Bài giảng và bài tạp môn Kỹ thuật điện tử
Số trang: 124
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.45 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo ngành điện tử có thể củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng học tập cho bản thân. Chúc các bạn học tốt nhé. Một hàm Logic n biến bất kỳ, luôn luôn có thể được biểu diễn bằng biểu thức dưới dạng chính tắc 1 (dạng tổng của các tích) hoặc dạng chính tắc 2 (dạng tích các tổng).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng và bài tạp môn Kỹ thuật điện tử KỸ THUẬT ĐIỆN TỬCHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢNCác họ vi mạch số thông dụng: Họ TTL (Transistor – Transistor Logic). Họ CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor )1.1. ĐiỆN ÁP VÀ MỨC LOGIC NGÕ VÀOHọ TTLSeri 74 hoạt động với: Điện áp nguồn trong khoảng 4.75V đến 5.25V. Nhiệt độ 00C đến 700C. Điện áp ngõ vào ở mức thấp tối đa VIL= 0,8V. Điện áp ngõ vào ở mức cao tối thiểu VIH= 2V.Họ TTLSeri 54 hoạt động với: Điện áp nguồn trong khoảng 4.5V đến 5.5V. Nhiệt độ -550C đến 1250C. Điện áp ngõ vào ở mức thấp tối đa VIL= 0,8V Điện áp ngõ vào ở mức cao tối thiểu VIH= 2VHọ CMOSĐiện áp nguồn cung cấp từ 3V đến 18Vmà thường nhất là từ 5 đến 15 V.Họ CMOS CMOS (VCC=5V) Thông số 4000B 74HC 74HCT 74AC 74ACT 74AHC 74AHCT VIH(min) 3.5 3.5 2.0 3.5 2.0 3.85 2.0 VIL(max) 1.5 1.0 0.8 1.5 0.8 1.65 0.8 1.2. ĐiỆN ÁP VÀ MỨC LOGIC NGÕ RAHỌ TTLSeri 54 hoạt động với: Điện áp ngõ ra ở mức thấp tối đa VIL= 0,5V. Điện áp ngõ ra ở mức cao tối thiểu VIH= 2,5VHọ TTLSeri 74 hoạt động với: Điện áp ngõ ra ở mức thấp tối đa VIL= 0,5V Điện áp ngõ ra ở mức cao tối thiểu VIH= 2,7VHọ CMOS CMOS (VCC=5V)Thông số 4000B 74HC 74HCT 74AC 74ACT 74AHC 74AHCTVOH(min) 4.95 4.9 4.9 4.9 4.9 4.4 3.15VOL(max) 0.05 0.1 0.1 0.1 0.1 0.44 0.1Họ CMOSMức logic dành cho mạch MOS là: V(0) ≈ 0V V(1) ≈ VDDHọ CMOSLưu ý:Không bao giờ được phép thả nổi các đầuvào CMOS không dùng đếnTất cả đầu vào CMOS phải được nối hoặcvới mức điện thế cố định (0 hoặc VDD)hoặc với đầu vào khác.Lý do đầu vào CMOS thả nổi rất nhạy vớitạp âm nhiễu và tĩnh điện vốn có thể dễdàng phân cực MOSFET ở trạng thái dẫnđiện. ĐỌC THÊM Họ CMOSLoại IC TTL chuẩn đầu tiên gọi là seri 54/74Ví dụ: 5404 7404 hay DM7404 Các chữ cái đầu chỉ hãng sản xuấtVí dụ: Texas Instruments ký hiệu SN, National Semiconductor ký hiệu DM, Signetic ký hiệu S DM7402, SN7402…Họ CMOS Các Seri của họ CMOS Seri 40XXVí dụ: 4001Họ CMOS Seri 45XXVí dụ: 4502Họ CMOS Seri 74CXX Đây là loại CMOS được sản xuất đểtương thích với các loại TTL, nhưng khoảnnguồn nuôi thì rộng hơn.Ví dụ: 74C00Họ CMOS1.3. HỆ SỐ ĐẾMHệ đếm Thập phân (Decimal)Có cơ số 10 gồm (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9).Hệ đếm Nhị phân (Binary)Có cơ số 2 gồm (0, 1).Hệ đếm Bát phân (Octal)Có cơ số 8 gồm (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).Hệ đếm Thập lục phân (Hexa Decimal)Có cơ số 16 gồm (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,A, B, C, D, E, F).H Ệ SỐ Đ ẾM Hệ đếm thập phân được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày. Các hệ đếm Nhị phân, Bát phân, Thập lục phân được sử dụng chủ yếu trong kỹ thuật tính toán và máy tính.H Ệ SỐ Đ ẾMQuy tắc chung hệ số đếm đó là: Một số được chia thành 2 phần: Phần nguyên và phần lẻ. Giữa 2 phần được ngăn cách bởi dấu phẩy “,”. Mỗi vị trí của mỗi chữ số trong con số có một Trọng số nhất định. Trọng số này phụ thuộc vào hệ đếm đang sử dụng.H Ệ SỐ Đ ẾMTổng quát: Một hệ thống số được gọi là hệ b sẽ gồm b ký hiệu trong một tập hợp: Sb = {S0, S1, S2, . . ., Sb-1} Hệ b: - Thập phân. 10110 - Nhị phân. 1012 b - Bát phân. 1018 - Thập lục phân. 10116
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng và bài tạp môn Kỹ thuật điện tử KỸ THUẬT ĐIỆN TỬCHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢNCác họ vi mạch số thông dụng: Họ TTL (Transistor – Transistor Logic). Họ CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor )1.1. ĐiỆN ÁP VÀ MỨC LOGIC NGÕ VÀOHọ TTLSeri 74 hoạt động với: Điện áp nguồn trong khoảng 4.75V đến 5.25V. Nhiệt độ 00C đến 700C. Điện áp ngõ vào ở mức thấp tối đa VIL= 0,8V. Điện áp ngõ vào ở mức cao tối thiểu VIH= 2V.Họ TTLSeri 54 hoạt động với: Điện áp nguồn trong khoảng 4.5V đến 5.5V. Nhiệt độ -550C đến 1250C. Điện áp ngõ vào ở mức thấp tối đa VIL= 0,8V Điện áp ngõ vào ở mức cao tối thiểu VIH= 2VHọ CMOSĐiện áp nguồn cung cấp từ 3V đến 18Vmà thường nhất là từ 5 đến 15 V.Họ CMOS CMOS (VCC=5V) Thông số 4000B 74HC 74HCT 74AC 74ACT 74AHC 74AHCT VIH(min) 3.5 3.5 2.0 3.5 2.0 3.85 2.0 VIL(max) 1.5 1.0 0.8 1.5 0.8 1.65 0.8 1.2. ĐiỆN ÁP VÀ MỨC LOGIC NGÕ RAHỌ TTLSeri 54 hoạt động với: Điện áp ngõ ra ở mức thấp tối đa VIL= 0,5V. Điện áp ngõ ra ở mức cao tối thiểu VIH= 2,5VHọ TTLSeri 74 hoạt động với: Điện áp ngõ ra ở mức thấp tối đa VIL= 0,5V Điện áp ngõ ra ở mức cao tối thiểu VIH= 2,7VHọ CMOS CMOS (VCC=5V)Thông số 4000B 74HC 74HCT 74AC 74ACT 74AHC 74AHCTVOH(min) 4.95 4.9 4.9 4.9 4.9 4.4 3.15VOL(max) 0.05 0.1 0.1 0.1 0.1 0.44 0.1Họ CMOSMức logic dành cho mạch MOS là: V(0) ≈ 0V V(1) ≈ VDDHọ CMOSLưu ý:Không bao giờ được phép thả nổi các đầuvào CMOS không dùng đếnTất cả đầu vào CMOS phải được nối hoặcvới mức điện thế cố định (0 hoặc VDD)hoặc với đầu vào khác.Lý do đầu vào CMOS thả nổi rất nhạy vớitạp âm nhiễu và tĩnh điện vốn có thể dễdàng phân cực MOSFET ở trạng thái dẫnđiện. ĐỌC THÊM Họ CMOSLoại IC TTL chuẩn đầu tiên gọi là seri 54/74Ví dụ: 5404 7404 hay DM7404 Các chữ cái đầu chỉ hãng sản xuấtVí dụ: Texas Instruments ký hiệu SN, National Semiconductor ký hiệu DM, Signetic ký hiệu S DM7402, SN7402…Họ CMOS Các Seri của họ CMOS Seri 40XXVí dụ: 4001Họ CMOS Seri 45XXVí dụ: 4502Họ CMOS Seri 74CXX Đây là loại CMOS được sản xuất đểtương thích với các loại TTL, nhưng khoảnnguồn nuôi thì rộng hơn.Ví dụ: 74C00Họ CMOS1.3. HỆ SỐ ĐẾMHệ đếm Thập phân (Decimal)Có cơ số 10 gồm (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9).Hệ đếm Nhị phân (Binary)Có cơ số 2 gồm (0, 1).Hệ đếm Bát phân (Octal)Có cơ số 8 gồm (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).Hệ đếm Thập lục phân (Hexa Decimal)Có cơ số 16 gồm (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,A, B, C, D, E, F).H Ệ SỐ Đ ẾM Hệ đếm thập phân được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày. Các hệ đếm Nhị phân, Bát phân, Thập lục phân được sử dụng chủ yếu trong kỹ thuật tính toán và máy tính.H Ệ SỐ Đ ẾMQuy tắc chung hệ số đếm đó là: Một số được chia thành 2 phần: Phần nguyên và phần lẻ. Giữa 2 phần được ngăn cách bởi dấu phẩy “,”. Mỗi vị trí của mỗi chữ số trong con số có một Trọng số nhất định. Trọng số này phụ thuộc vào hệ đếm đang sử dụng.H Ệ SỐ Đ ẾMTổng quát: Một hệ thống số được gọi là hệ b sẽ gồm b ký hiệu trong một tập hợp: Sb = {S0, S1, S2, . . ., Sb-1} Hệ b: - Thập phân. 10110 - Nhị phân. 1012 b - Bát phân. 1018 - Thập lục phân. 10116
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật điện tử Giáo trình kỹ thuật điện tử Bài giảng kỹ thuật điện tử Bài tập kỹ thuật điện tử Tài liệu kỹ thuật điện tử Đề cương kỹ thuật điện tửTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2023)
239 trang 251 0 0 -
102 trang 197 0 0
-
94 trang 172 0 0
-
Hệ thống sưởi - thông gió - điều hòa không khí - Thực hành kỹ thuật điện - điện tử: Phần 1
109 trang 160 0 0 -
83 trang 158 0 0
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 155 0 0 -
34 trang 137 0 0
-
Giáo trình Vi mạch tương tự: Phần 1 - CĐ Giao thông Vận tải
70 trang 129 0 0 -
74 trang 124 0 0
-
104 trang 119 2 0