Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Dòng điện không đổi
Số trang: 32
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.02 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Dòng điện không đổi, mật độ dòng điện, vận dụng các định luật Ohm, công suất của dòng điện,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Dòng điện không đổi Th.SĐỗQuốcHuyBÀIGIẢNGVẬTLÝĐẠICƯƠNG2 Chuyênđề:DÒNGĐIỆNKHÔNGĐỔI (Đểdownloadtàiliệunày,hãyđăngnhậpvàodiễnđàncủatrangwebchamphay.com) MỤC TIÊUSau khihọcxongchươngnày, SV phải : – Nêu được khái niệm cường độ, mật độ dòngđiện. – VậndụngđượccácđịnhluậtOhm, Kirchhoffđểgiảimạchđiện. – Tínhđượccôngsuấtcủadòngđiện, nguồnđiện. NỘI DUNGI–CáckháiniệmcơbảnvềdòngđiệnII–ĐịnhluậtOhmIII–ĐịnhluậtKirchhoffIV–Công,côngsuấtcủadòngđiệnV–Côngsuất,hiệusuấtcủanguồnđiệnVI–Ghépcácnguồnđiệngiốngnhau I – CÁC K/N CƠ BẢN VỀ DÒNG ĐIỆN:1–Dòngđiện,chiềucủadòngđiện:Dòng điện: là dòng chuyển dời có hướng của các điệntíchềucủadòngđiện:đượcquiướclàchiềuchuyểnChiđộngcủacácđiệntíchdương.2–Cườngđộdòng dq DĐKĐ q I= I=điện: dt t3–Mậtđộdòngđiện: j = dI p/b đều j= I S Sn dSn Sn + + + dSn j = n oq vI – CÁC K/N CƠ BẢN VỀ DÒNG ĐIỆN:Vídụ1: Mỗi giây có 2.1018 ion dương hóa trị 2 và 4.1018 electron chạy qua đèn ống có đường kính tiết diện d = 2,0cm. Tính cường độ dòng điện và trị số trung bình của mật độ dòng điện j qua đèn. Giải q q+ + q−I= = t t 2.1018.2.1, 6.10 −19 + 4.1018.1, 6.10 −19 = = 1, 28A 1 I I 4I 4.1, 28j= = 2 = 2 = = 4, 08.10 A / m 3 2 Sn πd / 4 πd 3,14.(0, 02) 2 I – CÁC K/N CƠ BẢN VỀ DÒNG ĐIỆN:Vídụ2: Một dây chì có tiết diện S = 2mm2, có dòng điện 5A chạy qua. Tính mật độ dòng điện qua dây chì. Dây chì này có thể chịu được dòng điện tối đa là bao nhiêu, nếu mật độ dòng cho phép là 450A/cm2? Một động cơ điện có giới hạn dòng là 18A thì phải dùng dây chì có đường kính tiết diện bao nhiêu để bảo vệ động cơ? Giải I 5j = = = 2,5 (A / mm 2 ) I max = jmax .S = 4,5.2 = 9A S 2 πd 2I max = jmax .S = jmax . 4 4I max 4.18 �d = = = 2, 26mm π.jmax 3,14.4,5I – CÁC K/N CƠ BẢN VỀ DÒNG ĐIỆN:4–Nguồnđiện,suấtđiệnđộng:Nguồnđiện:cơcấuđểduytrìdòngđiện. ξ, r + - Pum X Suấtđiệnđộngcủanguồn điện:đặctrưngchokhảnăng Làm sao để sinhcôngcủangu ồnđiện,đo duy trì dòng bằng: điện* lâu dài? A X ξ= = E* d l q 2cuc II – ĐỊNH LUẬT OHM:1–Đốivớimạchđiệnthuầntrở: 1 Dạngviphân: σ= I R j = σE ρ + - Ghépnốitiếp Ghépsongsong U n 1 n 1 I = kU = Rt = Ri = R i =1 Rt i =1 Ri n l I = Ii I= Ii R =ρ n i =1 S U= Ui U = Ui i =1ρ = ρ0 (1 + αt) NX: ghép nt Rt tăng; ghép // Rt giảm. R 1R 2 Rt = 2 nhánh // thì: R1 + R 2 II – ĐỊNH LUẬT OHM:1–Đốivớimạchđiệnthuầntrở:Vídụ:chođoạnmạch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Dòng điện không đổi Th.SĐỗQuốcHuyBÀIGIẢNGVẬTLÝĐẠICƯƠNG2 Chuyênđề:DÒNGĐIỆNKHÔNGĐỔI (Đểdownloadtàiliệunày,hãyđăngnhậpvàodiễnđàncủatrangwebchamphay.com) MỤC TIÊUSau khihọcxongchươngnày, SV phải : – Nêu được khái niệm cường độ, mật độ dòngđiện. – VậndụngđượccácđịnhluậtOhm, Kirchhoffđểgiảimạchđiện. – Tínhđượccôngsuấtcủadòngđiện, nguồnđiện. NỘI DUNGI–CáckháiniệmcơbảnvềdòngđiệnII–ĐịnhluậtOhmIII–ĐịnhluậtKirchhoffIV–Công,côngsuấtcủadòngđiệnV–Côngsuất,hiệusuấtcủanguồnđiệnVI–Ghépcácnguồnđiệngiốngnhau I – CÁC K/N CƠ BẢN VỀ DÒNG ĐIỆN:1–Dòngđiện,chiềucủadòngđiện:Dòng điện: là dòng chuyển dời có hướng của các điệntíchềucủadòngđiện:đượcquiướclàchiềuchuyểnChiđộngcủacácđiệntíchdương.2–Cườngđộdòng dq DĐKĐ q I= I=điện: dt t3–Mậtđộdòngđiện: j = dI p/b đều j= I S Sn dSn Sn + + + dSn j = n oq vI – CÁC K/N CƠ BẢN VỀ DÒNG ĐIỆN:Vídụ1: Mỗi giây có 2.1018 ion dương hóa trị 2 và 4.1018 electron chạy qua đèn ống có đường kính tiết diện d = 2,0cm. Tính cường độ dòng điện và trị số trung bình của mật độ dòng điện j qua đèn. Giải q q+ + q−I= = t t 2.1018.2.1, 6.10 −19 + 4.1018.1, 6.10 −19 = = 1, 28A 1 I I 4I 4.1, 28j= = 2 = 2 = = 4, 08.10 A / m 3 2 Sn πd / 4 πd 3,14.(0, 02) 2 I – CÁC K/N CƠ BẢN VỀ DÒNG ĐIỆN:Vídụ2: Một dây chì có tiết diện S = 2mm2, có dòng điện 5A chạy qua. Tính mật độ dòng điện qua dây chì. Dây chì này có thể chịu được dòng điện tối đa là bao nhiêu, nếu mật độ dòng cho phép là 450A/cm2? Một động cơ điện có giới hạn dòng là 18A thì phải dùng dây chì có đường kính tiết diện bao nhiêu để bảo vệ động cơ? Giải I 5j = = = 2,5 (A / mm 2 ) I max = jmax .S = 4,5.2 = 9A S 2 πd 2I max = jmax .S = jmax . 4 4I max 4.18 �d = = = 2, 26mm π.jmax 3,14.4,5I – CÁC K/N CƠ BẢN VỀ DÒNG ĐIỆN:4–Nguồnđiện,suấtđiệnđộng:Nguồnđiện:cơcấuđểduytrìdòngđiện. ξ, r + - Pum X Suấtđiệnđộngcủanguồn điện:đặctrưngchokhảnăng Làm sao để sinhcôngcủangu ồnđiện,đo duy trì dòng bằng: điện* lâu dài? A X ξ= = E* d l q 2cuc II – ĐỊNH LUẬT OHM:1–Đốivớimạchđiệnthuầntrở: 1 Dạngviphân: σ= I R j = σE ρ + - Ghépnốitiếp Ghépsongsong U n 1 n 1 I = kU = Rt = Ri = R i =1 Rt i =1 Ri n l I = Ii I= Ii R =ρ n i =1 S U= Ui U = Ui i =1ρ = ρ0 (1 + αt) NX: ghép nt Rt tăng; ghép // Rt giảm. R 1R 2 Rt = 2 nhánh // thì: R1 + R 2 II – ĐỊNH LUẬT OHM:1–Đốivớimạchđiệnthuầntrở:Vídụ:chođoạnmạch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vật lý đại cương 2 Vật lý đại cương 2 Dòng điện không đổi Mật độ dòng điện Định luật Ohm Công suất dòng điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 8 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
52 trang 373 0 0 -
Hệ thống sưởi - thông gió - điều hòa không khí - Thực hành kỹ thuật điện - điện tử: Phần 1
109 trang 157 0 0 -
Giáo trình Linh kiện điện tử: Phần 1 - TS. Nguyễn Tấn Phước
74 trang 83 1 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 1 - Th.S Đỗ Quốc Huy
77 trang 72 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Chương 4: Từ trường biến thiên
14 trang 55 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 1 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
74 trang 49 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Chương 1: Điện trường tĩnh
51 trang 49 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Chương 3: Từ trường tĩnh trong chân không
35 trang 46 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chương 2: Vật dẫn
15 trang 46 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 6 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
34 trang 44 0 0