Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi đh - phần 7, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 7Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t ThuV y m ≤ 0 là giá tr c n tìm. 1 1 27. Ta có: y = x + ⇒y =1− ⇒y = x +m (x + m )2 (x + m )3 y (1) = 0 t c c ti u t i i m x = 1 ⇔ Hàm s y (1) > 0 1 1 − =0 2 m + 2m = 0 (m + 1)2⇔ ⇔ ⇔ m = 0. m > −1 2 >0 (1 + m )3 V y m = 0 thì hàm s t c c ti u t i i m x = 1 .8. ()a. Ta có f x = 3x 2 + 2ax + b () f −2 = 0 4a − b = 12 () t c c tr b ng 0 t i i m x = −2 khi và ch khi ⇔ 1Hàm s () 4a − 2b + c = 8 f −2 = 0 () () () i qua i m A 1; 0 khi và ch khi f 1 = 0 ⇔ a + b + c + 1 = 0 2 th c a hàm s (1) , (2 ) suy ra a = 3,b = 0, c = −4 .Tb. nh khi ax + b ≠ 0Hàm s ã cho xác a 2x 2 + 2abx + b 2 − a 2b o hàm y =Ta có (ax + b ) 2• i u ki n c n : b 2 − a 2b =0 () y 0 = 0 2 b2 t c c tr t i i m x = 0 và x = 4 khi và ch khi ⇔ 16a + 8ab + b 2 − a 2bHàm s () y 4 = 0 =0 ( ) 2 4a + b b 2 − a 2b = 0 b = a 2 > 0 a = −2 b ≠ 0 ( )⇔ 2 ⇔ 8a 2 a + 2 = 0 ⇔ b = 4 16a + 8ab + b − a b = 0 2 2 4a + a 2 ≠ 0 4a + b ≠ 0 • i u ki n : x = 0a = −2 x 2 − 4x ⇒y = y = 0 ⇔ b = 4 x = 4 ( ) 2 −x + 2 B ng bi n thiênNguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu −∞ +∞ 0 2 4x + + − −y 0 0 +∞ +∞y C −∞ −∞ CT t c c tr t i i m x = 0 và x = 4 . V yT b ng bi n thiên :hàm sa = −2, b = 4 là giá tr c n tìm.D ng 3 : Tìm i u ki n các i m c c tr c a hàm s th a mãn i u ki n cho trư c.Phương pháp:• Trư c h t ta tìm i u ki n hàm s ...