Danh mục

Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - Phan Trung Hiếu

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.99 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Xác suất thống kê - Chương 4: Lý thuyết mẫu và ước lượng tham số" cung cấp cho người học các kiến thức: Tổng thể và mẫu, các đặc trưng của tổng thể, các đặc trưng của mẫu, lý thuyết ước lượng, ước lượng điểm,... Mời các bạn cùng tham khảo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - Phan Trung Hiếu 11/24/2019 Chương 4: I. Tổng thể và mẫu: Tổng thể Mẫu LÝ THUYẾT MẪU - Là tập hợp tất cả các - Là tập hợp gồm & phần tử cần khảo sát các phần tử được ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ một tính chất A nào chọn từ tổng thể. Giảng viên: Phan Trung Hiếu đó. - Gọi N: số phần tử - Gọi n: số phần tử của tổng thể. của mẫu (cỡ mẫu). LOG O 2Ví dụ 1: Tính chiều cao trung bình của người Hoàn lạiViệt Nam ở độ tuổi 18. Đo chiều cao của tất cả người Việt Nam ở Không hoàn lạiđộ tuổi 18! Tốn thời gian, tiền bạc, công sức. Tổng thể MẫuVí dụ 2: Tính tỉ lệ người nhiễm HIV bằng con (N) (n)đường tiêm chích ma tuý trong số những ngườinhiễm HIV ở Việt Nam. Xác định tất cả những người nhiễm HIV! Kết quả Nghiên cứu Không xác định được chính xác tổng thể.Ví dụ 3: Tính tỉ lệ hộp sữa kém chất lượng trongkho gồm 1 triệu hộp. Kiểm tra từng hộp! Phá vỡ tổng thể. 3 4 II. Các đặc trưng của tổng thể: III. Các đặc trưng của mẫu: Trung bình của tổng thể:   E(X) Gọi x1 , x2 ,..., xk là những kết quả quan sát. Phương sai của tổng thể:  2  Var(X) 3.1. Bảng số liệu: Dạng liệt kê: x1,x2,…, xk trong đó mỗi xi có thể lặp lại. Tỉ lệ (xác suất) phần tử có tính chất A: Sắp xếp lại số liệu m p , m : Số phần tử có tính chất A. xi x1 x2 ... xk N Dạng bảng tần số: Tần số (n i ) n 1 n2 ... nk (Bảng pp thực nghiệm) a i  bi xi  Dạng khoảng: 2 xi a1-b1 … ai-bi … ak-bk ni n1 … ni … nk 5 6 1 11/24/20193.2. Các đặc trưng mẫu: Cho bảng tần số Phương sai mẫu (s2): xi x1 x2 ... xk 1  k 2 n Tần số (ni) n1 n2 ... nk s2    ni .xi2  n.x   ( x 2  ( x) 2 ) n  1  i 1  n 1 n1+n2+…+ nk = n trong đó: 1 k x 2   ni xi2Trung bình mẫu ( x ): n i 1 1 k Độ lệch mẫu (s): s  s2 x  ni xi n i 1 m Tỉ lệ mẫu ( f ): f  n m: số phần tử có tính chất A nào đó. 7 8 fx-570 ES  Đọc kết quả: Xóa bộ nhớ: SHIFT→ 9 → 2 → = Đại lượn ...

Tài liệu được xem nhiều: