Bài giảng Vô sinh - Hiếm muộn
Số trang: 64
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.90 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Vô sinh - Hiếm muộn trình bày về điều kiện thụ thai, vô sinh, tỷ lệ thụ thai sau các lần điều trị vô sinh - hiếm muộn, nguyên nhân gây vô sinh, bất thường trong quá trình sinh tinh, đánh giá sự rụng trứng. Mời các bạn tham khảo bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vô sinh - Hiếm muộnVÔ SINH–HIẾM MUỘNĐiều kiện thụ thai! Sản xuất được trứng và tinh trùng khỏe mạnh! Ống dẫn trứng thông và cho phép tinh trùng tiếp cận đến trứng! Tinh trùng có khả năng xuyên vào trứng và thụ tinh trứng! Phôi làm tổ được trong tử cung! Thai khỏe mạnhVô sinh! Không thể có con dù muốn có con sau ¤ 1 năm (< 35 tuổi) hay 6 tháng (>35 tuổi) ¤ Tác động đến 15% cặp vợ chồng 6.1 triệu cặp vợ chồng ¤ Khả năng vô sinh nam và nữ là như nhauVô sinh! Tuổi sinh sản ở nữ ¤ Nhìn chung 15-44 là độ tuổi sinh sản ¤ Sự sinh sản giảm đi ½ ở độ tuổi 37-45 vì thay đổi quá trình rụng trứng ¤ 20% phụ nữ có con đầu tiên trước 30 ¤ 1/3 cặp sau 35 tuổi có vấn đề sinh sản Rụng trứng giảm • Các vấn đề sức khỏe bắt đầu xuất hiện Sự khỏe trứng giảm • SAB! Nếu điều trị thích hợp có đến 85% cặp vợ chồng vô sinh có thể có conVô sinh! Vô sinh nguyên phát ¤ Một cặp vợ chồng không bao giờ có con! Vô sinh thứ phát ¤ Vô sinh xảy ra sau khi có đứa con đầu tiênTỉ lệ mang thai sau các lần điều trị Percent of Couples Conceiving 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 0 6 12 18 24 Months of Treatment (cycles) Tuổi và khả năng mang thaiPregnancyRates % Cycle numberTuổi và số lần sẩy thaiNguyên nhân gây vô sinh ! Nữ! Nam ¤ Age ¤ ETOH ¤ Stress ¤ Drugs ¤ Poor diet ¤ Tobacco ¤ Athletic training ¤ Health problems ¤ Radiation/Chemotherapy ¤ Over/underweight ¤ Age ¤ Tobacco ¤ Enviromental factors ¤ ETOH Pesticides ¤ STD’s Lead ¤ Health problemsNguyên nhân vô sinh! Không rụng trứng (10-20%)! Khiếm khuyết giải phẫu cơ quan sinh sản nữ (30%)! Bất thường quá trình sinh tinh (40%)! Không giải thích được (10%-20%)Đánh giá các cặp vô sinh! Đánh giá sức khỏe và tiền sử bệnh! Phân tích tinh dịch! Đánh giá hormone Thyroid và prolactin! Xác định sự rụng trứng ¤ Dựa vào thân nhiệt ¤ Progesterone huyết thanh ¤ Kiểm tra buồng trứng! HysterosalpingogramBấT THƯờNG QUÁ TRÌNHSINH TINHYếu tố nam! 40% nguyên nhân gây vô sinh! Tinh trùng được sản xuất đều đặn trong tinh hoàn ¤ Thờigian biệt hóa thành tinh trùng trưổng thành là 73 ngày ¤ Sự sản xuất tinh trùng đuợc điều hòa bởi nhiệt độ 1° F thấp hơn nhiệt độ cơ thể! Cả nam và nữ đều có thể sản xuất kháng thể kháng tinh trùng can thiệp vào sự xâm nhập vào trứng của tinh trùngPhân tích tinh dịch - Semen Analysis(SA)! Thu nhận tinh dịch bằng thủ dâm! Cung cấp tức thời các thông tin ¤ Số lượng – Hình dạng ¤ Chất lượng – Độ di động ¤ Mật độ tinh trùng! Tránh giao hợp 2 đến 3 ngày trước khi thu nhận! Thu thập tất cả các thành phần khi xuất tinh! Phân tích tinh dịch trong 1 giờ sau xuất tinh! Phân tích tinh dịch loại bỏ đến 90% yếu tố vô sinh do namCác giá trị bình thường (SA)Thể tích – 2.0 ml hay hơnMật độ tinh trùng – 20 million/ml hay hơnĐộ di động – 50% tiến tới 25% tiến tới nhanhĐộ nhớt – Hoá lỏng trong 30-60 minHình dạng – 30% hay hơn có hình dạngpH bình thườngWBC – 7.2-7.8 – Ít hơn 1 million/ml Nguyên nhân vô sinh nam! 42% varicocele(sửa chữa nếu có một số thấp hoặc giảm nhu động)! 22% tự phát! 14% tắc nghẽn! 20% khác (di truyền bất thường)Tinh dịch bất thường! Không tinh trùng ! Ít tinh trùng ¤ Klinefelter’s(1in 500) ¤ Anatomic defects ¤ Hypogonadotropic- ¤ Endocrinopathies hypogonadism ¤ Genetic factors ¤ Ductal obstruction ¤ Exogenous (e.g. heat) (absence of the Vas deferens) ! Thể tích bất thường ¤ Ret ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vô sinh - Hiếm muộnVÔ SINH–HIẾM MUỘNĐiều kiện thụ thai! Sản xuất được trứng và tinh trùng khỏe mạnh! Ống dẫn trứng thông và cho phép tinh trùng tiếp cận đến trứng! Tinh trùng có khả năng xuyên vào trứng và thụ tinh trứng! Phôi làm tổ được trong tử cung! Thai khỏe mạnhVô sinh! Không thể có con dù muốn có con sau ¤ 1 năm (< 35 tuổi) hay 6 tháng (>35 tuổi) ¤ Tác động đến 15% cặp vợ chồng 6.1 triệu cặp vợ chồng ¤ Khả năng vô sinh nam và nữ là như nhauVô sinh! Tuổi sinh sản ở nữ ¤ Nhìn chung 15-44 là độ tuổi sinh sản ¤ Sự sinh sản giảm đi ½ ở độ tuổi 37-45 vì thay đổi quá trình rụng trứng ¤ 20% phụ nữ có con đầu tiên trước 30 ¤ 1/3 cặp sau 35 tuổi có vấn đề sinh sản Rụng trứng giảm • Các vấn đề sức khỏe bắt đầu xuất hiện Sự khỏe trứng giảm • SAB! Nếu điều trị thích hợp có đến 85% cặp vợ chồng vô sinh có thể có conVô sinh! Vô sinh nguyên phát ¤ Một cặp vợ chồng không bao giờ có con! Vô sinh thứ phát ¤ Vô sinh xảy ra sau khi có đứa con đầu tiênTỉ lệ mang thai sau các lần điều trị Percent of Couples Conceiving 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 0 6 12 18 24 Months of Treatment (cycles) Tuổi và khả năng mang thaiPregnancyRates % Cycle numberTuổi và số lần sẩy thaiNguyên nhân gây vô sinh ! Nữ! Nam ¤ Age ¤ ETOH ¤ Stress ¤ Drugs ¤ Poor diet ¤ Tobacco ¤ Athletic training ¤ Health problems ¤ Radiation/Chemotherapy ¤ Over/underweight ¤ Age ¤ Tobacco ¤ Enviromental factors ¤ ETOH Pesticides ¤ STD’s Lead ¤ Health problemsNguyên nhân vô sinh! Không rụng trứng (10-20%)! Khiếm khuyết giải phẫu cơ quan sinh sản nữ (30%)! Bất thường quá trình sinh tinh (40%)! Không giải thích được (10%-20%)Đánh giá các cặp vô sinh! Đánh giá sức khỏe và tiền sử bệnh! Phân tích tinh dịch! Đánh giá hormone Thyroid và prolactin! Xác định sự rụng trứng ¤ Dựa vào thân nhiệt ¤ Progesterone huyết thanh ¤ Kiểm tra buồng trứng! HysterosalpingogramBấT THƯờNG QUÁ TRÌNHSINH TINHYếu tố nam! 40% nguyên nhân gây vô sinh! Tinh trùng được sản xuất đều đặn trong tinh hoàn ¤ Thờigian biệt hóa thành tinh trùng trưổng thành là 73 ngày ¤ Sự sản xuất tinh trùng đuợc điều hòa bởi nhiệt độ 1° F thấp hơn nhiệt độ cơ thể! Cả nam và nữ đều có thể sản xuất kháng thể kháng tinh trùng can thiệp vào sự xâm nhập vào trứng của tinh trùngPhân tích tinh dịch - Semen Analysis(SA)! Thu nhận tinh dịch bằng thủ dâm! Cung cấp tức thời các thông tin ¤ Số lượng – Hình dạng ¤ Chất lượng – Độ di động ¤ Mật độ tinh trùng! Tránh giao hợp 2 đến 3 ngày trước khi thu nhận! Thu thập tất cả các thành phần khi xuất tinh! Phân tích tinh dịch trong 1 giờ sau xuất tinh! Phân tích tinh dịch loại bỏ đến 90% yếu tố vô sinh do namCác giá trị bình thường (SA)Thể tích – 2.0 ml hay hơnMật độ tinh trùng – 20 million/ml hay hơnĐộ di động – 50% tiến tới 25% tiến tới nhanhĐộ nhớt – Hoá lỏng trong 30-60 minHình dạng – 30% hay hơn có hình dạngpH bình thườngWBC – 7.2-7.8 – Ít hơn 1 million/ml Nguyên nhân vô sinh nam! 42% varicocele(sửa chữa nếu có một số thấp hoặc giảm nhu động)! 22% tự phát! 14% tắc nghẽn! 20% khác (di truyền bất thường)Tinh dịch bất thường! Không tinh trùng ! Ít tinh trùng ¤ Klinefelter’s(1in 500) ¤ Anatomic defects ¤ Hypogonadotropic- ¤ Endocrinopathies hypogonadism ¤ Genetic factors ¤ Ductal obstruction ¤ Exogenous (e.g. heat) (absence of the Vas deferens) ! Thể tích bất thường ¤ Ret ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Vô sinh - Hiếm muộn Bài giảng Vô sinh - Hiếm muộn Nguyên nhân vô sinh Đánh giá sự sinh tinh Đánh giá sự rụng trứng Điều trị vô sinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 23 0 0
-
7 trang 22 0 0
-
Kết quả thụ tinh trong ống nghiệm theo phân loại POSEIDON tại Bệnh viện Bưu điện
4 trang 20 0 0 -
Nguyên nhân và một số yếu tố liên quan vô sinh thứ phát ở nữ giới
7 trang 20 0 0 -
46 trang 15 0 0
-
7 trang 14 0 0
-
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh nhân điều trị vô sinh có chỉ định soi buồng tử cung
4 trang 14 0 0 -
So sánh tác dụng kích thích sinh tinh của một số vị thuốc thực nghiệm
6 trang 14 0 0 -
72 trang 14 0 0
-
11 trang 13 0 0