Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi đh - phần 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 8Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu ( )( )G i A x 1; y1 = 2x 1 + m + 2 , B x 2 ; y2 = 2x 2 + m + 2 là các i m c c tr c a th hàm s thì x 1, x 2 là a phương trình g ( x ) = 0, x ≠ −1nghi m c nh lý Vi- ét x 1 + x 2 = −2, x 1.x 2 = −2mTheo ( ) + (2x + m + 2) 2 2Theo bài toán : y CÑ + yCT = y1 + y2 = 2x 1 + m + 2 2 2 2 2 2 ( ) + 4 (m + 2 )(x + x ) + 2 (m + 2) 2y1 + y2 = 4 x 12 + x 22 2 2 1 2y1 + y 2 = 4 x 1 + x 2 ) − 2x x + 4 (m + 2 )(x + x ) + 2 (m + 2 ) ( 2 2 2 2 12 1 2 ( ) ( ) ( ) 2y1 + y2 = 4 4 + 4m − 8 m + 2 + 2 m + 2 = 2m 2 + 16m + 8 2 2 1 1 () ()Xét f m = 2m 2 + 16m + 8, m > − , f m = 4m + 16 > 0, ∀m > − 2 2 1 1 1 1 () () ng bi n trên kho ng m ∈ − ; +∞ và f m > f − = , m ∈ − ; +∞ Do ó hàm s f m 2 2 2 2 1 1V y y CÑ + yCT > , m ∈ − ; +∞ 2 2 2 2 4m 3 ( ) {} và y = mx + 1 + m≠0 nh trên D = » −m5. Hàm s ã cho xác x +m mx 2 + 2m 2x − 3m 3Ta có : y = , x ≠ −m ( ) 2 x +m ( )G i A ( x ; y ) , B ( x ; y ) là các th hàm s thì x 1, x 2 x 1 < x 2 là nghi m c a phương i m c c tr c a 1 1 2 2trình g ( x ) = mx + 2m x − 3m = 0, x ≠ −m 2 2 3 (II ) và th c a hàm s có m t i m c c tr thu c góc ph n tư th (IV ) cm t i m c c tr thu c góc ph n tư th ...