Danh mục

Bài giảng Xác suất & thống kê đại học - Chương 3: Phân phối xác suất thông dụng

Số trang: 67      Loại file: pdf      Dung lượng: 421.47 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 25,000 VND Tải xuống file đầy đủ (67 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung trình bày trong chương 3 Phân phối xác suất thông dụng thuộc bài giảng xác suất và thống kê đại học giới thiệu về các kiến thức: phân phối Siêu bội, phân phối Nhị thức, phân phối Poisson và phân phối Chuẩn...cùng tìm hiểu đề tài phân phối xác suất qua bài giảng này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất & thống kê đại học - Chương 3: Phân phối xác suất thông dụng Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng §1. Phân phối Siêu bội §2. Phân phối Nhị thức §3. Phân phối Poisson §4. Phân phối Chuẩn ……………………………………………………………………… §1. PHÂN PHỐI SIÊU BỘI 1.1. Định nghĩa phân phối Siêu bội1.2. Các số đặc trưng của X ~ H(N, NA, n) Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng §1. PHÂN PHỐI SIÊU BỘI 1.1. Định nghĩa• Xét tập có N phần tử gồm N A phần tử có tính chất A và N - N A phần tử có tính chất A . Từ tập đó, ta chọn ra n phần tử.• Gọi X là số phần tử có tính chất A lẫn trong n phần tử đã chọn thì X có phân phối Siêu bội (Hypergeometric distribution) với 3 tham số N , N A , n . Ký hiệu là: X Î H (N , N A , n ) hay X : H (N , N A , n ). Chương 3. Phân phối xác suất thông dụngN - NA NA n phần tử k phần tử có tính chất Amax{0; n - (N - N A )} £ k £ min{n ; N A } Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng• Xác suất trong n phần tử chọn ra có k phần tử A là: C N C N -- kN k n A A pk = P (X = k ) = . n CN Trong đó: 0 £ k £ n và n - (N - N A ) £ k £ N A . Chương 3. Phân phối xác suất thông dụngVD 1. Một hộp phấn gồm 10 viên, trong đó có 6 viênmàu trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên phấn từ hộp này. GọiX là số viên phấn trắng lấy được. Lập bảng phân phốixác suất của X ? Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng Chương 3. Phân phối xác suất thông dụngVD 2. Một cửa hàng bán 10 bóng đèn, trong đó có 3bóng hỏng. Một người chọn mua ngẫu nhiên 5 bóngđèn từ cửa hàng này. Gọi X là số bóng đèn tốt người đómua được. Tính xác suất người đó mua được 3 hoặc 4bóng đèn tốt? Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng1.2. Các số đặc trưng của X ~ H(N, NA, n) N - n EX = np; V arX = npq . N- 1 NA Trong đó p = , q = 1 - p. N Chương 3. Phân phối xác suất thông dụngVD 3. Tại một công trình có 100 người đang làm việc,trong đó có 70 kỹ sư. Chọn ngẫu nhiên 40 người từcông trình này. Gọi X là số kỹ sư chọn được.1) Tính xác suất chọn được từ 27 đến 29 kỹ sư ?2) Tính trung bình số kỹ sư chọn được và V arX ? Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng §2. PHÂN PHỐI NHỊ THỨC2.1. Phân phối Bernoulli 2.1.1. Định nghĩa phân phối Bernoulli 2.1.2. Các số đặc trưng của X ~ B(p)2.2. Phân phối Nhị thức 2.2.1. Định nghĩa phân phối Nhị thức 2.2.2. Các số đặc trưng của X ~ B(n, p) Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng §2. PHÂN PHỐI NHỊ THỨC 2.1. Phân phối Bernoulli 2.1.1. Định nghĩa• Phép thử Bernoulli là một phép thử mà ta chỉ quan tâm đến 2 biến cố A và A , với P ( A ) = p . Ký hiệu là X Î B ( p ) hay X : B ( p ) . Bảng phân phối xác suất của X là: X 0 1 P q p Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng2.1.2. Các số đặc trưng của X ~ B(p) EX = p; V arX = pq.VD 1. Một câu hỏi trắc nghiệm có 4 phương án trả lời,trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Một sinh viên chọnngẫu nhiên 1 phương án để trả lời câu hỏi đó.Gọi A : “sinh viên này trả lời đúng”.Khi đó, việc trả lời câu hỏi của sinh viên này là một 1 3phép thử Bernoulli và p = P (A ) = , q = . 4 4 Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng ì 1 khi si nh vi eâ naø t r aû ôø ñuù g, ï n y l i nGọi BNN X = í ï ï 0 khi sinh vi eâ naø tr aû ôø sai , ï n y l i î æ1 ö ç ÷ và EX = 1 , V arX = 1 . 3 = 3 .thì X Î B ç ÷ ç4 ÷ è ÷ø 4 4 4 16 Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng 2.2. Phân phối Nhị thức 2.2.1. Định nghĩa• Xét dãy n phép thử Bernoulli độc lập. Với phép thử thứ i , ta xét biến ngẫu nhiên X i Î B ( p) (i = 1, ..., n ) . ì 1 khi l aà thö ù A xuaá hi eä , ï n i t n Nghĩa là: X i = í ï ï 0 khi l aà thö ù A xuaá hi eä . ï n i t n î Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng• Gọi X là số lần biến cố A xuất hiện trong n phép thử. Khi đó, X = X 1 + ... + X n và ta nói X có phân phối Nhị thức (Binomial distribution) với tham số n , p . Ký hiệu là X Î B (n , p) hay X : ...

Tài liệu được xem nhiều: