Danh mục

Bài giảng vẽ kỹ thuật - Chương 2 (Tiếp)

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.01 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo bài thuyết trình 'bài giảng vẽ kỹ thuật - chương 2 (tiếp)', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng vẽ kỹ thuật - Chương 2 (Tiếp) N I DUNG 1.6.1.Nguyên tắc chung Chương 2: NH NG TIÊU CHU N V CÁCH TRÌNH BÀY B N V (ti p) 1.6.2.Các thành phần của kích thước 2.6. Ghi kích thư c (Theo quy định của TCVN 5705-1993 hay ISO 129:1985) 1.6.3. Nh ng lưu ý khi ghi kích thư c 1.6.1. Nguyªn t¾c chung 1.6.2. Các thành phần của một kích thước Kích thư c ghi trên b n v là kích thư c th c c a v t th , (1)- Đường gióng kích thước; không ph thu c vào t l b n v . Số lượng KT ghi trên BV phải đủ để chế tạo và kiểm tra chi tiết (2)- Đường kích thước; sau khi chế tạo. Mỗi kích thước chỉ ghi một lần, không ghi lặp. Kích thước được ghi trên hình chiếu thể hiện rõ ràng và đặc trưng nhất (3)- Mũi tên; về cấu tạo của phần tử được ghi. (4)- Con số kích thước; Đơn vị đo chi u dài là milimet và không ghi ký hi u “mm” (*)- Chữ và kí hiệu 1 40 sau con s kích thư c. Nếu đơn vị đo là khác mm thì phải có ký hiệu (m, cm,…) ở trong ô ghi chú chung hoặc đằng sau các con số. 2 3 4 Đơn vị đo kích thước góc là: Độ_phút_giây và phải ghi rõ 0_’_’’. Ví dụ: 30045’30”. 3 4 (1) ĐƯ NG GIÓNG KÍCH THƯ C (1) ĐƯ NG DÓNG KÍCH THƯ C Là đư ng gi i h n ph n t đư c ghi kích thư c. Đư c gióng ra t đư ng tr c, đư ng tâm, đư ng Đư c v b ng nét li n m nh. bao…K vuông góc v i đư ng ghi kích thư c và vư t quá đư ng kích thư c m t kho ng 2-4 (mm). L I THƯ NG G P (2) ĐƯ NG KÍCH THƯ C (3) mòi tªn Được vẽ ở mỗi đầu mút đường kích thước Xác định phần tử được ghi kích thước, là đoạn thẳng kẻ và chạm vào đường gióng. Độ lớn mũi tên tỉ song song với phần tử đó, được vẽ bằng nét liền mảnh. lệ thuận với chiều rộng của nét vẽ. Hình dạng mũi tên như Hình a. a b Góc ở đỉnh mũi tên khoảng 300. 10 27 Trong trường hợp không đủ không gian, cho phép vẽ Mũi tên hướng từ ngoài vào. Khi thiếu chỗ cho phép thay thế Mũi tên bằng dấu chấm. 13 123 o 43 8 (4) CON SỐ KÍCH THƯỚC (4*) CH VÀ KÍ HI U Con số kích thước chỉ số đo kích thước. Trên BVKT thư ng s d ng m t s ch và ký hi u: Con s KT có khổ từ 2,5 trở lên, được ghi ở phía trên, khoảng đư ng kính Φ, bán kính R, hình vuông , gi a của đư ng kích thư c. đ d c , đ côn , hình c u, đ dài cung tròn. 10 27 2 l Φ10 R16 L I THƯ NG G P 34 11 13 123 11 34 o 43 (4*) CH VÀ KÍ HI U Đư ng kính Φ - Bán kính R Đư ng kính Φ - Bán kính R Đư ng KT ph i k qua tâm cung, mũi tên ch vào phía lõm c a cung. Trong trư ng h p không đ không gian thì cho phép mũi tên ch vào Đ i v i cung tròn l n hơn n a đư ng tròn thì ghi KT theo đư ng phía l i c a cung, kí hi u và con s KT đư c vi t phía ngoài ho c n m kính, phía trư c con s KT kèm theo ký hi u “Ф”. Cho phép v trên giá ngang. đư ng KT v i ch m t mũi tên, song đư ng KT ph i đư c v qua ...

Tài liệu được xem nhiều: