Danh mục

Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - ThS. Trần Thị Minh Tâm

Số trang: 20      Loại file: ppt      Dung lượng: 404.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - Kiểm định giả thuyết thống kê sau đây để bổ sung thêm kiến thức về một số khái niệm; kiểm định giả thuyết thống kê (GTTK) về so sánh trung bình với một giá trị; kiểm định GTTK về so sánh tỷ lệ với một giá trị; kiểm định GTTK về so sánh phương sai với một giá trị; kiểm định GTTK về so sánh hai trung bình; kiểm định GTTK về so sánh hai tỷ lệ; kiểm định GTTK về so sánh hai phương sai.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - ThS. Trần Thị Minh TâmCHƯƠNG4:KIỂMĐỊNHGIẢTHUYẾTTHỐNGKÊNỘIDUNG:I.MỘTSỐKHÁINIỆMII.KIỂMĐỊNHGIẢTHUYẾTTHỐNGKÊ(GTTK)VỀSOSÁNHTRUNGBÌNHVỚIMỘTGIÁTRỊIII.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHTỶLỆVỚIMỘTGIÁTRỊIV.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHPHƯƠNGSAIVỚIMỘTGIÁTRỊV.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHHAITRUNGBÌNHVI.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHHAITỶLỆVI.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHHAIPHƯƠNGSAII.MỘTSỐKHÁINIỆM Giảthuyếtthốngkê SailầmloạiIvàsailầmloạiII. Cácbướccủabàitoánkiểmđịnh. P–ValueII.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHTRUNGBÌNHVỚIMỘTGIÁTRỊXétbiếnngẫunhiênX~N(μ, 2).Kiểmđịnhgiảthuyết sauvớimứcýnghĩa . H 0 : µ = µ0 Giảthuyết: H1 : µ µ 0 ( µ > µ 0 ; µ < µ 0 ) Giátrịkiểmđịnh:+TH1: 2 đãbiết: Z= ( x−µ )0 n σ+TH2: 2 chưabiết,n≥30: Z= ( x−µ ) 0 n sII.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHTRUNGBÌNHVỚIMỘTGIÁTRỊ Giátrịkiểmđịnh:+TH3: 2 chưabiết,nμ0thì Z > Z1−α+NếuH1:μ Z1− α+NếuH1:μ≠μ0thì 2II.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHTRUNGBÌNHVỚIMỘTGIÁTRỊ ĐiềukiệnbácbỏgiảthuyếtH0:Dạngphânphốistudent(dạngT)+NếuH1:μ>μ0thì T > tn −1;1−α+NếuH1:μ tn −1;1− α2 Kếtluận:+NếubấtđẳngđiềukiệnđúngthìchấpnhậnH1+NếubấtđẳngđiềukiệnkhôngđúngthìchấpnhậnH0 II.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNH TRUNGBÌNHVỚIMỘTGIÁTRỊ  Vídụ BiếtlươngcủacôngnhântrongnhàmáylàbnnX~N(( , 2 )(triệuđồng/năm).Khảosát96côngnhânLương 182424303036364242484854Sốcôngnhân 8202624126 Vớimẫutrên,cóthểnóithunhậptrungbìnhmộtcôngnhân trong1nămlà37triêuđượckhông,vớimứcýnghĩa5%?III.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHTỶLỆVỚIMỘTGIÁTRỊGiảsửplàtỷlệphầntửcóđặcđiểmTtrongtổngthể. Kiểmđịnhgiảthuyếtsauvớimứcýnghĩa . H 0 : p = p0 Giảthuyết: H1 : p p0 ( p > p0 ; p < p0 ) Giátrịkiểmđịnh: Z= ( f − p0 ) n p0 (1 − p0 ) ĐiềukiệnbácbỏgiảthuyếtH0:Dạngphânphốichuẩn(dạngZ) Kếtluận: III.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNH TỶLỆVỚIMỘTGIÁTRỊ  Vídụ.Biếtlươngcủacôngnhântrongnhàmáylàbnn X~N(( , 2)(triệuđồng/năm).Khảosát96côngnhânLương 182424303036364242484854Sốcôngnhân 8202624126 Côngnhângọilàthunhậpthấpnếulươngdưới24 triệuđồng/năm. Vớimẫutrên,cóthểnóitỷlệcôngnhâncóthunhập thấpdưới15%đượckhông,vớimứcýnghĩa1%?IV.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHPHƯƠNGSAIVỚIMỘTGIÁTRỊXétbiếnngẫunhiênX~N(μ, 2).Kiểmđịnhgiảthuyết sauvớimứcýnghĩa . H 0 : σ 2 = σ 02 Giảthuyết: H : σ 2 σ 2 (σ 2 > σ 2 ; σ 2 < σ 2 ) 1 0 0 0 Giátrịkiểmđịnh: n ( Xi − µ ) 2+TH1:μ đãbiết: χ2 = i =1 σ 02 χ2 = ( n − 1) S 2+TH2:μchưabiết: σ 02IV.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHPHƯƠNGSAIVỚIMỘTGIÁTRỊ ĐiềukiệnbácbỏgiảthuyếtH0:(Trườnghợpμđã biết) χ2Dạngphânph σ 2 >ố σichibìnhph 0 2 χ 2 > χươ 2 ng(dạng) n ; 1−α+NếuH1:thì σ < σ0 2 2 χ 2 < χ 2 α n;+NếuH1:thì σ σ 2 2 χ χ 2 α 0 n; α n ; 1− 2 2+NếuH1:thìhoặcTrườnghợpμchưabiết,điềukiệnbácbỏgiảthuyếtH0 tươngtựnhưtrườnghợpμđãbiếtthaybậctựdobằng (n–1)IV.KIỂMĐỊNHGTTKVỀSOSÁNHPHƯƠNGSAIVỚIMỘTGIÁTRỊ Vídụ.Biếttrọng ...

Tài liệu được xem nhiều: