Bài giảng Viêm hô hấp trên do PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng biên soạn nhằm giúp cho các bạn biết được giới hạn giữa đường hô hấp trên & dưới; TCLS của viêm mũi, xoang, tai giữa, họng; phân biệt được viêm thanh thiệt cấp & viêm thanh quản cấp; phân độ được khó thở thanh quản; điều trị được các bệnh viêm hô hấp trên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Viêm hô hấp trên - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng VIÊMHÔHẤPTRÊNPGS.TS.PhạmThịMinhHồng MỤCTIÊUHỌCTẬP BiếtđượcgiớihạngiữaĐHHtrên&dưới TrìnhbàyđượcTCLScủaviêmmũi,xoang,tai giữa,họng Phânbiệtđượcviêmthanhthiệtcấp&viêm thanhquảncấp Phânđộđượckhóthởthanhquản Điềutrịđượccácbệnhviêmhôhấptrên VIÊMMŨIHẦU Tácnhân Rhinovirus,Coronavirus,RSV,Influenza,Parainfluenza… S.pneumoniae,H.influenzae,M.catarrhalis,Streptococcus nhómA,S.aureus Triệuchứng: 6lần/nămởtrẻ26tuổi Hắthơi,chảymũi,tắcmũi,ráthọng,ho,sốtnhẹ Khi 390C,có3vấnđềphảinghĩđến: Dochínhbệnhviêmmũi Triệuchứngcủanhiễmtrùngkhác:sốtphátban,sởi NhiễmvitrùngđikèmRSV DƯỚI KÍNH HIỂN VI HUỲNH QUANGCẤU TẠO VIRÚT HỢP BÀO HÔ HẤP VIÊMMŨIHẦU(tt) Khám:pháthiệnb.chứng&loạitrừn.trùng Biếnchứng:5%cóbiếnchứngviêmxoang 3tuổi,nghĩđếnkhi>10ngày Điềutrị: Hạsốt,rửahútmũi=NaCl9%0,tránhkhóithuốclá Chốngx.huyết:tạichổ(>2,5t),toànthân(>6th),vitC Khángsinh:VTGC,VTGTD,biếndạngmàngnhĩ:Amox,C1, Macrolidenếucódịứng. VIÊMTAIGIỮA Địnhnghĩa: Viêmtaigiữacấp:chảymủtai VIÊMTAIGIỮA(tt) Tácnhân: S.pneumoniae3050%,H.influenzae3040%,M.catarrhalis, :S.aureus,Alloiococcusotitidis,Turicellaotitidis,±virus 6%gâyradovirusđơnthuần nữ,80%bị1lần,1/3trẻbị 3lần 70%tựkhỏi,±biếnchứng:viêmx.chủm,NTH,VMN,± dichứngđiếc VIÊMTAIGIỮA(tt) Lâmsàng(tt): 2dấuhiệukinhđiển: Sốt:½2/3trẻ.>400C:n.trùngnơikhác,NTH Đautai:½trẻ.Trẻ VIÊMTAIGIỮA(tt) Mốiliênquangiữavikhuẩn&lâmsàng: 3805C+đautaidữdội:50%doS.pneumoniae Viêmkếtmạcmủ:75%doH.influenzae Thủngnhĩsớm:StreptococcusnhómA ViêmtaigiữacấpdoM.catarrhalis#H.influenzae, S.pneumoniae#StreptococcusnhómA VIÊMTAIGIỮA(tt) Chẩnđoánphânbiệt: Đautai:viêmtuyếnmangtai,đaurăng,viêmhọng, viêmtấyhạchvùngcổ,viêmốngtaingoài,chấn thương,dịvậttrongtaingoài Màngnhĩxunghuyết:sốtcao,viêmmũihọng, đangcơnkhóc,chấnthươngmàngnhĩsauvệsinh tai VIÊMTAIGIỮA(tt) Biếnchứng: Viêmtaigiữathanhdịch,táiphát Điềutrị: Chỉđịnhchọcdò: Đautaidữdội,nônóiliêntục 48h VIÊMTAIGIỮA(tt) Khángsinh: Amoxicillin+clavulinicacid,cefpodoxim,cefuroxim, ceftriaxone VIÊMTAIGIỮA(tt) Viêmtaigiữathanhdịch: 6tuần–4tháng:khángsinh1421ngày+ Prednisone1mg/kg/ngàychia2lần 4tháng:đothínhlực;đánhgiáhànhvi, chậmnói;đặtốngthôngthườnggiữa3&6 tháng,nạoVAkhiđặtốngthôngcóbiến chứnghoặccầnphảiđặtnhiềuốngthông hơn VIÊMTAIGIỮA(tt) VTGmưngmủmãntính:P.aeruginosa,TKgram() Staphylococci,H.influenzae,yếmkhí:Ticarcillin, Ceftazidime,Clindamycin Chỉđịnhđặtốngthông: VTGTD>4thángvàgiảmthínhlực2bên 20dB VTGTDcó5đợt/12tháng Cótuícorúttrongmàngnhĩ Hiệuquảviệcđặtốngthông: Cảithiệnsứcnghe NgừaVTGTP Điềutrịtổnthươngcấutrúctaigiữakéodài VIÊMTAIGIỮA(tt) Diễntiến: 50%hồiphục:2030%táipháttrongvòng1thángsau 40%VTGTD:táiphátVTG,10%kéodài>3tháng 10%thấtbại Phòngngừa:chủngngừaphếcầuvàcúmlàm giảmtầnsuấttáiphátviêmtaigiữa VIÊMXOANG GiảiphẫuSinhlý: TBsànghìnhthànhsautháng3rdthaikỳ viêmxoang sàngnặng/thángtuổiđầutiênsausanh Xoanghàmcósautháng4ththaikỳ,rõ/xquang>23 tuổi Xoangtráncóvàongày5th–6thsausinh,viêmxoangnày thường>10tuồi Xoangbướmnằmtrướchốyênvàsauxoangsàngsau, nghĩviêmkhicóbiếnchứngởmắt VIÊMXOANG(tt) GiảiphẫuSinhlý(tt) 3yếutốảnhhưởngchứcnăngxoang: Lổthôngxoang Chứcnăngtếbàolông Tăngsảnxuất/thayđổiđộnhàychấttiết Xoangsàngsau&bướmthôngralổtrên Xoangtrán,sàngtrước&hàmthôngralổgiữa Lệđạothôngralổdưới VIÊMXOANG(tt) Tácnhân:S.pneumoniae:2545%,H. influenzae:1330%,M.catarrhalis:1015% Viêmxoangcấptính:10ngày–1tháng S.pneumoniae:+++ H.influenzae:++ M.catarrhalis:++ Viêmxoangbáncấp:1–3tháng S.pneumoniae:++ H.influenzae:++ M.catarrhalis:++ VIÊMXOANG(tt) Viêmxoangmãn: S.pneumoniae:+ H.influenzae:+ M.catarrhalis:+ S.aureus:+ Yếmkhí:+ Vitrùng :StreptococcusnhómA,TKgram() 10%dovirus,20%vôtrùng ...