Danh mục

Bài giảng Viêm đại tràng mạn tính

Số trang: 50      Loại file: pptx      Dung lượng: 5.49 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (50 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Viêm đại tràng mạn tính là trạng thái tổn thương mạn tính của niêm mạc đại tràng tổn thương có thể khu trú một vùng hoặc lan tỏa khắp đại tràng. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để tìm hiểu rõ hơn về căn bệnh này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Viêm đại tràng mạn tínhđạitràngmạnI.ĐỊNHNGHĨAViêmđạitràngmạnlàtrạngtháitổnthươngmạntínhcủaniêmmạcđạitràngtổnthươngcóthểkhutrúmộtvùnghoặclantỏakhắpđạitràng.II.NGUYÊNNHÂN- Dichứngcủabệnhnhiễmtrùngđườngruộtcấp,thươnghàn,lịtrực khuẩn. Saukhinhiễmkhuẩnđườngruộtgâytổnthươngđểlạicácdichứngsẹo ở niêmmạcđạitràng.Dùngthuốckhángsinhtạinhàvôtìnhtiêudiệtvikhu ẩncóíchtrongđườngruột,làmchoniêmmạcđạitràngkhôngđượcbảo vệ. Niêmmạcđạitràngbịtổnthươngnêndễbịkíchứngbởicáctácnhân gâyhạinhư:virusvikhuẩn,chấtđộc.- Ngườibệnhcoithườngkhôngchữakịpthời. Nguyênnhângâyviêmđạitràngmãn●Dolỵamip:−VKEtamoebahistolyticagâyrakhixâmnhậpvàocơthểngườiquathứcănnướcuống.−Amipgâybệnhbằngxâmnhậpniêmmạcđạitràng,tạocácvếtloétchảymáu,đồngthờikíchthíchđámrốithầnkinhcảmgiácvàbàitiếtchấtnhầygâycothắttăngnhuđộngruột.−Nếuvếtloétxơhóanằmcạnhnhaucóthểgâybiếndạngđạitràngmãndẫnđếnviêmđạitràngmãn.II.NGUYÊNNHÂN- Nguyênnhântựmiễn(viêmđạitràng,loétđạitràngkhôngđặc hiệu):Viêmđạitràngmạntínhdolao(laoruột):Thườngthứphátsaulaophổi(50%bệnhnhânlaoruộtcóhìnhảnhlaokhichụpX.quangphổi).Bệnhcónhữngtriệuchứngnhiễmlao,rốiloạntiêuhóa.Bệnhdiễntiếnlâudàicóthểgâytắcruộthoặclaomàngbụng.NguyênnhângâyviêmđạitràngmạntínhDorốiloạnthầnkinhthựcvật:Sautổnthươngthầnkinhtrungươngvànhấtlàhệthầnkinhthựcvậtgâyrốiloạnvậnđộng,bàitiếtlâungàygâytổnthươngniêmmạcđạitràng.+Bệnhnhânđãtừngbịrốiloạnthầnkinhthựcvật,lúcđầulàrốiloạnchứcnăng,vềsauthànhtổnthươngviêmloét;Saucáctrườnghợpnhiễmđộc:thyroxin,asen,phốtpho,nhiễmtoanmáu,urêmáucao… • Cáchóachấtstreptomicine,coritcoidehoặccácloạithuốcanthần, thuốcđiềutrịungthư,thuốcchốngbệnhParkinsonnếuthẩmthấu vàoruộtgiàthìđạitràngrấtdễbịviêmnhiễm.Thuốcxổlàmộttrong nhữngtácnhânnguyhạinhấtlàmmàngniêmmạcđạitràngbịviêm nhiễm.III.TRIỆUCHỨNG1. Triệuchứnglâmsàng-. Triệuchứngtoànthân:ngườibệnhmệt mỏi,ănngủkém,chánăn,đầybụng, giảmtrínhớ,haycúgắt,nếubịnặngcơ thểgầysúthốchác.+Tổnthươngviêm:niêmmạcsunghuyết,mạchmáucươngtụthànhđám,bạcmàu,mấtđộbóng,tăngtiếtnhầy,chảumáurảirác…+Tổnthươngloét:cácổloétcóniêmmạctrợt,hoặcloétsâuởđáycónhầymủmáu…III.TRIỆUCHỨNG1. Triệuchứnglâmsàng-. Triệuchứngtoànthân:ngườibệnhmệtmỏi,ănngủkém,chánăn,đầy bụng,giảmtrínhớ,haycúgắt,nếubịnặngcơthểgầysúthốchác.-. Triệuchứngcơnăng:•. Đaubụng: +Vịtrí:xuấtphátđauthườnglàhốchậuhaibênhoặcvùnghạsườnphảivàtrái,đaulandọctheokhungđạitràng. +Tínhchấtvàcườngđộđau:đauquặntừngcơn,cókhiđauâmỉvàkéodàliêntụccảngàyhoặcchỉđauvàosángsớmhoặcchỉbịđaukhiănphảiđồăn“lạbụng”:hảisản,thủysản,thịtchó,mắmtôm,rausống,dưa,càmuối….,khiđauthườngmótđingoài,đingoàiđượcthìgiảmđau +Cơnđaudễtáiphát VIÊMĐẠITRÀNGMẠNTÍNH1.Triệuchứnglâmsàng:v Rốiloạnđạitiệnkéodài:+Chủyếulàỉalỏngnhiềulầnmộtngày,phâncónhầy,máu.+Táobón,saubãiphâncónhầy,máu.+Táolỏngxenkẽnhau(viêmđạitràngkhuvực).+Mótrặn,ỉagià,sauđingoàiđautronghậumôn.III.TRIỆUCHỨNG2.Triệuchứngcậnlâmsàng.- Xétnghiệmphân: +Cóthểthấyhồngcầutếbàomủ. +Anbuminhòatan(+). +Kísinhtrùng,amip,lamblia. +Cấyphântìvikhuẩnggâybệnh.- Soitrựctràng:viêmlongniêmmạc,vếttrợt,ổloét.- Chụpkhungđạitràng:Cóthểthấyhìnhảnhviêmđạitràngmạn:hình xếpđĩa,hìnhbờthẳng,bờkhôngrõ,hìnhhaibờ.- Sinhthiếtđạitràngthấyviêmmạntính,tuyếntăngsinhhoặcthưa, tếbàotangtiếtnhàyhoặcteođét. CHẨNĐOÁN Dựavào:Triệuchứnglâm sàng 1.ViêmĐạiTràngMạnDoAmibe:Đaubụngâmỉdọckhung Xét nghiệm phân có E.đạitràng,hoặchốchậu histolytica, có hồng cầu,phải. bạchcầu.Từngđợtcótiêuphânđàm Nộisoiđạitràngcóhìnhlẫnmáu. ảnh viêm xuất huyết rờiCóthểsốtnhẹ. rạc,cácvếtloéthìnhmóngHuyếtthanhchẩnđoán tayởniêmmạc.nhiễmAmibedươngtính CHẨNĐOÁN Dựavào:Triệuchứnglâm sàng 2.ViêmĐạiTràngMạnDoLaoThườngkhutrúởvùnghồimanhtràng. -Sụtcân,mệtmỏi.-Cótiềncănlaophổi. -Nộisoikhungđạitràng-Đauvùnghốchậuphảikhông thấytổnthươngviêmởlan,âmỉkéodài. vùnghồimanhtràng,sinh-Phânlỏng,cóthểlẫnđàm thiếthồimanhtràngphátmáu. hiệntổnthươnglao.-Sốtnhẹvềchiều.CHẨNĐOÁN Dựavàotriệuchứngcậnlâm sàngCHẨNĐOÁN Triệu chứng cận lâm sàng ĐIỀUTRỊ NguyêntắcđiềutrịChếđộănuốnghợplývàkhoahọc+Nênănthựcphẩmgiàuđạm+Ănnhiềurauxanh,hạnchếdầumỡ,khôngdùngchấtkíchthích,thứcănphảiđượcnấukỹ.Dùngđúngthuốcđiềutrị Kiêntrìtrongđiềutrịviêm đạitràng ĐIỀUTRỊ Điềutrịtheotriệuchứng*Chốngỉalỏng:Tanalbin:25g/24giờchođếnkhihếtỉalỏng.*Chốngtáobón:Parafin10ml/24giờchia2lầnuốngtrong35ngày.Magiesunfat510g/24giờ,trong34ngàyThụttháophânkhicầnthiết.*Giảmđauchốngcothắt:Atropin:1/2mg:ngày12ốngtiêmdướidatrong57ngày.*Thuốcanthần:Seduxen5mgx12viên/24giờuốngvàotối. ĐIỀUTRỊ Điềutrịtheonguyên ...

Tài liệu được xem nhiều: