Danh mục

Bài giảng Vệ sinh môi trường bệnh viện - TS.BS. Trương Anh Thư

Số trang: 24      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.97 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (24 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Vệ sinh môi trường bệnh viện của TS.BS. Trương Anh Thư bao gồm những nội dung về tầm quan trọng của vệ sinh bệnh viện; một số thuật ngữ cơ bản; quy định, quy trình làm sạch; phương pháp giám sát, đánh giá chất lượng vệ sinh môi trường.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vệ sinh môi trường bệnh viện - TS.BS. Trương Anh Thư Vệsinhmôitrườngbệnhviện TS.BSTrươngAnhThưKhoaKiểmsoátnhiễmkhuẩn–BVBạch Mai Nộidung Tầmquantrọngcủavệsinhbệnhviện Mộtsốthuậtngữcơbản Quyđịnh,quytrìnhlàmsạch Phươngphápgiámsát,đánhgiáchấtlượngvệ sinhmôitrường TẦMQUANTRỌNGCỦA VỆSINHBỆNHVIỆNBạnmuốnlàmviệcởBVnàykhông?TẦMQUANTRỌNGVỆSINHBỆNHVIỆNBạnmuốnlàmviệcởBVnàykhông?5VSVgâyNKBVcóthểtồntạibaolâutrên cácbềmặtmôitrường Cáctácnhângâynhiễmkhuẩnhườnggặpnhấtcó thểtồntại,pháttriểntrongmôitrườngBVtrong nhiềutháng… BềmặtmôitrườngluônlànguồnmangVSVgây NKBVnếukhôngđượclàmsạchthườngxuyên6Nơicưtrúthườnggặpcủacáctácnhângâybệnhtrongbệnhviện(1)Nơicưtrúthườnggặpcủacáctácnhân gâybệnhtrongbệnhviện(2)  Môitrườngẩmướt(bồnrửa,vòihoasenvàchậu tắm)  Nhàvệsinh:cácthiếtbịvệsinh,tường/váchngăn hoặcbô/vịt  Tủ,giáđểđồ  Bátăn,xô,giẻlau8 Mộtsốthuậtngữcơbản(1) Khu vực yêu cầu vô khuẩn cao: sử dụng hóa chất khử khuẩn Khu vực chăm sóc, điều trị trực tiếp người bệnh trong tình trạng nặng có suy giảm miễn dịch (Khu ghép thận, ghép tủy, Buồng điều trị NB ung thư, NB bỏng, Phòng sơ sinh). Khu vực có nguy cơ ô nhiễm cao: sử dụng hóa chất khử khuẩn Bề mặt, thiết bị tiếp xúc với lượng lớn máu, dịch cơ thể (buồng đẻ, buồng phẫu thuật, khu vực thận nhân tạo, phòng thông tim, Khoa HSTC, Cấp cứu, Chống độc, nhà vệ sinh tại khoa truyền nhiễm) Khu cách ly (cúm, SARS, sởi v.v), các buồng làm thủ thuật trên NB. Mộtsốthuậtngữcơbản(2) Khuvựccónguycơônhiễmtrungbình:sửdụnghóachấttẩy r ửa Bềmặt,thiếtbịtạicácbuồngbệnh,nhàvệsinh,nơilưugiữđồbẩn củacácđơnvị(ngoạitrừbuồngbệnh,nhàvệsinhthuộckhuvựccó nguycơônhiễmcaođãtrìnhbàyởtrên). Khuvựccónguycơônhiễmthấp:sửdụnghóachấttẩyrửa Bề mặt , thiết bị không tiếp xúc với máu/dịch cơ thể Mộtsốthuậtngữcơbản(1) Bềmặttiếpxúcthườngxuyên:cótầnsuấtđộngchạmcaovớibàntay,tiếpxúc trựctiếpvớingườibệnh.Nhữngbềmặtthuộcloạinàycầnđượclàmsạchítnhất1 lần/ngàyvớicáckhuvựcchămsóc,điềutrịthôngthườngvà2lần/ngàyvớibềmặttại khuvựccónguycơônhiễmcao. Bềmặtíttiếpxúc:Bềmặtcótầnsuấtđộngchạmvớibàntaythấp(vídụ:tường, sànnhà,trần,gương,khuôngcửa).Nhữngbềmặtthuộcloạinàycầnlàmsạchđịnh kỳ),khicódâybẩnhoặcdịch/chấtlỏngtrànrabềmặthoặckhiNBraviện. Nguyêntắclàmsạch Loạibỏtrờncỏcbềmặt,chứkhụngphảiphõnbổlại cỏcchấtbẩn.Làmsạchbấtkỳbềmặt,đồdựng,thiếtbịnàocúbụi, chấtbẩn. QUIĐỊNHCHUNG Làmsạchtừnơiítônhiễmtớinơiônhiễmnhất,từbềmặtíttiếpxúctớitiếp xúcthườngxuyên,từcaotớithấpvàtừtrongrangoài. Loạibỏchấtbẩnnhìnthấyđượctrướckhilàmsạch/khửkhuẩn.Khôngthu gomchấtthảisắcnhọnbằngtaytrần,loạibỏchấtthảisắcnhọnvàothùng khángthủng,thôngbáongaytớingườiquảnlýkhibịtổnthươngdovậtsắc nhọn. Sửdụngtải/giẻlaukhô,sạchkhibắtđầuthựchiệnquátrìnhlau Giảmthiểukhuyếchtánbụitrongquátrìnhlau(khôngdùngchổi,khôngbật quạttrongkhigomchấtthải,bụi,bẩntrướckhilau) Khônggiũ,lắctải/giẻkhilau Khôngnhúnglạikhăn/giẻbẩnvàodungdịchlàmsạch/khửkhuẩn. Sửdụnggiẻlauriêngchocácbềmặtxungquanhmỗigiườngbệnh. QUIĐỊNHCHUNGSửdụngphươngtiệnlàmvệsinhriêngchokhuvựcyêucầuvôkhuẩncao,khuvệsinh,khucáchly.Thaydungdịchlàmsạch/khửkhinhìnthấychấtbẩnvàngaysaukhilàmsạchmáu/dịchcơthểtràntrênbềmặt.Sửdụngloạihộp/canchứahóachấtkhửkhuẩn/làmsạchdùngmộtlần.Khôngbổsungtiếphóachấtvàocan/hộpđãsửdụnghếthoặcđangsửdụng.Chấtthảiđượcphânloại,thugomđúngquyđịnh.Bềmặtthùngthugomkhôngcóbụi,vếtbẩn.Vệsinhdụngcụngaysaukhisửdụn Quytrìnhthựchiệna.Trướckhilàmsạcha1.Đánhgiákhuvựccầnlàmsạch•XácđịnhphươngtiệnPHCNcầnsửdụng•Xácđịnhnhữngphươngtiệncầnthaythế/bổsung:giấyvệsinh,giấyăn,xàphòng,cồnkhửkhuẩntay,hộpthugomvậtsắcnhọn.a2.Chuẩnbịphươngtiện•Phươngtiệnlàmsạch:tải/câylau,giẻlausạch,xôsach/bẩn.Cácthiếtbịlàmsạchcầnđượclắpráp,kếtnốitrướckhimangphươngtiệnPHCNtạikhucáchly.•Phươngtiệnthaythế/bổsung(nếucần).•Phadungdịchhóachấtkhửkhuẩn/làmsạc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: