Danh mục

Bài giảng Vật lý 6 bài 1: Đo độ dài

Số trang: 25      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.79 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Qua những bài giảng bài 1: Đo độ dài môn Vật lý 6 có trong bộ sưu tập được thiết kế đẹp mắt, tinh tế và tỉ mỉ, lồng ghép nội dung bài học trong từng slide, giúp bạn đọc nắm bắt được kiến thức trọng tâm bài học. Học sinh nêu được một số dụng cụ đo độ dài với giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của chúng. Biết xác định giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý 6 bài 1: Đo độ dàiBài 1 Hãy quan sátTại sao quả táo lại rơi về Trái Đất?Tại sao lại có nhật thực?Tại sao dây cung có thể đẩy mũi tên bay rất xa?Tại sao lại làm đường vòng quanh núi để lên đỉnh? Chương I: Cơ họcChương Cơ học sẽ giúp em nghiên cứu các vấn đề gì?Lực là gì?Trọng lực là gì?Đo độ dài, thể tích, lực, khối lượng như thế nào?Có những máy cơ đơn giản nào? Chúng giúpích gì cho hoạt động của con người?Hãy dùng tay đo độ dài 1 cạnh bảng. Tiết 1-Bài 1: Đo độ dàiI. Đơn vị đo độ dài:1. Đơn vị đo độ dài: Em hãy cho biết trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị nàoĐơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lườnghợp pháp của nước ta độmét ( ? hiệu là m) được dùng để đo là dài kíCác đợn vị đo độ dài thường dùng nhỏ hơnCáclớợn hơn mét làthường dùng nhỏ hơn mét làvà đ n vị đo độ dài gì?đề ximét (dm), centimét(cm), milimét( mm)Các đợn vị đo độ dài thường dùng lớn hơn mét làkilômét( km)Trong thực tế còn có một số đơn vị đo độ dài khác như:Inch. 1inch ≈ 2,54 cmFoot. 1 foot ≈ 30,48 cmMile( dặm). 1 mile ≈ 1,85 kmNăm ánh sáng. 1 n.a.s ≈ 9461 tỉ km Tiết 1-Bài 1: Đo độ dài I. Đơn vị đo độ dài: 1. Đơn vị đo độ dài: C1.Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau: 101m = ………dm. 100 1m =…………cm 101cm =………..mm 1000 1km =…………m Tiết 1-Bài 1: Đo độ dàiI. Đơn vị đo độ dài:2. Ước lượng độ dàiC2.Hãy ước lượng độ dài 1m trên cạnh bàn. Dùng thước kiểm tra xem có đúng không? Chiều dài ước lượng là lư =……………… Chiều dài đo bằng thước là l =………………C3.Hãy ước lượng độ dài gang tay em . Dùngthước kiểm tra xem có đúng không? Chiều dài ước lượng là lư =……………… Chiều dài đo bằng thước là l =……………… Tiết 1-Bài 1: Đo độ dàiII. Đo độ dài 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài Các dụng cụ đo độ dài thường dùng là: thước dây (thước cuộn), thước kẻ, thước mét, thước gấp … Hãy quan sát: Đây là các loại thước nào? Thước kẻThước dây( thước cuộn) Thước gấpHãy cho biết người trong ảnh sử dụng loại thước nào? Thước dâyHãy cho biết người trong ảnh sử dụng loại thước nào? Thước kẻHãy cho biết người trong ảnh sử dụng loại thước nào? Thước mét Tiết 1-Bài 1: Đo độ dàiII. Đo độ dài 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài Khi dùng thước đo, trước tiên phải xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là dài lớn nhất ghi trên thước. Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. Giới hạn đo của thước là gì? Độ chia nhỏ nhất của thước là gì?Tìm GHĐ và ĐCNN của thước sau: 10 cm GHĐ là……………. 1 mm ĐCNN là………………..Tìm GHĐ và ĐCNN của thước sau: 20 cm GHĐ là……………. 1 mm ĐCNN là……………….. C6. Có 3 thước đo sau đây:Thước có GHĐ 1m và ĐCNN là 1cm.Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN là 1mm.Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN là 1mm. Hỏi nên dùng thước nào để đo:a/ Chiều rộng cuốn sách Vật lí 6?b/ Chiều dài cuốn sách Vật lí 6?c/ Chiều dài của bàn học?

Tài liệu được xem nhiều: