Danh mục

Bài kiểm tra học kì Các quốc gia Cổ đại phương Đông SỬ 6 thcs Bình Châu

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.85 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài kiểm tra học kì Các quốc gia Cổ đại phương Đông SỬ 6 thcs Bình Châu để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài kiểm tra học kì Các quốc gia Cổ đại phương Đông SỬ 6 thcs Bình ChâuPHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Năm học: 2009-2010 Môn: Lịch sử 6 -Thời gian: 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL cộng Câu 11/ Các quốc gia phương 0,25 điểm 2 câuTây Câu 4 0,5 điểm 0,25 điểm2/ Các quốc gia phương Câu 2 Câu 1 2 câuTây, phương Đông 0,25 điểm 1,5 điểm 1,75 điểm3/ Thời nguyên thuỷ trên Câu 3 1 câuđất nước ta 0,25 điểm 0,25 điểm4/ Những chuyển biến Câu 5 1 câutrong đời sống kinh tế 0,25 điểm 0,25 điểm5/ Những chuyển biến Câu 6 1 câutrong đới sống xã hội 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 8 Câu 2 2 câu6/ Nước Văn Lang 0,25 điểm 2,5 điểm 2,75 điểm Câu 7 1 câu7/ Nước Âu Lạc 0,25 điểm 0,25 điểm8/ Đời sống tinh thần, vật Câu 3 1 câuchất cư dân Văn Lang 3,0 điểm 3,0 điểm Câu 9 1 câu9/ Kiến thức tổng hợp 1,0 điểm 1,0 điểm 3 câu 1 câu 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 12 câu Tổng cộng 0,75 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 1,5 điểm 1,25 điểm 2,5 điểm 10,0 điểm ------------------------------------------------------------------------------------TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2009-2010 Điểm:Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Lịch sử 6 (Phần trắc nghiệm)Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề)A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (từ câu 1 đến câu 8) 1/ Xã hội chiếm hữu nô lệ có các giai cấp: A. Nô lệ và nông dân tự do; B. Chủ nô và thợ thủ công; C. Chủ nô và nô lệ. 2/ Các loại nhà nước chủ yếu thời cổ đại là: A. Nhà nước chuyên chế cổ đại và chiếm hữu nô lệ; B. Nhà nước chiếm hữu nô lệ ở phương Tây; C. Nhà nước chuyên chế cổ đại phương Đông. 3/ Người tinh khôn xuất hiện ở nước ta cách ngày nay khoảng: A. 3 - 4 vạn năm B. 2 - 3 vạn năm C. 1 - 2 vạn năm 4/ Xác định thời gian các quốc gia cổ đại phương Tây xuất hiện: A. Cách đây khoảng 1 triệu năm B. Cuối thiên niên kỉ IV - đầu thiên niên kỉ III TCN C. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN 5/ Nghề nông trồng lúa nước ra đời có ý nghĩa gì đối với đời sống con người? A. Tạo ra nguồn lương thực chính cho con người; B. Đời sống của con người chưa ổn định; C. Sống du canh du cư. 6/ Sản xuất phát triển, đời sống ổn định đã dẫn đến: A. Các chiềng, chạ (làng bản) ra đời; B. Bộ lạc ra đời muộn; C. Chế độ thị tộc mẫu hệ vẫn còn tồn tại. 7/ Năm 179 TCN, Triệu đà xâm lược nước Âu Lạc cách nay (năm 2009) là: A. 2186 năm B. 2188 năm C. 2886 năm 8/ Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh: ...

Tài liệu được xem nhiều: