Bài giảng Viêm phổi cộng đồng do S.aureus
Số trang: 56
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.94 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Viêm phổi cộng đồng do S.aureus trình bày các nội dung chính sau: Dịch tễ, yếu tố nguy cơ; Bệnh sinh; Lâm sàng, cận lâm sàng; Chẩn đoán và điều trị bệnh viêm phổi cộng đồng. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Viêm phổi cộng đồng do S.aureus HỌC VIỆN QUÂN Y BỆNH VIỆN QUÂN Y 103 VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG DO S.AUREUS(Staphylococcus aureus Community-acquired Pneumonia) PGS.TS.Tạ Bá Thắng (Trung tâm Nội Hô hấp, Bệnh viện Quân y 103) NỘI DUNG• Dịch tễ, yếu tố nguy cơ• Bệnh sinh• Lâm sàng, cận lâm sàng• Chẩn đoán• Điều trị DỊCH TỄ- Tỷ lệ mắc ở cộng đồng thấp : 1 - DỊCH TỄ Jain S và cs, Community-Acquired Pneumonia RequiringHospitalization among U.S. Adults, N Engl J Med 2015, 14: 1-13 DỊCH TỄJain S và cs, Community-Acquired Pneumonia Requiring Hospitalization among U.S. Adults, N Engl J Med 2015, 14: 1-13Daniel M. Musher, Community-Acquired Pneumonia, N Engl J Med 2014;371:1619-28 DỊCH TỄDaniel M. Musher, Community-Acquired Pneumonia, N Engl J Med 2014;371:1619-28Wesley H. Self , Clinical Infectious Diseases 2016;63(3):300–9 YẾU TỐ NGUY CƠ• Nhiễm cúm trước đó: nguy cơ nhiễm MRSA• Tiền sử dùng kháng sinh kéo dài• Mắc các bệnh kết hợp: COPD, ung thư, xơ nang phổi, đái tháo đường, suy thận mạn.• Bệnh cấu trúc của phổi (phổi biệt lập, bất sản phổi…), bệnh u hạt mạn tính (granulomatous).• Suy giảm miễn dịch nặng• Phẫu thuật lồng ngực gần đây.ĐẶC ĐIỂM NHIỄM MRSA TRONG VPBV VÀ MRSA TRONG VPCĐ“Community Associated Methicillin Resistant StaphyococcusAureus (CA MRSA) –Guidelines forManagement and Control of Transmission”, PPH 42160, October 2005, Wisconsin DFHS ĐẶC ĐIỂM MRSA TRONG VPCĐKhác biệt về di truyền so với MRSA trongVPBV:-Chứa mec IV resistance chromosome-Ít kháng KS và nhạy cảm với nhiều nhóm KS-Mang gene Panton Valentine Leukocidin(PVL): • Sản xuất độc tố hoại tử (necrotizing cytotoxin) • Có thể làm tăng xâm nhập của VK BỆNH SINH• Tránh được phản ứng MD:- Lớp biofilm mỏng (microcapsule)- Tránh được phagocytosis- Protein A trên thành TB: • Gắn với IgG @ Fc • Blocks opsonization• Proteins kết dính: – Gắn với fibrin/fibrinogen – Gắn với chất gian bào: • laminin • fibronectin • collagen Staphylococcus Toxins• Cytolytic Toxins: – Alpha = β hemolysis – Beta = sphingomyelinase – Delta – Gamma – Leukocidin = hemolysis – Leukotoxin = WBC destruction• Exfoliative toxin: – ETA and ETB – Protease & esterase activity• Toxic Shock toxins• Enterotoxins (A-E)• MRSA có chứa độc tố PVL (Panton- Vanlentine leukocidin) NHIỄM TRÙNG Staph. aureus HỆ THỐNG• TSS (Toxic ( shock syndrome)• Bacteremia• Endocarditis• Pneumonia• Meningitis• Osteomyelitis• Septic arthritis• UTI• Phlebitis (viêm tĩnh mạch) ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG• Người có yếu tố nguy cơ: sau cúm, sởi; mắc các bệnh mạn tính; đặt nội khí quản• Nhiễm trùng da (nhọt, ổ áp xe cơ), nhiễm trùng nội tâm mạc.• Khởi phát cấp tính hoặc bán cấp tính• Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng: sốt cao, có thể có rét run (nhiễm khuẩn huyết) ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG• Đau ngực, ho máu thường gặp• Khạc đờm mủ• Hội chứng đông đặc khu trú hoặc lan tỏa.• Thường gặp tràn khí - tràn mủ màng phổi• Có thể có triệu chứng nhiễm khuẩn huyết kèm: gặp khoảng 25%.• Các triệu chứng thay đổi nhanh theo thời gian LÂM SÀNGDarren Bowles, Kyle Perrin, NZMJ 14 February 2014, Vol 127 LÂM SÀNGDarren Bowles, Kyle Perrin, NZMJ 14 February 2014, Vol 127 No 1389Jung et al. BMC Infectious Diseases 2013, 13:370
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Viêm phổi cộng đồng do S.aureus HỌC VIỆN QUÂN Y BỆNH VIỆN QUÂN Y 103 VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG DO S.AUREUS(Staphylococcus aureus Community-acquired Pneumonia) PGS.TS.Tạ Bá Thắng (Trung tâm Nội Hô hấp, Bệnh viện Quân y 103) NỘI DUNG• Dịch tễ, yếu tố nguy cơ• Bệnh sinh• Lâm sàng, cận lâm sàng• Chẩn đoán• Điều trị DỊCH TỄ- Tỷ lệ mắc ở cộng đồng thấp : 1 - DỊCH TỄ Jain S và cs, Community-Acquired Pneumonia RequiringHospitalization among U.S. Adults, N Engl J Med 2015, 14: 1-13 DỊCH TỄJain S và cs, Community-Acquired Pneumonia Requiring Hospitalization among U.S. Adults, N Engl J Med 2015, 14: 1-13Daniel M. Musher, Community-Acquired Pneumonia, N Engl J Med 2014;371:1619-28 DỊCH TỄDaniel M. Musher, Community-Acquired Pneumonia, N Engl J Med 2014;371:1619-28Wesley H. Self , Clinical Infectious Diseases 2016;63(3):300–9 YẾU TỐ NGUY CƠ• Nhiễm cúm trước đó: nguy cơ nhiễm MRSA• Tiền sử dùng kháng sinh kéo dài• Mắc các bệnh kết hợp: COPD, ung thư, xơ nang phổi, đái tháo đường, suy thận mạn.• Bệnh cấu trúc của phổi (phổi biệt lập, bất sản phổi…), bệnh u hạt mạn tính (granulomatous).• Suy giảm miễn dịch nặng• Phẫu thuật lồng ngực gần đây.ĐẶC ĐIỂM NHIỄM MRSA TRONG VPBV VÀ MRSA TRONG VPCĐ“Community Associated Methicillin Resistant StaphyococcusAureus (CA MRSA) –Guidelines forManagement and Control of Transmission”, PPH 42160, October 2005, Wisconsin DFHS ĐẶC ĐIỂM MRSA TRONG VPCĐKhác biệt về di truyền so với MRSA trongVPBV:-Chứa mec IV resistance chromosome-Ít kháng KS và nhạy cảm với nhiều nhóm KS-Mang gene Panton Valentine Leukocidin(PVL): • Sản xuất độc tố hoại tử (necrotizing cytotoxin) • Có thể làm tăng xâm nhập của VK BỆNH SINH• Tránh được phản ứng MD:- Lớp biofilm mỏng (microcapsule)- Tránh được phagocytosis- Protein A trên thành TB: • Gắn với IgG @ Fc • Blocks opsonization• Proteins kết dính: – Gắn với fibrin/fibrinogen – Gắn với chất gian bào: • laminin • fibronectin • collagen Staphylococcus Toxins• Cytolytic Toxins: – Alpha = β hemolysis – Beta = sphingomyelinase – Delta – Gamma – Leukocidin = hemolysis – Leukotoxin = WBC destruction• Exfoliative toxin: – ETA and ETB – Protease & esterase activity• Toxic Shock toxins• Enterotoxins (A-E)• MRSA có chứa độc tố PVL (Panton- Vanlentine leukocidin) NHIỄM TRÙNG Staph. aureus HỆ THỐNG• TSS (Toxic ( shock syndrome)• Bacteremia• Endocarditis• Pneumonia• Meningitis• Osteomyelitis• Septic arthritis• UTI• Phlebitis (viêm tĩnh mạch) ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG• Người có yếu tố nguy cơ: sau cúm, sởi; mắc các bệnh mạn tính; đặt nội khí quản• Nhiễm trùng da (nhọt, ổ áp xe cơ), nhiễm trùng nội tâm mạc.• Khởi phát cấp tính hoặc bán cấp tính• Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng: sốt cao, có thể có rét run (nhiễm khuẩn huyết) ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG• Đau ngực, ho máu thường gặp• Khạc đờm mủ• Hội chứng đông đặc khu trú hoặc lan tỏa.• Thường gặp tràn khí - tràn mủ màng phổi• Có thể có triệu chứng nhiễm khuẩn huyết kèm: gặp khoảng 25%.• Các triệu chứng thay đổi nhanh theo thời gian LÂM SÀNGDarren Bowles, Kyle Perrin, NZMJ 14 February 2014, Vol 127 LÂM SÀNGDarren Bowles, Kyle Perrin, NZMJ 14 February 2014, Vol 127 No 1389Jung et al. BMC Infectious Diseases 2013, 13:370
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng y học Viêm phổi cộng đồng Viêm phổi cộng đồng do S.aureus Điều trị bệnh viêm phổi cộng đồng Hội chứng nhiễm trùngTài liệu liên quan:
-
38 trang 168 0 0
-
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 153 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 151 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 126 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 102 0 0 -
40 trang 101 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 92 0 0 -
40 trang 67 0 0
-
39 trang 66 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 59 0 0