Bài giảng Xác suất - Chương 1: Giải tích tổ hợp
Số trang: 23
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.02 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Giải tích tổ hợp, nguyên lý nhân, chỉnh hợp lặp, hoán vị, mệnh đề, nguyên tắc giải toán,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất - Chương 1: Giải tích tổ hợp CHƯƠNGI GIẢITÍCHTỔHỢP 1.1Nguyênlýnhân: Địnhnghĩa: MộtcôngviệcAđượcchialàmkgiaiđoạn.Cón1 cáchhoànthànhgiaiđoạn1,cón2cáchhoànthànhgiai đoạn2,...,cónkcáchhoànthànhgiaiđoạnk.Số cáchthựchiệncôngviệcAlà n=n1xn2x…nk Vídụ1.Cóbaonhiêusốcó3chữsốđượclập thànhtừtậphợpAgồm4chữsốchosauđây: A=(1,2,3,5) 1.2Hoánvị:ChoAlàtậphợpkhác có sốphầntửlàn.MộthoánvịcủaAlàmột cáchsắpxếpcóthứtựcácphầntửcủa A. Vídụ2:Cóbaonhiêuhoánvịcủatậphợp A=(a,b,c),hãyviếtcáchoánvịđó: (a,b,c);(b,a,c);(a,c,b);(c,b.a);(b,c.a);(c,a,b) Mệnhđề.SốhoánvịcủatậpAcón phầntửbằngPn=1.2.3…n=n! Vídụ3:Cóbaonhiêucáchsắpxếpcho5 ngườingồivào5chiếcghế. 1.3Chỉnhhợp.ChoAlàtậphợpcónphần tử.Mộtcáchsắpxếpcóthứtựmphầntử trongnphầntửcủatậphợpAđượcgọilà mộtchỉnhhợpchậpmcủanphầntử Vídụ4:Cóbaonhiêusốcó3chữsốkhác nhauđượclậpthànhtừtậphợpgồm4chữ số(1,2,3,5). Mệnhđề.Sốchỉnhhợpchâpmcủanphần tửlà: m n! An = (n - m)! 1.4Chỉnhhợplặp.Mộtbộthứtựgồmmphầntử khôngnhấtthiếtkhácnhaucùa1tậphợpAgồmn phầntửđượcgọilàmộtchìnhhợplặpchậpmcùan phầntử, Vídụ6:Cóbaonhiêusốcó3chữsốđượclập thànhtừtậphợpgồm4chữsố(1,2,3,4). Chọnchữsốhàngtrămcó4cáchchọn;chọnchữ sốhàngchụccó4cáchchọnvàchữsốhàngđơnvị có4cáchchọn.Sốcáchchọnsốcó3chữsố,không nhấtthiếtcácchữsốkhácnhaulà4.4.4=43 Mệnhđề.Sốchỉnhhợplặpchậpmcủanphậntừ bằng: m m An = n . 1.5Tổhợp.Mộtcáchchọnmphầntửtrong mộttậphợpgồmnphầntửđượcgọilàmộttổ hợpchậpmcủanphầntử. Vídụ7:Cóbaonhiêutổhợpchập2củatập hợpA=(a,b,c),hãyviếtcáccáctổhợpđó: Cáctổhợpchập2của3phầntửđãcholà (a,b);(a,c);(c,b). Mệnhđề.Sốtổhợpchậpmcủanphầntử bằng: m n! Cn = m!(n - m)! Vídụ.Có12cuốnsách,chiađềucho4họcsinh hỏicóbaonhiêucáchchia? 1.6.Bàitập 1) TừđịađiểmAđếnđịađiểmBcó4 đườngđi;từđịađiểmBđếnđịađiểm Ccó5đườngđi.HỏiđitừAđếnB rồivềCcóbaonhiêucáchđi. Hướngdẫngiải: ĐitừAvềCcóhaicôngđoạn: (a) ĐitừAđếnBcó:4cáchđi (b) ĐitừbđếnCcó:5cáchđi TheoNguyênlýtích,đitừAvềCcó: 4.5=20cáchđi 2)Cóbaonhiêusốcó3chữsốthiếtlập từcácsố0,1,2,…,9 Hướngdẫngiải: a)Chọnchữsốhàngtrăm:có9cách chọn b)Chọnchữsốhàngchục:có10cách chọn c)Chọnchữsốhàngđơnvị:có10cách chọn Vậycó9.10.10=900s ốcó3ch ữ s ố 3)Cóbaonhiêusốcó3chữsốkhácnhau thiếtlậptừcácsố0,1,2,…,9 Hướngdẫngiải: a)Chọnchữsốhàngtrăm:có9cách chọn b)Chọnchữsốhàngchục:9cáchchọn c)Chọnchữsốhàngđơnvị:có8cách chọn Vậycó9.9.8=648sốcó3chữsốkhác nhau 3)Cóbaonhiêusốcó3chữsốkhácnhau thiếtlậptừcácsố0,1,2,…,9 Hướngdẫngiải: a)Chọnchữsốhàngtrăm:có9cách chọn b)Chọnchữsốhàngchục:9cáchchọn c)Chọnchữsốhàngđơnvị:có8cách chọn Vậycó9.9.8=648sốcó3chữsốkhác nhau 4)Có5hànhkháchcầnxếplên9toatàukhácnhau. Hỏicóbaonhiêucáchxếp; a)Saochomỗimộthànhkháchcóthểxếplênmột toabấtkỳ b)Saochomỗitoacótốiđamộthànhkhách. Hướngdẫngiải: a)a,b,c,d,e.làhànhkhách;xếpchohànhkhách(a)có 9cáchchọn;xếpchỗchongườitiếptheocũng có9cáchchọn.Vậysốcáchxếplà9.9.9.9.9= 95 b)Xếpchỗchohànhkhác(a)có9cáchchọn;xếp chỗchọhànhkhách(b)còn8cáchchọn,xếp chỗchohànhkhách(c)còn7cáchchọn,…Vậy sốcáchchọnlà9.8.7.6.5=15.120cáchxếp. Nguyêntắcgiảitoán: 1) Xácđịnhcôngviệc? 2) Sốcôngđoạnhoànthành? 3) ÁpdụngNguyênlýtích. Chúý: Điềukiệnràngbuộcvềđốitượngvà “phươngtiệ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất - Chương 1: Giải tích tổ hợp CHƯƠNGI GIẢITÍCHTỔHỢP 1.1Nguyênlýnhân: Địnhnghĩa: MộtcôngviệcAđượcchialàmkgiaiđoạn.Cón1 cáchhoànthànhgiaiđoạn1,cón2cáchhoànthànhgiai đoạn2,...,cónkcáchhoànthànhgiaiđoạnk.Số cáchthựchiệncôngviệcAlà n=n1xn2x…nk Vídụ1.Cóbaonhiêusốcó3chữsốđượclập thànhtừtậphợpAgồm4chữsốchosauđây: A=(1,2,3,5) 1.2Hoánvị:ChoAlàtậphợpkhác có sốphầntửlàn.MộthoánvịcủaAlàmột cáchsắpxếpcóthứtựcácphầntửcủa A. Vídụ2:Cóbaonhiêuhoánvịcủatậphợp A=(a,b,c),hãyviếtcáchoánvịđó: (a,b,c);(b,a,c);(a,c,b);(c,b.a);(b,c.a);(c,a,b) Mệnhđề.SốhoánvịcủatậpAcón phầntửbằngPn=1.2.3…n=n! Vídụ3:Cóbaonhiêucáchsắpxếpcho5 ngườingồivào5chiếcghế. 1.3Chỉnhhợp.ChoAlàtậphợpcónphần tử.Mộtcáchsắpxếpcóthứtựmphầntử trongnphầntửcủatậphợpAđượcgọilà mộtchỉnhhợpchậpmcủanphầntử Vídụ4:Cóbaonhiêusốcó3chữsốkhác nhauđượclậpthànhtừtậphợpgồm4chữ số(1,2,3,5). Mệnhđề.Sốchỉnhhợpchâpmcủanphần tửlà: m n! An = (n - m)! 1.4Chỉnhhợplặp.Mộtbộthứtựgồmmphầntử khôngnhấtthiếtkhácnhaucùa1tậphợpAgồmn phầntửđượcgọilàmộtchìnhhợplặpchậpmcùan phầntử, Vídụ6:Cóbaonhiêusốcó3chữsốđượclập thànhtừtậphợpgồm4chữsố(1,2,3,4). Chọnchữsốhàngtrămcó4cáchchọn;chọnchữ sốhàngchụccó4cáchchọnvàchữsốhàngđơnvị có4cáchchọn.Sốcáchchọnsốcó3chữsố,không nhấtthiếtcácchữsốkhácnhaulà4.4.4=43 Mệnhđề.Sốchỉnhhợplặpchậpmcủanphậntừ bằng: m m An = n . 1.5Tổhợp.Mộtcáchchọnmphầntửtrong mộttậphợpgồmnphầntửđượcgọilàmộttổ hợpchậpmcủanphầntử. Vídụ7:Cóbaonhiêutổhợpchập2củatập hợpA=(a,b,c),hãyviếtcáccáctổhợpđó: Cáctổhợpchập2của3phầntửđãcholà (a,b);(a,c);(c,b). Mệnhđề.Sốtổhợpchậpmcủanphầntử bằng: m n! Cn = m!(n - m)! Vídụ.Có12cuốnsách,chiađềucho4họcsinh hỏicóbaonhiêucáchchia? 1.6.Bàitập 1) TừđịađiểmAđếnđịađiểmBcó4 đườngđi;từđịađiểmBđếnđịađiểm Ccó5đườngđi.HỏiđitừAđếnB rồivềCcóbaonhiêucáchđi. Hướngdẫngiải: ĐitừAvềCcóhaicôngđoạn: (a) ĐitừAđếnBcó:4cáchđi (b) ĐitừbđếnCcó:5cáchđi TheoNguyênlýtích,đitừAvềCcó: 4.5=20cáchđi 2)Cóbaonhiêusốcó3chữsốthiếtlập từcácsố0,1,2,…,9 Hướngdẫngiải: a)Chọnchữsốhàngtrăm:có9cách chọn b)Chọnchữsốhàngchục:có10cách chọn c)Chọnchữsốhàngđơnvị:có10cách chọn Vậycó9.10.10=900s ốcó3ch ữ s ố 3)Cóbaonhiêusốcó3chữsốkhácnhau thiếtlậptừcácsố0,1,2,…,9 Hướngdẫngiải: a)Chọnchữsốhàngtrăm:có9cách chọn b)Chọnchữsốhàngchục:9cáchchọn c)Chọnchữsốhàngđơnvị:có8cách chọn Vậycó9.9.8=648sốcó3chữsốkhác nhau 3)Cóbaonhiêusốcó3chữsốkhácnhau thiếtlậptừcácsố0,1,2,…,9 Hướngdẫngiải: a)Chọnchữsốhàngtrăm:có9cách chọn b)Chọnchữsốhàngchục:9cáchchọn c)Chọnchữsốhàngđơnvị:có8cách chọn Vậycó9.9.8=648sốcó3chữsốkhác nhau 4)Có5hànhkháchcầnxếplên9toatàukhácnhau. Hỏicóbaonhiêucáchxếp; a)Saochomỗimộthànhkháchcóthểxếplênmột toabấtkỳ b)Saochomỗitoacótốiđamộthànhkhách. Hướngdẫngiải: a)a,b,c,d,e.làhànhkhách;xếpchohànhkhách(a)có 9cáchchọn;xếpchỗchongườitiếptheocũng có9cáchchọn.Vậysốcáchxếplà9.9.9.9.9= 95 b)Xếpchỗchohànhkhác(a)có9cáchchọn;xếp chỗchọhànhkhách(b)còn8cáchchọn,xếp chỗchohànhkhách(c)còn7cáchchọn,…Vậy sốcáchchọnlà9.8.7.6.5=15.120cáchxếp. Nguyêntắcgiảitoán: 1) Xácđịnhcôngviệc? 2) Sốcôngđoạnhoànthành? 3) ÁpdụngNguyênlýtích. Chúý: Điềukiệnràngbuộcvềđốitượngvà “phươngtiệ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Xác suất Giải tích tổ hợp Nguyên lý nhân Chỉnh hợp lặp Nguyên tắc giải toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Xác suất và thống kê trong y dược - Chương 1: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
69 trang 166 0 0 -
Giáo trình Cơ sở Toán học: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
91 trang 79 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc - TS. Võ Văn Tuấn Dũng
143 trang 68 0 0 -
XÁC SUẤT THỐNG KÊ : CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ XÁC SUẤT
26 trang 56 0 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 1
63 trang 53 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
58 trang 51 0 0 -
Tóm tắt bài giảng Toán rời rạc - Nguyễn Ngọc Trung
51 trang 51 0 0 -
142 trang 47 0 0
-
Sách giao bài tập Xác suất thống kê - Phạm Thanh Hiếu
51 trang 41 0 0 -
Giáo trình Xác suất và Thống kê - PGS.TS. Phạm Văn Kiều
253 trang 39 0 0