Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển: Chương 4 và 5 - GV. Đỗ Văn Cần
Số trang: 37
Loại file: pdf
Dung lượng: 867.64 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Vi xử lý - Vi điều khiển: Chương 4 và 5 - Lập trình hợp ngữ. Chức năng mở rộng MCS51" trình bày các nội dung chính về: Cấu trúc chương trình; phần mềm lập trình; phần mềm mô phỏng; Timer/counter; truyền thông nối tiếp;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển: Chương 4 và 5 - GV. Đỗ Văn Cần Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.1. Cấu trúc chương trình4.2. Phần mềm lập trình4.3. Phần mềm mô phỏng 148 Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.1. Cấu trúc chương trìnhĐịnh địa chỉĐịa chỉ gián tiếp (Indirect Address): MOV A, @R0Dữ liệu tức thời (Immediate Data ): ORL 40H, # CONSTANTĐịa chỉ dữ liệu (Data Address): MOV A, 45HĐịa chỉ Bit (Bit Address) : SETB ACC, 7Các cơ sở số (Number Basses):MOV A, # 15 ; Thập phânMOV A , #1111B ; Nhị phânMOV A , #30H ; HexMOV A , #315D ; Thập phânMOV A , #317Q ; OctalCJNZ A , # ‘Q’, AGAIN; chuỗi ký tự 149 Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.1. Cấu trúc chương trìnhĐịnh nghĩaChỉ lẫn EQU gán giá trrị số cho tên của ký hiêu được định nghĩa. Symbol EQU Expression (biểu thức). Ví dụ: EPROM SEGMENT CODE cho biết EPROM của một segment kiểu code. Dạng chỉ thị EQU: symbol EQU Expression MESSAGE DB ‘hello’ Dạng chỉ thị BIT: symbol BIT ExpressionKhai báo lưu trữ DS (Define Storage) Dạng phát biểu DS là: [label:] DS ExpressionKhai báo DBIT (Define Bit) BSEG ; segment bit truyệt đối KBFLAG DBIT 1 ; trạng thái của bàn phím PRFLAG DBIT 1 ; trạng thái của máy in DKFLAG DBIT 1 ; trạng thái của đĩa 150 Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.1. Cấu trúc chương trìnhKhai báo Sự thành lập chỉ dẫn DB: [label:] DB Expression, [Expression], [...] CSEG AT 0100H SQUARES: DB 0, 1, 4, 9, 16, 25 ;Bình phương từ 0-5 MESSAGE: DB ‘login’, 0 ; chuỗi ký tự kết thúc bởi 0 Khai báo từ DW (Define Word) Sự thành lập: [label:] DW Expression [,Expression], [...] Chỉ dẫn PUBLIC Dạng chỉ dẫn PUBLIC symbol [, symbol]… 151 Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.2. Phần mềm lập trình 152 Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.3. Phần mềm mô phỏng 153 Tiết 21,22 CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG MỞ RỘNG MCS515.1. Timer/counter5.2. Truyền thông nối tiếp5.3. Ngắt 154 Tiết 21,22 CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG MỞ RỘNG MCS515.1. Timer/counterTrong 8051 có 4 chế độ Timer/counter có 2 bít C/T thanh ghi TMOD ở địachỉ byte 89H quyết định chế độ Timer/counter. GATE1 C/T M1 M0 GATE0 C/T M1 M0 Timer/Counter 1 Timer/Counter 0 M1 M0 Modul Chế độ hoạt động 0 0 0 Bộ định thời 13 bit (8 bitC/T và 5 bit đặt trước) 0 1 1 Bộ dịnh thời 16 bit không đặt trước không tự nạp lại 1 0 2 Bộ định thời 8 bit tự nạp lại 1 1 3 Chế độ định thời chia tách 155 Tiết 21,22 CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG MỞ RỘNG MCS515.1. Timer/counter GATE1 C/T M1 M0 GATE0 C/T M1 M0 Timer/Counter 1 Timer/Counter 0GATE = 0: Chế độ Timer/Counter; GATE = 1: Chế độ Ngắt;C/T = 0: Lựa chọn Timer; GATE = 1: Chế độ NgắC/T = 0: Lựa chọnCounter;M1=0: M1=1:M0=1 : M0=0 :Chế độ chế độ 1 (16 bit đếm) Chế độ chế độ 2 (8 bit đếm) 156 Tiết 21,22 CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG MỞ RỘNG MCS515.1. Timer/counter GATE1 C/T M1 M0 GATE0 C/T M1 M0 Timer/Counter 1 Timer/Counter 0 THx TLx 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65.536 đơn vị 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển: Chương 4 và 5 - GV. Đỗ Văn Cần Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.1. Cấu trúc chương trình4.2. Phần mềm lập trình4.3. Phần mềm mô phỏng 148 Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.1. Cấu trúc chương trìnhĐịnh địa chỉĐịa chỉ gián tiếp (Indirect Address): MOV A, @R0Dữ liệu tức thời (Immediate Data ): ORL 40H, # CONSTANTĐịa chỉ dữ liệu (Data Address): MOV A, 45HĐịa chỉ Bit (Bit Address) : SETB ACC, 7Các cơ sở số (Number Basses):MOV A, # 15 ; Thập phânMOV A , #1111B ; Nhị phânMOV A , #30H ; HexMOV A , #315D ; Thập phânMOV A , #317Q ; OctalCJNZ A , # ‘Q’, AGAIN; chuỗi ký tự 149 Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.1. Cấu trúc chương trìnhĐịnh nghĩaChỉ lẫn EQU gán giá trrị số cho tên của ký hiêu được định nghĩa. Symbol EQU Expression (biểu thức). Ví dụ: EPROM SEGMENT CODE cho biết EPROM của một segment kiểu code. Dạng chỉ thị EQU: symbol EQU Expression MESSAGE DB ‘hello’ Dạng chỉ thị BIT: symbol BIT ExpressionKhai báo lưu trữ DS (Define Storage) Dạng phát biểu DS là: [label:] DS ExpressionKhai báo DBIT (Define Bit) BSEG ; segment bit truyệt đối KBFLAG DBIT 1 ; trạng thái của bàn phím PRFLAG DBIT 1 ; trạng thái của máy in DKFLAG DBIT 1 ; trạng thái của đĩa 150 Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.1. Cấu trúc chương trìnhKhai báo Sự thành lập chỉ dẫn DB: [label:] DB Expression, [Expression], [...] CSEG AT 0100H SQUARES: DB 0, 1, 4, 9, 16, 25 ;Bình phương từ 0-5 MESSAGE: DB ‘login’, 0 ; chuỗi ký tự kết thúc bởi 0 Khai báo từ DW (Define Word) Sự thành lập: [label:] DW Expression [,Expression], [...] Chỉ dẫn PUBLIC Dạng chỉ dẫn PUBLIC symbol [, symbol]… 151 Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.2. Phần mềm lập trình 152 Tiết 19,20 CHƯƠNG 4 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ4.3. Phần mềm mô phỏng 153 Tiết 21,22 CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG MỞ RỘNG MCS515.1. Timer/counter5.2. Truyền thông nối tiếp5.3. Ngắt 154 Tiết 21,22 CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG MỞ RỘNG MCS515.1. Timer/counterTrong 8051 có 4 chế độ Timer/counter có 2 bít C/T thanh ghi TMOD ở địachỉ byte 89H quyết định chế độ Timer/counter. GATE1 C/T M1 M0 GATE0 C/T M1 M0 Timer/Counter 1 Timer/Counter 0 M1 M0 Modul Chế độ hoạt động 0 0 0 Bộ định thời 13 bit (8 bitC/T và 5 bit đặt trước) 0 1 1 Bộ dịnh thời 16 bit không đặt trước không tự nạp lại 1 0 2 Bộ định thời 8 bit tự nạp lại 1 1 3 Chế độ định thời chia tách 155 Tiết 21,22 CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG MỞ RỘNG MCS515.1. Timer/counter GATE1 C/T M1 M0 GATE0 C/T M1 M0 Timer/Counter 1 Timer/Counter 0GATE = 0: Chế độ Timer/Counter; GATE = 1: Chế độ Ngắt;C/T = 0: Lựa chọn Timer; GATE = 1: Chế độ NgắC/T = 0: Lựa chọnCounter;M1=0: M1=1:M0=1 : M0=0 :Chế độ chế độ 1 (16 bit đếm) Chế độ chế độ 2 (8 bit đếm) 156 Tiết 21,22 CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG MỞ RỘNG MCS515.1. Timer/counter GATE1 C/T M1 M0 GATE0 C/T M1 M0 Timer/Counter 1 Timer/Counter 0 THx TLx 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 65.536 đơn vị 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vi xử lý Vi điều khiển Lập trình hợp ngữ Chức năng mở rộng MCS51 Phần mềm lập trình Phần mềm mô phỏng Truyền thông nối tiếpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vi điều khiển (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
127 trang 256 0 0 -
Báo cáo môn học vi xử lý: Khai thác phần mềm Proteus trong mô phỏng điều khiển
33 trang 171 0 0 -
Giáo trình Vi điều khiển (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
144 trang 154 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi điều khiển
15 trang 126 0 0 -
Ứng dụng vi điều khiển PIC 16F877A trong thí nghiệm vật lí phổ thông
12 trang 116 0 0 -
Bài tập lớn môn Vi xử lý, vi điều khiển: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ của động cơ điện một chiều
27 trang 112 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật vi điều khiển
121 trang 109 0 0 -
Luận văn: Xây dựng mô hình điều khiển động cơ DC servo bằng vi điều khiển
85 trang 95 0 0 -
Đồ án vi xử lý đề tài : nghiên cứu thiết kế mạch đo khoảng cách sử dụng vi điều khiển Pic 16F887
45 trang 90 1 0 -
Giáo trình môn kỹ thuật vi điều khiển
0 trang 90 0 0