Danh mục

Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 11: Vẽ quy ước bánh răng, lò xo

Số trang: 16      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.71 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 11: Vẽ quy ước bánh răng, lò xo. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: vẽ quy ước bánh răng; vẽ bánh răng trụ; vẽ bánh răng côn; vẽ trục vít - bánh vít; vẽ quy ước lò xo;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 11: Vẽ quy ước bánh răng, lò xo BÀIGIẢNGVẼKỸTHUẬT ThoátCHƯƠNG11:VẼQUYƯỚCBÁNHRĂNG,LÒ XO I.VẼQUYƯỚCBÁNHRĂNG 1.VẼBÁNHRĂNGTRỤ 2.VẼBÁNHRĂNGCÔN 3.VẼTRỤCVÍTBÁNHVÍT II.VẼQUYƯỚCLÒXO Chương11:vẽquyướcbánhrăng,lòxoBánh răng dùng để truyền chuyển động quay nhờ sự ăn khớplầnlượtgiữacácrăngcủahaibánhrăngBánhrăngthườngdùngcóbaloại: Bộtruyền Bộtruyền Bộtruyền Bánhrăng Bánhrăngcôn trụcvítbánhvít trụ (nón) I.VẼQUYƯỚCBÁNHRĂNG1.Vẽbánhrăngtrụa.Cácthôngsốhìnhhọcchủyếu•Vòng đỉnh (da): Là đường tròn đi quađ ỉnhrăng•Vòngđáy(df):Làđ ườngtrònđiquađáyrăng• Vòng chia (dc): Là đường tròn đi quađiểm ăn khớp khi hai bắnh răng truyềnchuyểnđộngchonhau• Bước răng (Pt): Là độ dài cung vòngtrònchiagiữahairăngkềnhauPt= d/z.• Mô đun (m): được tiêu chuẩn hoá theoTCVN225777;m=p/ .•Chiềucaorăng(h):Làkhoảngcáchgiữavòngđỉnhrăngvàvòngchânrăng,nóđượcchialàmhaiphần:+Chiềucaođầurăng(ha):Làkhoảngcáchgiữavòngđỉnhvàvòngchia.+Chiềucaochânrăng(ha):Làkhoảngcáchgiữavòngđáyvàvòngchia. I.VẼQUYƯỚCBÁNHRĂNG1.Vẽbánhrăngtrụa.Cácthôngsốhìnhhọcchủyếu Quanhệgiữacácthông số •ha=m •hf=1,25m •h=ha+hf=2,25m •d=mZ • da = d + 2ha = m(Z+ 2) • df = d 2hf = m(Z •2,5) P= .m •b=(68)m1.Vẽbánhrăngtrụ b.Vẽquyướcbánhrăngtrụ • Trên các hình a.Bánhrăng a.Bánhrăng a.Bánhrăng biểu diễn, vòng trụrăng trụrăng trụrăngchữ tròn và đường sinh của mặt thẳng nghiêng V đỉnh răng vẽ bằng nét liền•đậVòng m. tròn vàđường sinh mặtchia vẽ bằng nétgạch chấmmảnh. Không vẽvòng tròn vàđường sinh mặtđáyrăng • Trên hình cắt dọc trục bánh • Răng thẳng không ký hiệu, răng đường sinh chân răng vẽ cònrăngnghiêng,răngchữV bằng nét liền đậm và quy ước thì trên hình chiếu song song không gạch vật liệu vào phần với trục ký hiệu bằng 3 nét bềmặtrăng. liềnmảnh1.Vẽbánhrăngtrụb)Vẽquyướcbộtruyềnbánhrăngtrụ • Trên hình chiếu thuộc mặt phẳng hìnhchiếuvuônggóc với trục của bánh răng vẽ hai vòng 0,25 m chiatiếpxúcnhauA • Các vòng đỉnh của hai bánh răng trong vùng ăn khớp vẫn vẽ bằng nét liền đậm• Trên hình chiếu song song với •Khoảngcáchhaitrục:trụccủabánhrăngvẽhìnhcắt A=(d1+d2)/2vàđộhởhướngở đó quy định vẽ đường sinh tâmgiữamặtđỉnhrăngnàyđỉnh răng của bánh răng bị vớimặtđáyrăngkiabằngđộngbằngnétđứt. 0,25m.2.Vẽbánhrăngcôna)Cácthôngsốhìnhhọcchủyếu•Đườngkínhvòngđỉnh (da):da =dc +2hacos =me(z+2cos•Đườ) ngkínhvòngchia (dc):dc = ham e z• Đường kính vòng đáy Đườngsinh h f b(df): mặtcônđáy răng Đườngsinhdf=m e(z2,4cos () ):•Gócđỉnhcônchia Đườngsinh mặtcônphụ lớntg 1=1/i=z1/z2; mặtcôn chiatg 2=i=z2/z1 O1 f O2 df da d•Gócmặtcônđỉnhrăng a a Re•Gócmặtcônchânrăng f Đườngsinh mặtcônđỉnh răng• Chiều dài mặt côn chia(Re): Đườngsinh mặtcônphụRe=0,5m e(z12+z22)1/2•Chiềudàirăng(b):Thôngthườnglấyb= nhỏRe/3•Chiềucaorăng(h):h=ha+hf=2,2me2.Vẽbánhrăngcônb)Vẽquyướcbánhrăngcôn•Vẽđườngtâmtrụcbánhrăng•Vẽcácgóccôn:đỉnhrăng a,chânrăng f,góccônchia•XácđịnhchiềudàicônRe,chiề h udàirăngb(lấyb=1/3Re) a hf Đườngsinh mặtcônđáy b răng Đườngsinh Đư ...

Tài liệu được xem nhiều: