnKhoảng cách giữa các tín hiệu bằng stop bit10/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 4 Truyền không đồng bộ-0210/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 5 Truyền không đồng bộ-03Sai số bit8 có thể dẫn đến  Dữ liệu nhận sai (bit 8 nhận giá trị của bit 7)  Bit 8=1: mất đồng bộ  Lỗi khung dữ liệuTrong thời gian chờ, nếu có nhiễu-> có thể bị nhận nhầm thành start bitPhương pháp truyền đơn giảnKhông hiệu quả, thời gian dành cho đồng bộ lớn10/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 6 Truyền đồng bộDùng tín hiệu đồng hồ để đồng bộ Tín hiệu riêng rẽ  Mã hóa trong tín hiệu tải dữ liệu (Manchester)  Khoảng cách ngắn  Chống nhiễu kém Dùng chuỗi bít phân biệt các khối dữ liệu  Chuỗi bít đặc biệt  Dữ liệu  Chuỗi bít đặc biệtVấn đề: phân biệt chuỗi bít đặc biệt trong dữ liệu10/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 7 Cấu hình đường truyềnHình trạng  Điểm-điểm Nhiều đường truyền Nhiều giao diện/máy  Điểm-nhiều điểm Một đường truyền Một giao diện/máyChế độ truyền tin  Song công  Bán song công  Đơn công10/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 8 Giao diện đường truyền DTE(data terminal equipment): Thiết bị đầu cuối dữ liệu, thiết bị xử lí dữ liệu, thường không có khả năng truyền thông DCE(data circuit terminating equipment ): thiết bị cuối kênh dữ liệu  Modem, NIC DCE truyền bít lên đường truyền DCE trao đổi dữ liệu và thông tin điều khiển với DTE  Sử dụng các mạch điện trao đổi  Cần một giao diện chuẩn, rõ ràng10/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 9 Tham số của giao diện vật lýCơ Hai chuẩn chính  Số lượng dây dẫn  V.24/EIA-232-E  Hình dạng đầu cắm Cơ: ISO2110Điện Điện: V.28 Chức năng V.24  Tốc độ truyền tin Thủ tục V.24  Các mức tín hiệu  Giao diện vật lý ISDN  Phương thức mã hóaChức năng  Dây nào phục vụ cho việc gì Dữ liệu, kiểm soát, đồng bộ, nối đấtThủ tục  Logic truyền tin10/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 10 V.24/EIA-232-ECơ:  25 chân hoặc 15 chân  Khoảng cách 15mĐiện  Tín hiệu số  1=-3v, 0=+3v (NRZ-L)  Tốc độ truyền tin 20bpsChức năng (xem bảng) Dữ liệu 2,3,14,16  Kiểm soát 15 chân  Đồng bộ 15,17,24  Nối đất 1,7 10/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 11 Chức năng các chân10/07/11 @Hà Quốc Trung 2004. Chương 3: Các chuẩn giao tiếp vật lý 12 ...

Tài liệu được xem nhiều: