Danh mục

Bài giảng Xác suất thống kê y học: Thống kê mô tả - ThS. Bùi Thị Kiều Anh, ThS. Lê Huỳnh Thị Cẩm Hồng (Phần 2)

Số trang: 46      Loại file: pdf      Dung lượng: 808.24 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (46 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Xác suất thống kê y học: Thống kê mô tả" cung cấp cho người học các kiến thức: Phương sai, độ lệch chuẩn, biến số định tính, công cụ trình bày và thống kê số liệu,.... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất thống kê y học: Thống kê mô tả - ThS. Bùi Thị Kiều Anh, ThS. Lê Huỳnh Thị Cẩm Hồng (Phần 2)THỐNG KÊ MÔ TẢ (phần 2) THS. LÊ HUỲNH THỊ CẨM HỒNG Ôn lại1, Biến số định tính - Biến số định lượngBiến định tính gồm 3 loại: nhị giá, danh định, thứ tựBiến định lượng gồm 2 loại: biến liên tục hoặc biến không liên tục2, Biến số độc lập - Biến số phụ thuộc3, Biến số gây nhiễu4, Thống kê mô tả (biến định lượng)Mô tả khuynh hướng tập trung: trung bình, trung vị, yếu vịMô tả tính phân tán: độ lệch chuẩn, khoảng tứ vị, phạm vi số liệuThí dụ Thuốchạ áp A được sử dụng trên 5 bệnh nhân và huyết áp tâm thu sau khi dùng thuôc là 110, 115, 120, 125, 130 (trung bình = 120) Thuốchạ áp B được sử dụng trên 5 bệnh nhân và huyết áp tâm thu sau khi dùng thuôc là 100, 110, 120, 130, 140 (trung binh = 120) Hiệu quả 2 thuốc tương đương nhau (trung bình bằng nhau) Nhưng thuốc B phân tán rộng hơn, cho thấy kém hiệu quả hơn Để đánh giá sự phân tán, người ta sử dụng: Độ lệch của giá trị so với trung bìnhĐộ lệch của huyết áp tâm thu của thuốc A là 110 – 120 = -10 115 – 120 = -5 120 – 120 = 0 125 – 120 = 5 130 – 120 = 10 Để mô tả độ lớn của độ lệch ta không thể lấy số trung bình của độ lệch , vì bao gồm giá trị âm và dương nên trung bình độ lệch là zero. Do đó sử dụng trung bình của bình phương độ lệch => gọi là PHƯƠNG SAIPHƯƠNG SAITrung bình bình phương độ lệchVariance. Ký hiệu: s2 110 – 120 = -10 => (-10)2 = 100 115 – 120 = -5 => (-5)2 = 25 120 – 120 = 0 => 02 = 0 125 – 120 = 5 => (5) 2 = 25 130 – 120 = 10 => (10) 2 = 100 PHƯƠNG SAI: s2 = (100 + 25 +0 +25 +100) / (5-1) = 62,5 Độ lệch chuẩn• Độ lệch chuẩn: Standard deviation – SD. Ký hiệu: s• Phản ánh khoảng cách trung bình của số liệu so với giá trị tiêu biểu• Công thức: Độ lệch chuẩn là căn bậc 2 của phương sai ĐỘ LỆCH CHUẨN: s = 7,9 Số liêu về huyết áp tâm thu của 5 người là: 135, 150, 120, 125, 130, có trung bình = 132. Tính độ lệch chuẩn? SD = (135-132)2 + (150-132)2 + (120-132)2 + (125-132)2 + (130-132)2 / (5-1) = 11.5 8 Nên cần mô tả cả khuynh hướng tập trung và tính phân tán Min, Max, Trung vị Phạm vi số liệu, Khoảng tứ vịTrung bình Độ lệch chuẩnSTT Tuổi STT Tuổi1 32 11 34 Phạm vi số liệu2 35 12 32 (min – max)3 23 13 32 Khoảng tứ vị4 29 14 23 Trung vị5 31 15 29 Trung bình6 30 16 32 Độ lệch chuẩn7 34 17 238 27 18 359 27 19 3110 29 20 32THỐNG KÊ MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH TÍNH Thống kê mô tả biến định tính Mô tả biến định tính dễ dàng hơn Trình bày tần số (số ca/số người) và tỷ lệ phần trăm ở mỗi giá trị của biến số Giới tính Số lượng (%) Nghề nghiệp Số lượng (%) Nông dân 14 (9) Nam 57 (37.5) Nữ 95 (62.5) Nhân viên văn phòng 98 (64) Tổng cộng 152 Buôn bán, kinh doanh 40 (26) Khác 1 (1) Chuyển biến số: biến định lượng => biến định tính 12 20, 21,22,23,………………69 (năm tuổi)Biến định 20-29, 30-39, 40-49, 50- Biến địnhlượng có thể 59,60-69 tính khôngchuyển thành thể chuyểnbiến định tính đổi thành Lứa tuổi 20; 30; 40; 50; 60 biến định lượng Trẻ; GiàVí dụ:Biến định lượng có thể được trình bày ở cả 2 dạng Nhóm N (%) Tuổi 38.9 (14.2) (mean, SD) Dưới 30 tuổi 40 (26) 30-50 tuổi 83 (53) Trên 50 tuổi 32 (21) Số năm sống ở Úc 2 (2) (median, IQR) Ít hơn 2 năm 43 (28) 2-4 năm 94 (60) Trên $ năm 19 (12) CÔNG CỤTRÌNH BÀY VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆUCông cụ trình bày số liệu Trình bày bảng o Bảng phân phối tần suất (Bảng đơn biến - Bảng đa biến) Biểu đồ - đồ thị o Biểu đồ hình thanh o Biểu đồ hình bánh o Tổ chức đồ và đa giác tần suấtBảng phân phối tần suất ...

Tài liệu được xem nhiều: