Thông tin tài liệu:
Bài giảng Vai trò của Terlipressin trong điều trị hội chứng gan thận trình bày các nội dung chính sau: Bệnh sinh của HRS, tiêu chuẩn chẩn đoán chính của HRS, phân loại HRS, hội chứng gan - thận (HRS) các yếu tố tiên đoán về diễn biến, nguyên tắc điều trị dựa trên sinh lý bệnh,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết của bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vai trò của Terlipressin trong điều trị hội chứng gan thận - PGS.TS.BS Bùi Hữu Hoàng
VAI TRÒ C A TERLIPRESSIN TRONG
ĐI U TR H I CH NG GAN-TH N
PGS.TS.BS BÙI H U HOÀNG
Trưởng Khoa Tiêu hóa
B nh vi n Đ i Học Y Dược TpHCM
Hộià hứ gàga -thậ àl àgì?à
Suy th n ch c năng
và có kh năng hồi ph c
ở b nh nhân b suy gan nặng
(c p hoặc m n tinh) và tăng áp
tĩnh m ch cửa
Không có nguyên nhân
gây suy th n được phát hi n
CH N ĐOỄN LO I TR
Salerno F, Gerbes A, Gines P, et al. Gut 2007;56:1310-1318
BỆNHàSINHà
CỦáàHRS
Stimulation of
Vasoconstrictor system
Clinical Journal of the American Society of Nephrology (VD: vasodilators; VC: vasoconstrictors, SNS:
sympathetic nervous system)
BỆNHàSINHà
CỦáàHRS
BỆNHàSINHà
CỦáàHRS
Vasoactive Factors Involed in the Regulation of Renal
Perfusion in Cirrhosis and the Pathogenesis of Hepatorenal
Syndrome
Vasodilators
Prostacyclin
Prostaglandin E2
Nitric oxide
Atrial natriuretic peptide
Kallikrein-kinin system
Vasoconstrictors
Angiotensin II
Norepinephrine
Neuropeptide Y
Endothelin-I
Adenosine
Thromboxane A2
Cysteinyl leukotrienes
F2-isoprostanes
Source: Am J Kidney Dis 2012; The National Kidney Foundation
Bằ gà hứ gà hoàthấ àThậ àvẫ à à
hứ à ă gà ì hàthườ g
Tiêu huẩ hẩ đo chính ủa HRS
1- Cị B NH GAN (c p hay m n ) ti n tri n suy
gan nặng và tăng áp l c tĩnh m ch cửa
2- Cị SUY TH N:
GFR th p bi u th bằng creatinine clearance < 40
mL/min hoặc creatinine máu >1,5mg/dL
(>133mmol/L)
Tiêu huẩ hẩ đo chính ủa HRS
3- KHÔNG Cị B NH TH N trước đó
Tiêu huẩ hẩ đo chính ủa HRS
4- KHÔNG Cị NGUYÊN NHÂN TR C TH N
Tiêu huẩ hẩ đo chính ủa HRS
4- KHÔNG Cị NGUYÊN NHÂN TR C TH N
After at least 2 days
Tiêu huẩ hẩ đo chính ủa HRS
4- KHÔNG Cị NGUYÊN NHÂN SAU TH N
Lưuàý:àCreati i eàkh gàphảiàl àth gàsốàđ gà
ti à ậ àđểàđ hàgi à hứ à ă gàthậ àtro gàHRS
• Tăng bilirubin máu nặng có th nh hưởng làm gi m
k t qu creatinine
• Suy th n v n có th hi n di n mặc dù k t qu
creatinine còn bình thường (BN suy dinh dưỡng, gi m
khối cơ)
Phân loại HRS
• Típ 1: cấp (vd. viêm gan c p do rượu)
ậ Creatinine máu tăng g p đôi > 2,5mg/dL (220
mmol/L) hoặc creatinine clearance 24 giờ gi m <
20ml/min < 2 tu n
ậ Thường có y u tố khởi phát (vd nhi m trùng)
ậ Thời gian sống trung bình khi không đi u tr : 2 tu n
• TỦp 2: mạn
ậ Di n ti n t t , creatinine máu # 1,5-2,5 mg/dL
ậ Thường gặp trong cổ trướng kháng tr
ậ Thời gian sống trung bình: 4-6 tháng
International Ascites Club
Yếuàtốàthuậ àlợià?
Đốiàtượ gà gu à ơà?
Dùng nhi u XHTH
l i tiểu
Chọc tháo ↓ Thể tích máu
d ch báng Thuốc đ c
l ng nhi u
ĐM hi u quả th n
(EABV)
VPM
nhi m khuẩn Vàng da
nguyên phát tắc m t
H i ch ng gan-th n (HRS)
Các y u tố tiên đoán v di n ti n
• Phát tri n sau khởi phát cổ trướng t i thời đi m:
ậ 2 năm 32%
ậ 5 năm 41%
• Nguyên nhân thường gặp nh t c a HRS típ 1 là
viêm phúc m c nguyên phát (SBP)
• 30% b nh nhân b SBP s phát tri n thành HRS.
• HRS là y u tố tiên đoán quan trọng nh t v tỷ l
tử vong t i b nh vi n ở b nh nhân b SBP
Gines, 1993
DI N TI N T NHIểN C A H I CH NG GAN-TH N
TIÊN L NG TÙY THU C
TệP C A HRS