Danh mục

Bài giảng Ứng dụng một số dược chất phóng xạ mới trong chẩn đoán và điều trị ung thư tuyến tiền liệt u thần kinh nội tiết - PGS.TS. Phạm Cẩm Hương

Số trang: 42      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.05 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng được Phó Giám đốc Trung tâm Y học hạt nhân và ung bướu BV Bạch Mai trình bày về: U thần kinh nội tiết (neuroendocrine tumours); các loại u có tăng biểu hiện SSTR, phân loại pNET, thụ thể somatostatin (somatostatin receptors), SSTR FDG có giá trị tiên lượng, thang điểm krenning, điều trị phóng xạ thụ thể PEPTID (peptide receptor radionuclide therapy), chỉ định và chống chỉ định của PRRT...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ứng dụng một số dược chất phóng xạ mới trong chẩn đoán và điều trị ung thư tuyến tiền liệt u thần kinh nội tiết - PGS.TS. Phạm Cẩm HươngỨNG DỤNG MỘT SỐ DƯỢC CHẤTPHÓNG XẠ MỚI TRONG CHẨN ĐOÁN VÀĐIỀU TRỊ UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆTU THẦN KINH NỘI TIẾTPGS.TS. PHẠM CẨM PHƯƠNGPhó Giám đốc Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướuBệnh viện Bạch Maihinhanhykhoa.comU thần kinh nội tiếtNeuroendocrine tumours (NETs) Tỉ lệ NET ở Mỹ là 5,25/100.000 người (2004). Tỉ lệ NET ở Việt nam: ít gặp, khó chẩn đoán Hay gặp: u carcinoid ở phổi, phế quản, ruột non, ruộtthừa, trực tràng, tuyến ức và các u thần kinh nội tiếttuyến tụy. Ít gặp hơn là các u thần kinh nội tiết ở tuyến giáp,tuyến cận giáp, tuyến thượng thận và tuyến tùng. Bề mặt tế bào NET có các thụ thể nội tiếtSomatostatin receptors (SSTRs), biểu hiện khác nhautuỳ loại u.Tỷ lệ mắc NET đang tănghinhanhykhoa.comCÁC LOẠI U CÓ TĂNG BIỂU HIỆN SSTR Carcinoid: tuyến ức, phế quản, thực quản, dạ dày, ruộtnon, đại tràng, ruột thừa UthầnkinhInsulinoma,nộitiếttuyếnGlucagonoma,tụyVIPoma,(Gastrinoma,ACTHoma,Somatostinoma) Loại khác: ung thư tuyến giáp thể tuỷ, u nguyên bàothần kinh, pheochromocytoma, paraganglionoma, utuyến tùng, u tế bào Merkel, u màng nãoPhân loại pNETHội chứngHormon gây Dấu hiệu, triệu chứng Tỷ lệ trongra các hộipNET có tiếtchứnghormonInsulinomaInsulinHạ đường huyết35-40%GastrinomaGastrinĐau bụng, loét dạ dàykháng trị, tiêu chảy mấtnước16-30%GlucagonomaGlucagonĐTĐ, Viêm da, huyếtkhối TM sâu chi dưới

Tài liệu được xem nhiều: