Danh mục

Bài giảng X quang trong chẩn đoán và CĐ phân biệt viêm phổi - PGS. TS. Trần Văn Ngọc

Số trang: 52      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.22 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 38,000 VND Tải xuống file đầy đủ (52 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng X quang trong chẩn đoán và CĐ phân biệt viêm phổi do PGS. TS. Trần Văn Ngọc biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Đơn vị hô hấp; Tổn thương phế nang trong viêm phổi; Tổn thương phế nang dạng PQPV; Viêm phổi mô kẽ;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng X quang trong chẩn đoán và CĐ phân biệt viêm phổi - PGS. TS. Trần Văn NgọcX QUANG TRONG CHẨNĐOÁN VÀ CĐ PHÂN BIỆT VIÊM PHỔI PGS .TS TRẦN VĂN NGỌC Đơn vị hô hấpTiểu thùy thứ cấpTIỂU THUỲ THỨ CẤP VÀ ACINUSTổn thương phế nang trong viêm phổiTổn thương phế nang dạng PQPVPhế nang Mô kẽ ĐÔNG ĐẶC- KÍNH MỜ• Dấu đông đặc: • Dấu kính mờ: –Đâm độ cao hơn – Đâm độ thấp hơn –Xóa mờ bờ mạch máu và – Không xóa mờ bờ mạch phế quản ngoại trừ dấu máu và phế quản ngoại khí ảnh phế quản trừ dấu khí ảnh phế quản NGUYÊN NHÂN GÂY VIÊM PHỔI VPCĐ VPBV d1-7 d>7Streptococcus pneumoniae 31 (15-49) % Staphylococcus aureus 26 % 21 %Chlamydophila pneumoniae 12 (0-32) % Pseudomonas aeruginosa 12 % 20 %Viruses 11 (0 –35) % Escherichia coli 11 % 10 %Haemophilus influenzae 9 (4 –22) %Aspiration 8 (6 –10) % Klebsiella pneumoniae 11 % 13 %Legionella pneumophila 6 (0 –23) % Enterobacter spec. 7% 9%Staphylococcus aureus 5 (0- 22) % Haemophilus influenzae 7% 3%Mycoplasma pneumoniae 5 (0 –13) % Streptococcus pneumoniae 9% 4%Gram neg. rods 4 (0 –18) %Unclear 45 (25-66) % Acinetobacter spp. 3% 5% Stenotrophomonas spec. 1% 4% Hoeffken et al. 2005. Pneumologie 59: e1-e63 Vonberg et al 2005. Anaesthesist 54: 975-78 TỔN THƯƠNG PHẾ NANG VIEÂM PHOÅIVIEÂM PHOÅI THUØY TREÂN PHAÛI:HÌNH AÛNH MÔØ ÑOÀNG NHAÁT PHEÁ QUAÛN PHEÁ VIEÂM 2 PHOÅI TÖØ NHIEÃM TRUØNG HUYEÁT DO TUÏTHUØY TREÂN PHAÛI,KHOÂNG HOAÏI TÖÛ KHOÂNGTHAY ÑOÅI THEÅ CAÀU: TOÅN THÖÔNG ÑOÁM 2 BEÂNTÍCH PHOÅI NHÖÕNG HÌNH AÛNH TRÖÏC TIEÁPBoùng môø ñoàng nhaát thuøy treân phoåi (T) vôùi Khí aûnh noäi pheá quaûn (Air Bronchogram)ù VIEÂM PHOÅI THUØY VPCĐ do VK điển hìnhS. pneum oniae H. influenzae K . pneum oniae VPCĐ do VK không điển hìnhM . pneum oniae C. pneum oniae L. pneum ophilaViêm phổi mô kẽ MÔØ DAÏNG KINH MÔØ DO PNEUMOCYSTIS CARINII NGÀY DIỄN BIẾN ĐIỀU TRỊ3/12/2008 Sốt 38.5 0 C. BN lơ mơ  đặt NKQ Imipenem 0.5g 01lọ x 4 TTM Levofloxacin 0,5g /TTM4/12/2008→ Bệnh tỉnh , tiếp xúc tốt imipenem 0.5g 01lọ x4 TTM5/12/2008 HA : 140/80 mmHg , Sp O2 : 99 % /FiO2 36% Levofloxacin 0,5g TTM Tim đều .Phổi : ran nổ bên ( P) Mucosolvan 30 mg 01v x3 uống Xquang phổi : có cải thiện Oxy 4l/p6/12/2008 → Bệnh tỉnh . SpO 2 : 97 % .HA : 120/70 mmHg Thở máy Ivent A/C10/12/2008 Không sốt Vt : 480 , f :18 l/p , I: E 1 :2 FiO2 : 40 % Thuốc như trên11/12/2008→ Bệnh tỉnh , có nhịp tự thở .HA : 100/60 mmHg , SpO2 : Tự thở oxy qua NKQ → rút nội khí16/12/2008 96 % quản Phổi : APB đều 2 bên , không ran.Không sốt Lipofundin 10 % 250 ml TTM CTM : BC : 6.070/mm3 N: 90.3% L:5.6 % Amigol 8.5 % 250 ml TTM TC : 186.000 , HC : 3.460.000 Kháng sinh như trên KMĐM tự thở qua NKQ : pH : 7.471 , PCO2 : 34.1 , PO2 : 185 , HCO3 : 34.1.Cấy đàm định lương : Vi trùng thường trú16/12/2008→ Bệnh tỉnh .HA : 110/60mmHg .SpO2 : 96 % (FiO2: 21 %) Cho bệnh nhân xuất viện18/12/2008 Không khó thở , khỏe hơn .Tim đều .Phổi : không ranX quang ngựcX quang ngựcNGÀY 1 NGÀY 2 NGÀY 4 VIÊM PHỔI ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: