Danh mục

Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 210.36 KB      Lượt xem: 29      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12 TÓM T T LÝ THUY T HÓA VÔ CƠ 12 CHƯƠNG 5: ð I CƯƠNG V KIM LO I Bài 18: TÍNH CH T C A KIM LO I – DÃY ðI N HÓA C A KIM LO II./ Tính ch t v t lí:Kim lo i có nh ng tính ch t v t lí chung :Tính d o - Tính d n ñi n - Tính d n nhi t - Ánh kim Tính ch t v t lí chung c a kim lo i gây nên b i s có m t c a các electron t do trong m ng tinhth kim lo i.II./ Tính ch t hóa h c: Tính ch t hóa h c chung c a kim lo i là tính kh (d b oxi hóa) M ---> Mn+ + ne (n=1,2 ho c 3e)1./ Tác d ng v i phi kim: o o 2Fe + 3Cl2 t → 2FeCl3  Cu + Cl2 t → CuCl2  Thí d : o to 4Al + 3O2  → 2Al2O3  Fe + S  → FeS  t2./ Tác d ng v i dung d ch axit: a./ V i dung d ch axit HCl , H2SO4 loãng: (tr Cu , Ag , Hg , Pt, Au) → mu i + H2. Thí d : Fe + 2HCl  → FeCl2 + H2  b./ V i dung d ch HNO3 , H2SO4 ñ c: (tr Pt , Au ) → mu i + s n ph m kh + nư c. o Thí d : 3Cu + 8HNO3 (loãng) t → 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O  to Fe + 4HNO3 (loãng)  → Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O  to Cu + 2H2SO4 (ñ c)  → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O Chú ý: HNO3 , H2SO4 ñ c ngu i không ph n ng v i các kim lo i Al , Fe, Cr …3./ Tác d ng v i nư c: Li , K , Ba , Ca , Na + nư c nhi t ñ thư ng → bazơ + H2 Thí d : 2Na + 2H2O  → 2NaOH + H2 4./ Tác d ng v i dung d ch mu i: kim lo i m nh hơn kh ion c a kim lo i y u hơn trong dung d chmu i thành kim lo i t do. Thí d : Fe + CuSO4  → FeSO4 + Cu  ði u ki n ñ kim lo i A ñ y kim lo i B ra kh i mu i : A + Bn+ + Kim lo i A ñ ng trư c kim lo i B trong dãy ho t ñ ng hóa h c +Kim lo i A không tan trong nư c +Mu i t o thành ph i tanIII./ Dãy ñi n hóa c a kim lo i:1./ Dãy ñi n hóa c a kim lo i: K+ Na+ Ca2+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa c a ion kim lo i tăng d n H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Tính kh c a kim lo i gi m d n2./ Ý nghĩa c a dãy ñi n hóa: D ñoán chi u c a ph n ng gi a 2 c p oxi hóa kh x y ra theo chi u: ch t oxi hóa m nh hơn soxi hóa chát kh m nh hơn sinh ra ch t oxi hóa y u hơn và ch t kh y u hơn.( qui t c α ) Thí d : ph n ng gi a 2 c p Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là: Cu2+ + Fe2+ + Fe  → Cu Oxh m nh kh m nh oxh y u kh y u Fe2+ Cu2+ Fe Cuhttp://ebook.here.vn - T i mi n phí eBook, Tài li u h c t p 1 Fe + Cu2+ → Fe2+ + CuToång quaùt: Giaû söû coù 2 caëp oxi hoaù – khöû X /X vaø Yy+/Y (caëp Xx+/X ñöùng tröôùc caëp Yy+/Y). x+ Xx+ Yy+ Y XPhương trình ph n ng : Yy+ + X → Xx+ + Y Bài 20: S ĂN MÒN KIM LO II./ Khái ni m: S ăn mòn kim lo i là s phá h y KL ho c h p kim do tác d ng c a các ch t trong môitrư ng xung quanh. M ----> Mn+ + neII./ Các d ng ăn mòn kim lo i:1./ Ăn mòn hóa h c: là quá trình oxi hóa - kh , trong ñó các electron c a kim lo i ñư c chuy n tr c ti pñ n các ch t trong môi trư ng.2./ Ăn mòn ñi n hóa h c: a./ Khái ni m: ăn mòn ñi n hóa là quá trình oxi hóa – kh , trong ñó kim lo i b ăn mòn do tácd ng c a dung d ch ch t ñi n li và t o nên dòng electron chuy n d i t c c âm ñ n c c dương. b./ Cơ ch :+ C c âm: kim lo i có tính kh m nh hơn b oxi hóa.+ C c dương: kim lo i có tính kh y u hơn.III./ Ch ng ăn mòn kim lo i: a./ Phương pháp b o v b m t: b./ Phương pháp ñi n hóa: N i kim lo i c n b o v v ...

Tài liệu được xem nhiều: