Danh mục

Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - ThS. Trần Thị Minh Tâm

Số trang: 45      Loại file: ppt      Dung lượng: 539.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (45 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 do ThS. Trần Thị Minh Tâm biên soạn sau đây sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên, tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên, một số luật phân phối xác suất thông dụng).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - ThS. Trần Thị Minh Tâm CHƯƠNG2:BIẾNNGẪUNHIÊN VÀLUẬTPHÂNPHỐIXÁCSUẤTNỘIDUNG:I.BIẾNNGẪUNHIÊN(BNN)II.THAMSỐĐẶCTRƯNGCỦABNNIII.MỘTSỐLUẬTPHÂNPHỐIXÁCSUẤTTHÔNGDỤNG I. BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm Biểu diễn định lượng các kết quả của thí nghiệm ngẫu nhiên (phép thử ngẫu nhiên) X là biến ngẫu nhiên X(B) X :Ω R ω a X (ω ) BI. BIẾN NGẪU NHIÊN1. Khái niệm Biến ngẫu nhiênBiến ngẫu nhiên Biến ngẫu nhiên rời rạc liên tục I. BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm BNN rời rạc: Có miền giá trị là tập hữu hạn hoặc vô hạn đếm được Ví dụ  Tung một con xúc sắc 2 lần Đặt X là số lần mặt 4 điểm xuất hiện. X có thể nhận các giá trị 0, 1, hoặc 2. Tung đồng xu 5 lần Đặt Y là số lần xuất hiện mặt hình. Thì Y = 0, 1, 2, 3, 4, hoặc 5 I. BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm BNN liên tục: Có miền giá trị là R hoặc một tập con của R. Ví dụ - Chiều cao, cân nặng. - Thời gian để hoàn thành 1 công việc. I. BIẾN NGẪU NHIÊN 2. Bảng phân phối xác suất (BNN rời rạc) BNNrờirạcXnhậncácgiátrịx1,x2,…,xn. BảngphânphốixácsuấtcủaX: X x1 x2 K xn P ( X ) p1 p2 K pn Chúý: 1) pi = P ( X = xi ) n 2) pi = 1 i =1 I. BIẾN NGẪU NHIÊN 2. Bảng phân phối xác suất (BNN rời rạc) Ví dụ: Tung 2 đồng xu. Đặt X: số lần xuất hiện mặt hình.4 khả năng có thể xảy ra Phân phối xác suất S S x P(x) 0 1/4 = .25 S H 1 2/4 = .50 2 1/4 = .25 H S .50 Xác suất .25 H H 0 1 2 x I. BIẾN NGẪU NHIÊN 3. Hàm mật độ xác suất (BNN liên tục) Hàm mật độ xác suất: f(x) gọi là hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục X nếu i ) f ( x) 0 ∀x + ii ) f ( x)dx = 1 − Ví dụ: cho hàm mật độ xác suất của X cx 2 ,x [ 0, 2] f ( x) = 0 ,x [ 0, 2] Tìm c I. BIẾN NGẪU NHIÊN 3. Hàm mật độ xác suất (BNN liên tục) Tìm P(a I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất Xétbiến ngẫu nhiên X, hàm phân phối xác suất của X, ký hiệu F(x), được định nghĩa như sau F ( x) = P ( X < x ) I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN rời rạc) Xét biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận n giá trị x1, x2, …, xn (x1 I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN rời rạc) 0 , x x1 p1 , x1 < x x2 p1 + p2 , x2 < x x3F ( x) = P( X < x) = M p1 + p2 + + pn −1 , xn−1 < x xn 1 , x > xn I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN liên tục) Xétbiến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x), hàm phân phối xác suất của X x F ( x) = P ( X < x ) = f (u )du − I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN liên tục) Vídụ Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất 3 2 x ,x [ 0, 2] f ( x) = 8 0 ,x [ 0, 2]  Tìm hàm phân phối F(x).  Tính P(1 I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất Tính chất1) 0 F ( x) 1.2) F(x) là hàm không giảm: nếu a II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng Kỳ vọng: Là giá trị trung bình theo xác suất của tất cả các giá trị có thể có của biến ngẫu nhiên. Kỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của phân phối xác suất II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng (BNN rời rạc) BNNrờirạcXcóbảngphânphốixácsuất X x1 x2 … xn-1 xn P p1 p 2 … pn-1 pn nKỳvọngcủaX: E ( X ) = xi pi i =1Kỳvọngthườngđượckýhiệulà . II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng (BNN rời rạc) Vídụ: Tung 2 đồng xu.Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình. Tính E(X).Bảng phân phối xác suất X 0 1 2 P 0.25 0.5 0.25E(X) = 0x0.25 + 1x0.5 + 2x0.25=1 II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng (BNN liên tục) BNNliêntụcXcóhàmmậtđộxácsuấtf(x).KỳvọngcủaX: + E( X ) = xf ( x)dx − ...

Tài liệu được xem nhiều: