Danh mục

Bài giảng Xác suất thống kê - ThS. Đoàn Vương Nguyên

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 470.76 KB      Lượt xem: 31      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Xác suất thống kê" do ThS. Đoàn Vương Nguyên biên soạn cung cấp cho sinh viên các kiến thức bổ túc đại số tổ hợp, các khái niệm cơ bản của xác suất, xác suất biến cố, đại lượng ngẫu nhiên, định lý giới hạn trong xác suất, lý thuyết mẫu, ước lượng đặc trưng của tổng thể,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất thống kê - ThS. Đoàn Vương Nguyên ThS. Ñoaøn Vöông Nguyeân Slide baøi giaûng XSTK XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ (ðại học và Cao ñẳng) Tài liệu tham khảo: 1. Giáo trình Xác suất – Thống kê và Ứng dụng – Nguyễn Phú Vinh – NXB Thống kê. 2. Ngân hàng câu hỏi Xác suất – Thống kê và Ứng dụng – ðHCN TP.HCM. 3. Lý thuyết Xác suất và Thống kê – ðinh Văn Gắng – NXB Giáo dục. 4. Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán – Nguyễn Thanh Sơn, Lê Khánh Luận – NXBTKê. 5. Xác suất – Thống kê – Lý thuyết và các bài tập – ðậu Thế Cấp – NXB Giáo dục. 6. Lý thuyết Xác suất và Thống kê – ðinh Văn Gắng – NXB Giáo dục. 7. Xác suất – Thống kê và Ứng dụng – Lê Sĩ ðồng – NXB Giáo dục. m 8. Xác suất và Thống kê – ðặng Hấn – NXB Giáo dục. 9. Giáo trình Xác suất và Thống kê – Phạm Xuân Kiều – NXB Giáo dục. 10. Giáo trình Lý thuyết Xác suất & Thống kê Toán–Nguyễn Cao Văn–NXB Ktế Quốc dân. o PHẦN I. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT .c BỔ TÚC ðẠI SỐ TỔ HỢP 1. Tính chất các phép toán ∩ , ∪ 2. Quy tắc nhân s a) Tính giao hoán: Giả sử một công việc nào ñó ñược chia thành k giai A ∩ B = B ∩ A, A ∪ B = B ∪ A. ñoạn. Có n1 cách thực hiện giai ñoạn thứ 1, có n2 cách h b) Tính kết hợp: thực hiện giai ñoạn thứ 2,..., có nk cách thực hiện giai (A ∩ B) ∩ C = A ∩ (B ∩ C) , ñoạn thứ k. Khi ñó ta có n = n1.n2…nk cách thực hiện www.vietmaths.com toàn bộ công việc. (A ∪ B) ∪ C = A ∪ (B ∪ C) . t c) Tính phân phối: 3. Quy tắc cộng A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C) , Giả sử một công việc có thể thực hiện ñược k cách a A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C) . (trường hợp) loại trừ lẫn nhau: cách thứ nhất cho m1 kết d) Tính ñối ngẫu (De–Morgan): quả, cách thứ hai cho m2 kết quả, …, cách thứ k cho mk kết quả. Khi ñó việc thực hiện công việc trên cho m A ∩ B = A ∪ B, A ∪ B = A ∩ B. m = m1 + m2 + … + mk kết quả. t 5. Các công thức thường dùng 4. Mẫu lặp, mẫu không lặp 5.1. Hoán vị ie ðịnh nghĩa: Hoán vị của n phần tử là một nhóm có thứ tự gồm ñủ mặt n phần tử ñã cho. Số hoán vị của n phần − Mẫu không lặp: các phần tử của mẫu chỉ có mặt một lần (các phần tử khác nhau từng ñôi một). tử ñược ký hiệu là Pn , Pn = n ! . − Mẫu có lặp: các phần tử của mẫu có thể lặp lại nhiều ...

Tài liệu được xem nhiều: