Bài giảng xử lý số tín hiệu - Chương 7 và 8
Số trang: 46
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.14 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài thuyết trình bài giảng xử lý số tín - chương 7 và 8, kỹ thuật - công nghệ, kĩ thuật viễn thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả, đây là tài liệu rất hữu ích dành cho các bạn hãy tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng xử lý số tín hiệu - Chương 7 và 8Chương 7,8: BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC BIẾN ĐỔI FOURIER NHANH Giảng viên: Ths. Đào Thị Thu Thủy Chương 7,8: BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC BIẾN ĐỔI FOURIER NHANH(BIỂU DIỄN TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG MIỀN TẦN SỐRỜI RẠC)7.1 KHÁI NiỆM DFT7.2 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT)7.3 CÁC TÍNH CHẤT DFT7.4 BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH (FFT)CNDT_DTTT 37.1 KHÁI NiỆM DFT +∞Biến đổi Fourier dãy x(n): X(ω ) = ∑ x(n)e − jω n n =−∞X(ω) có các hạn chế khi xử lý trên thiết bị, máy tính:► Tần số ω liên tục► Độ dài x(n) là vô hạn: n biến thiên -∞ đến ∞Khi xử lý X(Ω) trên thiết bị, máy tính cần:► Rời rạc tần số ω -> ωK► Độ dài x(n) hữu hạn là N: n = 0 ÷ N -1 ⇒ Biến đổi Fourier của dãy có độ dài hữu hạn theo tần số rời rạc, gọi tắt là biến đổi Fourier rời rạc – DFT (Discrete Fourier Transform)7.2 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC - DFT► DFT của x(n) có độ dài N định nghĩa: 2π ⎧ N −1 − j kn ⎪ ∑ x ( n )e N :0 ≤ k ≤ N −1X (k ) = ⎨ n=0 ⎪0 : k còn lại ⎩ ⎧ N −1 2π ⎪∑ x ( n )W N : 0 ≤ k ≤ N − 1 kn −jWN = e N X ( k ) = ⎨ n=0 ⎪0 : k còn lại ⎩► WN tuần hòan với độ dài N: 2π 2π −j ( r + mN ) −j rW Nr + mN ) = e ( N =e N = WN r► X(k) biểu diễn dưới dạng modun & argument: jϕ ( k ) X (k ) = X ( k ) e X (k ) - phổ rời rạc biên độTrong đó: ϕ ( k ) = arg[ X ( k )] - phổ rời rạc pha 2π ⎧ 1 N −1 j kn► IDFT: ⎪ x(n) = ⎨ N ∑ X ( k )e N :0 ≤ n ≤ N −1 k =0 ⎪0 : n còn lại ⎩► Cặp biến đổi Fourier rời rạc: ⎧ N −1 ⎪ X ( k ) = ∑ x ( n )W N kn :0 ≤ k ≤ N −1 ⎪ n=0 ⎨ ⎪ x(n) = 1 N −1 ⎪ ∑ − X ( k )W N kn : 0 ≤ n ≤ N − 1 ⎩ N k=0Ví dụ 7.1: Tìm DFT của dãy: { x ( n ) = 1, 2 , 3 , 4 ↑ } 3 2πX ( k ) = ∑ x ( n)W kn −j n= 0 4 W =e 4 1 4 = − j;W = −1;W = j 4 2 4 3 3X (0) = ∑ x ( n)W40 = x (0) + x (1) + x ( 2) + x ( 3) = 10 n= 0 3X (1) = ∑ x ( n)W4n = x (0) + x (1)W41 + x ( 2)W42 + x ( 3)W43 = −2 + j 2 n= 0 3X ( 2) = ∑ x ( n)W42 n = x (0) + x (1)W42 + x ( 2)W44 + x ( 3)W46 = −2 n= 0 3X ( 3) = ∑ x ( n)W43 n = x (0) + x (1)W43 + x ( 2)W46 + x ( 3)W49 = −2 − j 2 n= 07.3 CÁC TÍNH CHẤT DFTa) Tuyến tính Nếu: x1 (n)N ← ⎯ X1(k)N ⎯→ x2 (n)N ←⎯ → X2 (k)N ⎯ DFT DFT► Thì: a1 x1 (n)N + a2 x2 (n)N ← ⎯ a1 X1(k)N + a2 X2 (k)N ⎯→ DFT► Nếu: Lx1 = N1 ≠ N2 = Lx2 Chọn: N = max{N 1 , N 2 }b) Dịch vòng: Nếu: x(n)N ←⎯ → X (k ) N ⎯ DFT► Thì: x(n − n0 )N ←⎯ →WN 0 X (k ) N ⎯ DFT kn► gọi là dịch vòng của ~ x(n)N đi n0 đơn vịVới: x(n − n0 )N = x (n − n0 )N rectN (n)Ví dụ 7.2: Cho: x ( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng xử lý số tín hiệu - Chương 7 và 8Chương 7,8: BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC BIẾN ĐỔI FOURIER NHANH Giảng viên: Ths. Đào Thị Thu Thủy Chương 7,8: BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC BIẾN ĐỔI FOURIER NHANH(BIỂU DIỄN TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG MIỀN TẦN SỐRỜI RẠC)7.1 KHÁI NiỆM DFT7.2 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT)7.3 CÁC TÍNH CHẤT DFT7.4 BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH (FFT)CNDT_DTTT 37.1 KHÁI NiỆM DFT +∞Biến đổi Fourier dãy x(n): X(ω ) = ∑ x(n)e − jω n n =−∞X(ω) có các hạn chế khi xử lý trên thiết bị, máy tính:► Tần số ω liên tục► Độ dài x(n) là vô hạn: n biến thiên -∞ đến ∞Khi xử lý X(Ω) trên thiết bị, máy tính cần:► Rời rạc tần số ω -> ωK► Độ dài x(n) hữu hạn là N: n = 0 ÷ N -1 ⇒ Biến đổi Fourier của dãy có độ dài hữu hạn theo tần số rời rạc, gọi tắt là biến đổi Fourier rời rạc – DFT (Discrete Fourier Transform)7.2 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC - DFT► DFT của x(n) có độ dài N định nghĩa: 2π ⎧ N −1 − j kn ⎪ ∑ x ( n )e N :0 ≤ k ≤ N −1X (k ) = ⎨ n=0 ⎪0 : k còn lại ⎩ ⎧ N −1 2π ⎪∑ x ( n )W N : 0 ≤ k ≤ N − 1 kn −jWN = e N X ( k ) = ⎨ n=0 ⎪0 : k còn lại ⎩► WN tuần hòan với độ dài N: 2π 2π −j ( r + mN ) −j rW Nr + mN ) = e ( N =e N = WN r► X(k) biểu diễn dưới dạng modun & argument: jϕ ( k ) X (k ) = X ( k ) e X (k ) - phổ rời rạc biên độTrong đó: ϕ ( k ) = arg[ X ( k )] - phổ rời rạc pha 2π ⎧ 1 N −1 j kn► IDFT: ⎪ x(n) = ⎨ N ∑ X ( k )e N :0 ≤ n ≤ N −1 k =0 ⎪0 : n còn lại ⎩► Cặp biến đổi Fourier rời rạc: ⎧ N −1 ⎪ X ( k ) = ∑ x ( n )W N kn :0 ≤ k ≤ N −1 ⎪ n=0 ⎨ ⎪ x(n) = 1 N −1 ⎪ ∑ − X ( k )W N kn : 0 ≤ n ≤ N − 1 ⎩ N k=0Ví dụ 7.1: Tìm DFT của dãy: { x ( n ) = 1, 2 , 3 , 4 ↑ } 3 2πX ( k ) = ∑ x ( n)W kn −j n= 0 4 W =e 4 1 4 = − j;W = −1;W = j 4 2 4 3 3X (0) = ∑ x ( n)W40 = x (0) + x (1) + x ( 2) + x ( 3) = 10 n= 0 3X (1) = ∑ x ( n)W4n = x (0) + x (1)W41 + x ( 2)W42 + x ( 3)W43 = −2 + j 2 n= 0 3X ( 2) = ∑ x ( n)W42 n = x (0) + x (1)W42 + x ( 2)W44 + x ( 3)W46 = −2 n= 0 3X ( 3) = ∑ x ( n)W43 n = x (0) + x (1)W43 + x ( 2)W46 + x ( 3)W49 = −2 − j 2 n= 07.3 CÁC TÍNH CHẤT DFTa) Tuyến tính Nếu: x1 (n)N ← ⎯ X1(k)N ⎯→ x2 (n)N ←⎯ → X2 (k)N ⎯ DFT DFT► Thì: a1 x1 (n)N + a2 x2 (n)N ← ⎯ a1 X1(k)N + a2 X2 (k)N ⎯→ DFT► Nếu: Lx1 = N1 ≠ N2 = Lx2 Chọn: N = max{N 1 , N 2 }b) Dịch vòng: Nếu: x(n)N ←⎯ → X (k ) N ⎯ DFT► Thì: x(n − n0 )N ←⎯ →WN 0 X (k ) N ⎯ DFT kn► gọi là dịch vòng của ~ x(n)N đi n0 đơn vịVới: x(n − n0 )N = x (n − n0 )N rectN (n)Ví dụ 7.2: Cho: x ( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu viễn thông tần số tín hiệu hệ thống rời rạc Biến đổi Fourier mạng lưới truyền thông xây dựng mạng viễn thôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tập bài giảng Xử lý tín hiệu số
262 trang 247 0 0 -
Giáo trình Xử lý số tín hiệu - PGS.TS. Nguyễn Quốc Trung (chủ biên)
153 trang 169 0 0 -
27 trang 149 0 0
-
Xử lý tín hiệu số và Matlab: Phần 2
134 trang 135 0 0 -
Giáo trình môn xử lý tín hiệu số - Chương 5
12 trang 120 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 49 0 0 -
Bài giảng Xử lý tín hiệu số và ứng dụng - Chương 2: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
81 trang 45 0 0 -
Kỹ thuật xử lý tín hiệu số và lọc số (Tập 1: Chương trình cơ bản): Phần 2
139 trang 43 0 0 -
54 trang 39 0 0
-
[Viễn Thông] Giáo Trình: Lý Thuyết Thông Tin phần 6
10 trang 37 0 0