Bài giảng vẽ kỹ thuật xây dựng cơ bản
Số trang: 186
Loại file: pdf
Dung lượng: 28.88 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vẽ và đọc hiểu được bản vẽ kỹ thuật cơ bản. Rèn luyện kỹ năng thiết lập nhanh chóng, khoa học một bản vẽ đúng TCVN. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chính xác một bản vẽ. Rèn luyện tính cẩn thận, kiên nhẫn, chính xác. Vẽ kỹ thuật chuẩn bị cho sinh viên học tốt các môn chuyên ngành, ngược lại qua các môn chuyên ngành sẽ hoàn thiện khả năng đọc và vẽ bản vẽ của sinh viên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng vẽ kỹ thuật xây dựng cơ bảnBÀI GiẢNGVẼ KỸ THUẬTMỤC ĐÍCH Vẽ và đọc hiểu được bản vẽ kỹ thuật cơ bản. Rèn luyện kỹ năng thiết lập nhanh chóng, khoa học một bản vẽ đúng TCVN. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chính xác một bản vẽ. Rèn luyện tính cẩn thận, kiên nhẫn, chính xác. Vẽ kỹ thuật chuẩn bị cho sinh viên học tốt các môn chuyên ngành, ngược lại qua các môn chuyên ngành sẽ hoàn thiện khả năng đọc và vẽ bản vẽ của sinh viên. 2TÀI LIỆU THAM KHẢO Vẽ kỹ thuật xây dựng tập 1 - Nguyễn Quang Cự. Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1 - Trần Hữu Quế. Bài tập Vẽ kỹ thuật xây dựng tập 1 - Nguyễn Quang Cự, Đoàn Như Kim, Đặng Văn Cứ. Bài tập Vẽ kỹ thuật xây dựng tập 2 - Nguyễn Quang Cự, Đoàn Như Kim, Đặng Văn Cứ. 3NỘI DUNG MÔN HỌC Vẽ kỹ thuật cơ bản Vật liệu và dụng cụ vẽ Những tiêu chuẩn về quy cách bản vẽ Phương pháp hình chiếu vuông góc Các loại hình biểu diễn Hình cắt và mặt cắt Đọc bản vẽ kỹ thật xây dựng Vẽ kỹ thuật công trình xây dựng 4CHƯƠNG I : VẬT LIỆU - DỤNG CỤ VẼ 5I. VẬT LIỆU Giấy vẽ: Giấy vẽ tinh Giấy can Giấy phác Bút chì: Loại cứng: H, 2H, 3H… Loại vừa: HB Loại mềm: B, 2B, 3B… 6II. DỤNG CỤ VẼ Bàn vẽ Thước kẻ Bộ êke Bộ compa Dụng cụ khác: thước cong, thước lỗ, tẩy… 7II. DỤNG CỤ VẼ Yêu cầu tối thiểu về dụng cụ : 01 bộ Êke. 01 Compa tốt 01 thước thẳng 40 - 50cm. 01 bút chì kim bấm loại 0,5mm, ruột 2B. Tẩy. 8II. DỤNG CỤ VẼ Phần mềm AutoCAD 9CHƯƠNG II : CÁC TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH BÀY BẢN VẼ 10Tất cả các bản vẽ kỹ thuật đều được thiết lậptheo một quy cách thống nhất theo tiêu chuẩnViệt Nam.Tiêu chuẩn về bản vẽ ký thuật do nhà nước banhành nên nó có tính pháp lý. Mỗi một cán bộhay công nhân kỹ thuật cần phải xem tiêuchuẩn nhà nước là luật và phải thực hiện theo,có như vậy mới bảo đảm được tính thống nhấttrong khoa học kỹ thuật và trong sản xuất. 11I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003) Các loại khổ giấy : A0 - 1189x841 A1 - 594x841 A2 - 594x420 A3 - 297x420 A4 - 297x210 12I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003) Khung bản vẽ - khung tên: 13I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003) Khung bản vẽ - khung tên: 14I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003) Lưu ý khung bản vẽ: Mép 10mm đối với tất cả khổ giấy. Mép trái đóng tập 20mm. Khổ giấy A4 chỉ được bố trí trang giấy đứng, các khổ giấy A khác có thể bố trí ngang hay đứng. 15I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)Nội dung khung tên: vẽ nét 0,7mm và 0,35mm 1 – Tỉ lệ 2 – Ngày vẽ 3 – Kiểm tra 4 – Tên bản vẽ 5 - Trường, nhóm,lớp, mã số sinh viên 6 – Bài số 16I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003) Khung tên trong trường học: 17II. TỈ LỆ (TCVN 7286:2003) Tỉ lệ = Kích thước hình vẽ / Kích thước thật. Các tỉ lệ theo : Tỉ lệ thu nhỏ : 1:2 - 1:5 - 1:10 – 1:20 - 1:50 -1:100 – 1:200… Tỉ lệ nguyên hình : 1:1 Tỉ lệ phóng to: 2:1 - 5:1 – 10:1 – 20:1 – 50:1 - 100:1 … 18II. TỈ LỆ (TCVN 7286:2003) Phương pháp ghi tỉ lệ : Ghi vào ô ghi tỉ lệ : ghi dạng 1:2, 1:10… Tỉ lệ này có giá trị cho toàn bản vẽ. Ghi cạnh một hình vẽ : ghi dạng TỈ LỆ 1:2, TỈ LỆ 1:10… Tỉ lệ này chỉ có giá trị riêng một hình vẽ. Nếu không có khả năng hiểu nhầm có thể bỏ từ “ TỈ LỆ”. 19III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002) Chiều rộng các đường nét : Chiều rộng d được dùng theo dãy: 0,13 – 0,18 – 0,25 – 0,35 - 0,50 – 0,70 – 1,00… Trên một bản vẽ, chỉ dùng ba bề rộng đường nét : nét mảnh, nét đậm và nét rất đậm. Chọn nhóm nét thường theo tỉ lệ 1:2:4. 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng vẽ kỹ thuật xây dựng cơ bảnBÀI GiẢNGVẼ KỸ THUẬTMỤC ĐÍCH Vẽ và đọc hiểu được bản vẽ kỹ thuật cơ bản. Rèn luyện kỹ năng thiết lập nhanh chóng, khoa học một bản vẽ đúng TCVN. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chính xác một bản vẽ. Rèn luyện tính cẩn thận, kiên nhẫn, chính xác. Vẽ kỹ thuật chuẩn bị cho sinh viên học tốt các môn chuyên ngành, ngược lại qua các môn chuyên ngành sẽ hoàn thiện khả năng đọc và vẽ bản vẽ của sinh viên. 2TÀI LIỆU THAM KHẢO Vẽ kỹ thuật xây dựng tập 1 - Nguyễn Quang Cự. Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1 - Trần Hữu Quế. Bài tập Vẽ kỹ thuật xây dựng tập 1 - Nguyễn Quang Cự, Đoàn Như Kim, Đặng Văn Cứ. Bài tập Vẽ kỹ thuật xây dựng tập 2 - Nguyễn Quang Cự, Đoàn Như Kim, Đặng Văn Cứ. 3NỘI DUNG MÔN HỌC Vẽ kỹ thuật cơ bản Vật liệu và dụng cụ vẽ Những tiêu chuẩn về quy cách bản vẽ Phương pháp hình chiếu vuông góc Các loại hình biểu diễn Hình cắt và mặt cắt Đọc bản vẽ kỹ thật xây dựng Vẽ kỹ thuật công trình xây dựng 4CHƯƠNG I : VẬT LIỆU - DỤNG CỤ VẼ 5I. VẬT LIỆU Giấy vẽ: Giấy vẽ tinh Giấy can Giấy phác Bút chì: Loại cứng: H, 2H, 3H… Loại vừa: HB Loại mềm: B, 2B, 3B… 6II. DỤNG CỤ VẼ Bàn vẽ Thước kẻ Bộ êke Bộ compa Dụng cụ khác: thước cong, thước lỗ, tẩy… 7II. DỤNG CỤ VẼ Yêu cầu tối thiểu về dụng cụ : 01 bộ Êke. 01 Compa tốt 01 thước thẳng 40 - 50cm. 01 bút chì kim bấm loại 0,5mm, ruột 2B. Tẩy. 8II. DỤNG CỤ VẼ Phần mềm AutoCAD 9CHƯƠNG II : CÁC TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH BÀY BẢN VẼ 10Tất cả các bản vẽ kỹ thuật đều được thiết lậptheo một quy cách thống nhất theo tiêu chuẩnViệt Nam.Tiêu chuẩn về bản vẽ ký thuật do nhà nước banhành nên nó có tính pháp lý. Mỗi một cán bộhay công nhân kỹ thuật cần phải xem tiêuchuẩn nhà nước là luật và phải thực hiện theo,có như vậy mới bảo đảm được tính thống nhấttrong khoa học kỹ thuật và trong sản xuất. 11I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003) Các loại khổ giấy : A0 - 1189x841 A1 - 594x841 A2 - 594x420 A3 - 297x420 A4 - 297x210 12I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003) Khung bản vẽ - khung tên: 13I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003) Khung bản vẽ - khung tên: 14I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003) Lưu ý khung bản vẽ: Mép 10mm đối với tất cả khổ giấy. Mép trái đóng tập 20mm. Khổ giấy A4 chỉ được bố trí trang giấy đứng, các khổ giấy A khác có thể bố trí ngang hay đứng. 15I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)Nội dung khung tên: vẽ nét 0,7mm và 0,35mm 1 – Tỉ lệ 2 – Ngày vẽ 3 – Kiểm tra 4 – Tên bản vẽ 5 - Trường, nhóm,lớp, mã số sinh viên 6 – Bài số 16I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003) Khung tên trong trường học: 17II. TỈ LỆ (TCVN 7286:2003) Tỉ lệ = Kích thước hình vẽ / Kích thước thật. Các tỉ lệ theo : Tỉ lệ thu nhỏ : 1:2 - 1:5 - 1:10 – 1:20 - 1:50 -1:100 – 1:200… Tỉ lệ nguyên hình : 1:1 Tỉ lệ phóng to: 2:1 - 5:1 – 10:1 – 20:1 – 50:1 - 100:1 … 18II. TỈ LỆ (TCVN 7286:2003) Phương pháp ghi tỉ lệ : Ghi vào ô ghi tỉ lệ : ghi dạng 1:2, 1:10… Tỉ lệ này có giá trị cho toàn bản vẽ. Ghi cạnh một hình vẽ : ghi dạng TỈ LỆ 1:2, TỈ LỆ 1:10… Tỉ lệ này chỉ có giá trị riêng một hình vẽ. Nếu không có khả năng hiểu nhầm có thể bỏ từ “ TỈ LỆ”. 19III. ĐƯỜNG NÉT (TCVN 8-20:2002) Chiều rộng các đường nét : Chiều rộng d được dùng theo dãy: 0,13 – 0,18 – 0,25 – 0,35 - 0,50 – 0,70 – 1,00… Trên một bản vẽ, chỉ dùng ba bề rộng đường nét : nét mảnh, nét đậm và nét rất đậm. Chọn nhóm nét thường theo tỉ lệ 1:2:4. 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Vẽ kỹ thuật Bài giảng vẽ kỹ thuật Giáo trình vẽ kỹ thuật Tài liệu vẽ kỹ thuật Bài tập vẽ kỹ thuật Bản vẽ kỹ thuậtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vẽ kỹ thuật-Vẽ điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
126 trang 182 3 0 -
Đặc thù của môn học kiến trúc trong trường đại học
6 trang 164 0 0 -
50 trang 131 0 0
-
59 trang 118 0 0
-
Giáo trình Vẽ kỹ thuật (Nghề Điện công nghiệp - Trình độ Trung cấp) - CĐ GTVT Trung ương I
64 trang 112 0 0 -
107 trang 98 0 0
-
Sử dụng solidworks trong thiết kế 3 chiều: Phần 2
103 trang 75 0 0 -
19 trang 61 0 0
-
Đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật 1 (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 trang 59 0 0 -
Bài giảng Vẽ kỹ thuật cơ bản 1
58 trang 48 0 0