Bài giảng Vật lý 1: Chương 2b - Lê Quang Nguyên
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 423.60 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Vật lý 1: Chương 2b cung cấp cho người học những kiến thức về công và năng lượng. Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Công và công suất, động năng, thế năng, cơ năng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý 1: Chương 2b - Lê Quang Nguyên Nội dung 1. Công và công suất 2. Động năng Công và năng lượng 3. Thế năng 4. Cơ năng Lê Quang Nguyên www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen nguyenquangle59@yahoo.com 1a. Công của lực không ñổi 1a. Công của lực không ñổi (tt) • Công là năng lượng do một lực F • Khi lực tạo một góc nhọn với F tác ñộng trao ñổi với vật. ñộ dịch chuyển: θ θ • Công suất là công thực hiện – vật tăng tốc. trong một ñơn vị thời gian. ∆r – công là dương. ∆r • Công do lực không ñổi thực hiện – vật nhận năng lượng. trong một dịch chuyển thẳng: F • Khi lực tạo một góc tù với ñộ dịch chuyển: F W = F ⋅ ∆r = F ∆r cosθ θ – vật giảm tốc. • Công bằng không khi lực vuông ∆r – công là âm. ∆r góc với ñộ dịch chuyển. – vật mất năng lượng. 1b. Công thực hiện bởi một lực thay ñổi 1c. Công suất • Trong dịch chuyển nhỏ dr: Pf • Công do một lực bất kỳ thực hiện trong một dịch – F có thể coi là không ñổi. dr chuyển nhỏ: F – Dịch chuyển gần như thẳng. dW = F ⋅ dr • Do ñó công do F thực hiện trong một dịch chuyển nhỏ: Pi • Dịch chuyển diễn ra trong thời gian dt, do ñó dW = F ⋅ dr công suất của lực là: • Công do F thực hiện trong dr dW dr dịch chuyển từ Pi tới Pf: P= =F⋅ dt dt Pf W = ∫ F ⋅ dr P = F ⋅v F Pi 1d. Bài tập 1.1 1d. Trả lời bài tập 1.1 - 1 y Pf • Một vật khối lượng m ñi lên Nhìn nghiêng • Phản lực vuông góc với mọi N một mặt nghiêng có ñộ cao h quỹ ñạo trên mặt nghiêng, và góc nghiêng θ. Hệ số ma P h do ñó có công bằng không h i θ θ sát trượt giữa vật và mặt trong cả hai trường hợp. nghiêng là µ. • Công của trọng lực: mg Nhìn trên xuống • Tìm công thực hiện bởi trọng Pf Pf Pf Wmg = ∫ mg ⋅ dr = mg ⋅ ∫ dr lực, phản lực vuông góc và Pi Pi lực ma sát khi quỹ ñạo là: (b) (a) • Trong cả hai trường hợp: ∆r • (a) một ñường thẳng. Pf ∫ dr = ∆r Wmg = mg ⋅ ∆r • (b) một nửa ñường tròn. Pi Pi Wmg = − mg∆y ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý 1: Chương 2b - Lê Quang Nguyên Nội dung 1. Công và công suất 2. Động năng Công và năng lượng 3. Thế năng 4. Cơ năng Lê Quang Nguyên www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen nguyenquangle59@yahoo.com 1a. Công của lực không ñổi 1a. Công của lực không ñổi (tt) • Công là năng lượng do một lực F • Khi lực tạo một góc nhọn với F tác ñộng trao ñổi với vật. ñộ dịch chuyển: θ θ • Công suất là công thực hiện – vật tăng tốc. trong một ñơn vị thời gian. ∆r – công là dương. ∆r • Công do lực không ñổi thực hiện – vật nhận năng lượng. trong một dịch chuyển thẳng: F • Khi lực tạo một góc tù với ñộ dịch chuyển: F W = F ⋅ ∆r = F ∆r cosθ θ – vật giảm tốc. • Công bằng không khi lực vuông ∆r – công là âm. ∆r góc với ñộ dịch chuyển. – vật mất năng lượng. 1b. Công thực hiện bởi một lực thay ñổi 1c. Công suất • Trong dịch chuyển nhỏ dr: Pf • Công do một lực bất kỳ thực hiện trong một dịch – F có thể coi là không ñổi. dr chuyển nhỏ: F – Dịch chuyển gần như thẳng. dW = F ⋅ dr • Do ñó công do F thực hiện trong một dịch chuyển nhỏ: Pi • Dịch chuyển diễn ra trong thời gian dt, do ñó dW = F ⋅ dr công suất của lực là: • Công do F thực hiện trong dr dW dr dịch chuyển từ Pi tới Pf: P= =F⋅ dt dt Pf W = ∫ F ⋅ dr P = F ⋅v F Pi 1d. Bài tập 1.1 1d. Trả lời bài tập 1.1 - 1 y Pf • Một vật khối lượng m ñi lên Nhìn nghiêng • Phản lực vuông góc với mọi N một mặt nghiêng có ñộ cao h quỹ ñạo trên mặt nghiêng, và góc nghiêng θ. Hệ số ma P h do ñó có công bằng không h i θ θ sát trượt giữa vật và mặt trong cả hai trường hợp. nghiêng là µ. • Công của trọng lực: mg Nhìn trên xuống • Tìm công thực hiện bởi trọng Pf Pf Pf Wmg = ∫ mg ⋅ dr = mg ⋅ ∫ dr lực, phản lực vuông góc và Pi Pi lực ma sát khi quỹ ñạo là: (b) (a) • Trong cả hai trường hợp: ∆r • (a) một ñường thẳng. Pf ∫ dr = ∆r Wmg = mg ⋅ ∆r • (b) một nửa ñường tròn. Pi Pi Wmg = − mg∆y ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Vật lý 1 Bài giảng Vật lý 1 Công và năng lượng Công của lực không đổi Lực bảo toàn Thế năng hấp dẫnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.2: Động lực học chất điểm
14 trang 61 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Dụng Văn Lữ
183 trang 56 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 49 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.3: Các định luật bảo toàn trong cơ học
28 trang 47 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Phần 2: Nhiệt học
57 trang 43 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.5: Cơ học chất lỏng
12 trang 42 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 và thí nghiệm: Phần 2
209 trang 39 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 và thí nghiệm: Phần 1
116 trang 37 0 0 -
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Động lực học): Chương 2 - Nguyễn Quang Hoàng
10 trang 30 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.4: Cơ học vật rắn
12 trang 29 0 0