Danh mục

Bài giảng y khoa: Cấu tạo nguyên tử

Số trang: 86      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.38 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đương lượng của nguyên tố A (hoặc hợp chất A) có liên hệ đơn giản sau: Trong phản ứng trung hòa: n = số nguyên tử H (OH) của 1 phân tử axit (bazơ) thực tế tham gia phản ứng Muối: n = tổng điện tích dương phần kim loại Phản ứng oxi hóa khử: n = số e mà 1 phân tử chất khử cho và ngược lại Khi đó ta có công thức tổng quát sau ĐA = MA/ n
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng y khoa: Cấu tạo nguyên tử 1­ CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1 Đơn chất (Au, Ag, Al, As, O2, O3, N2, He, …C) ́ 1.2 Hợp chât (H2O, CaCO3, CH3COOH, …) ̣ 1.3 Nguyên chất: Chất tao bởi cùng loại nguyên tử hay phân tử. 1.4 Hỗn hợp: nhiều chất không phản ứng được trộn đều, đông thể, tách rời được bằng phương pháp vật lý. ̀ 1.5 Hỗn hống: trạng thái hoà tan một phần kim loại trong thủy ngân. ̣ 1.6 Hợp kim: vât liệu thu được khi đun nóng chảy nhiều kim loại, hoặc kim loại và phi kim rồi để nguội. 1 ̣ 1.7 Nguyên tử: phần rất nhỏ của chất, trung hoà điên, gồm ̣ nhân và vỏ. Tao nên Phân tử. 1.8 Nguyên tố : nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. 1.9 Đồng vị: các nguyên tử co cùng số điện tích hạt nhân, nhưng khác số notron ( 146C và 126C) 1.10 Đồng khối: các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác số điện tích hạt nhân ( 146C và 147N) 1.11 Đồng phân: cùng công thức phân tử, tính chất khác nhau, do cấu tạo hoá học khác nhau. 1.12 Đồng đẳng: các chất có hoá tính tương tự, do cấu tạo hoá học tương tự, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm methylen. 2 * MỘT SỐ NGUYÊN TỐ ĐỒNG VỊ Proti 11H 99,985% . Clor 35 35 Cl 75,57%. 17 Deuteri 12H 0,015%. Clor 37 37 Cl 24,43%. 17 Triti 13H nhân tao. Carbon 12 612C 98,90%. Oxy 16 816O 99,76%. Carbon 13 613C 1,10%. Oxy 17 817O. Carbon 14 614C. Oxy 18 818O. Hầu hết các nguyên tố hoá học là hỗn hợp các đồng vị. Khối lượng nguyên tử sẽ là khối lượng trung bình của các đồng vị 3 1.13 Khối lượng nguyên tử: rất nhỏ m(C) = 2 x 10-23 g, m(O) = 2,66 x 10-23 g 1.14 Đơn vị khôi lượng nguyên tử (đơn vị carbon): ́ ̉ 1/12 khối lượng cua 12C, tức là 1,6667 x 10-24 g. 1.15 Khối lượng nguyên tử tương đối: m (O) = 16 đvklnt (hay đvC). 1.16 Mol: đơn vị đo lượng chất. Một mol chất bất kỳ chứa số tiểu phân (nt, pt, ion) bằng số nguyên tử carbon có trong đúng 12 g carbon. Số Avogadro = 6,0221367 x 1023 4 2­ CÁC ĐINH LUÂT CƠ BẢN ̣ ̣ 2.1 Định luật thành phần không đổi “Một hợp chất dù được điều chế bằng cách nào đi nữa bao giờ cũng có thành phần xác định và không đổi.”. Ví dụ: nước khi phân tích gồm nguyên tố H va O, với m H = 11,1% và m O = 88,9% –NaCl: có 39,34% Na và 60,66% Cl Mọi hợp chất tương ứng với một công thức phân tử xác định. 5 2.2 Định luật tỉ lệ bội (John Dalton) “nếu hai nguyên tố kết hợp với nhau cho một số hợp chất, thì ứng với cùng một khối lượng nguyên tố này, các khối lượng nguyên tố kia tỉ lệ với nhau như những số nguyên đơn giản”. Ví dụ: Nitơ tạo với oxy 5 oxid (N2O, NO, N2O3, NO2, N2O5), nếu ứng với một đơn vị khối lượng nitơ thì khôi lượng của oxi trong cac oxid đó lần ́ ́ lượt là: 0,57 : 1,14 : 1,71 : 2,28 : 2,85 = 1 : 2 : 3 : 4 : 5 ̉ Hình thành khái niệm hoá trị cua các nguyên tố. 6 2.3 Định luật đương lượng (Richter) Đương lượng của một nguyên tố là khối lượng nguyên tố đó kết hợp (hay thay theá) với 8 phần khối lượng oxi hay 1 phần khối lượng hydro (tuỳ vào loại phản ứng). ÑH = 1; ÑO = 8 Định luật ñöông löôïng : Caùc nguyeân toá keát hôïp(hay thay theá) nhau theo caùc khoái löôïng tæleä vôùi ñöông löôïng cuûa chuùng mA ÑA = mB ÑB 7 Mối quan hệ của đương lượng Đương lượng của nguyên tố A (hoặc hợp chất A) có liên hệ đơn giản sau: • Trong phản ứng trung hòa: n = số nguyên tử H (OH) của 1 phân tử axit (bazơ) thực tế tham gia phản ứng • Muối: n = tổng điện tích dương phần kim loại • Phản ứng oxi hóa khử: n = số e mà 1 phân tử chất khử cho và ngược lại Khi đó ta có công thức tổng quát sau ĐA = MA/ n 8 Ví dụ về cách tính đương lượng 1) Tính đương lượng của axit H2SO4 trong hai phản ứng sau • H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O (1) • ĐH2SO4 ...

Tài liệu được xem nhiều: