Danh mục

Bài giảng Vật lý 6 bài 30: Tổng kết chương II Nhiệt học

Số trang: 114      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.72 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 32,000 VND Tải xuống file đầy đủ (114 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hệ thống những bài giảng môn Vật lý lớp 6 bài 30: Tổng kết chương II Nhiệt học, được quý thầy cô từ nhiều trường khác nhau chia sẽ, góp phần nâng cao hiệu quả dạy và học của các bạn. Qua đây học sinh thuận tiện hơ trong việc ôn lại kiến thức cơ bản đã học, có kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng thực tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý 6 bài 30: Tổng kết chương II Nhiệt học Chuyên Đề I Chọn từ hoặc số thích hợp điền vào các chỗ trốngBÀI 16 : RÒNG RỌC .BÀI 18 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN.BÀI 19 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG .BÀI 20 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ.BÀI 21 : MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT . BÀI 13 : MÁY ĐƠN GIẢNBài 13.1:Hãy dùng những từ thích hợp sau: ( mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy) điền vào các chỗ trống.• Khi kéo vật nặng lên cao theo chiều thẳng đứng người ta có thể sử dụng ......................• Để đưa một thùng phuy từ mặt đất lên xe ô tô người ta dùng ...........................• Người ta thường dùng .......................... để bẩy một tảng đá nặng. BÀI 13 : MÁY ĐƠN GIẢNBài 13.2:Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :• ............................... là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng .• Các máy đơn giản thường là : mặt phẳng nghiêng, đòn bảy, ...................• Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng một lực có cường độ ...................... trọng lượng của vật. BÀI 16 : RÒNG RỌCBài 16.1 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Sử dụng hệ thống ròng rọc cố định và ròng rọc động có lợi hơn so với khi sử dụng một ròng rọc (a) ....................... hoặc một ròng rọc (b) .................... Vì hệ thống này vừa được lợi về ..................... (c) của lực kéo, vừa được lợi về (d) ............................... của lực kéo. BÀI 16 : RÒNG RỌCBài 16.2 :Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:• Dùng ròng rọc động để đưa vật lên cao ta chỉ cần kéo dây với mọt lực ....................... trọng lượng của vật.• Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng thay đổi .......................của lực, không có tác dụng thay đổi .................................. của lực.• Palăng là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng Palăng cho phép giảm ...................... của lực kéo, đồng thời làm ......................... của lực này. BÀI 18 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬ T RẮ NBài 18.1 :Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:a/ Các chất rắn (1) ...................... khi nóng lên, và (2) .............. khi lạnh đi.b/ Các chất rắn khác nhau thì ............. khác nhau.c/ Bêtông có độ giãn nở (1) ......................... thép. Nhờ đó mà các trụ Bêtông cốt thép không bị nứt khi (2) ..................... ngoài trời thay đổi. BÀI 18 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬ T RẮ NBài 18.2 ;Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :a. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích quả cầu bằng kim loại ...................... ; nhiệt độ giảm thì thể tích của nó sẽ ....................b. Sự giãn nở vì nhiệt của nhôm ............. so với đồng, sự giãn nở vì nhiệt của đồng ......................... so với sắt.c. Sự …………..….... của chất rắn có nhiều trong kĩ thuật. BÀI 19 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNGBài 19.1 :Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :• Chất lỏng (1) ...................... khi nóng lên và (2) ......................... khi lạnh đi.• Đối với nước khi nhiệt độ tăng từ 00C đến 40C thì (1) ..............................., chỉ khi tăng nhiệt độ từ 40C trở lên thì nước mới (2) ........................• Mỗi chất lỏng khác nhau thì có độ giãn nở vì nhiệt .......................... BÀI 19 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNGBài 19.2 :Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :• Khi tra vành sắt vào bánh xe gỗ, người ta phải đốt nóng vành sắt lên để vành ....................... rồi với tra gỗ vào.• Trong kĩ thuật xây cầu, đường ray xe lửa, người ta phải chừa khoảng hở giữa hai nhịp cầu, hoặc chỗ nối hai đoạn đường ray xe lửa để khi ....................... thì chúng ................... không làm hư hỏng cầu hay đường ray.• Khi nhiệt độ tăng, các chất lỏng khác nhau sẽ ...................... khác nhau. Trong các chất: ête, rượu, thuỷ ngân thì .................. dãn nở ít nhất. BÀI 19 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNGBài 19.3 :Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :• Thể tích nước trong bình sẽ ...................... khi nóng lên, thể tích nước ....................... khi lạnh đi.• Trong các chất lỏng: ête, xăng, dầu hoả, rượu thì .......................... dãn nở vì nhiệt nhiều nhất.• Khi đun nước, người ta không đổ nước đầy ấm vì nước sẽ ......................... khi nhiệt độ tăng và nó ................................. ra ngoài. BÀI 20 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍBài 20.1 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :a. Chất khí ….………………….... khi nóng lên ........................ khi lạnh đi.b. Các chất khí khác nhau nở nhiệt .........c. Chất khí nở nhiệt ................. chất lỏng, chất lỏng nở nhiệt ………….............. hơn chất rắn.d. ...

Tài liệu được xem nhiều: