Bài kiểm tra môn Quản trị Ngân hàng Thương mại
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 741.10 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trích tình hình tài sản, nguồn vốn tại ngân hàng TMCP ACB cuối ngày 15/09/20XX. Trong ngày 16/09/20XX, tại ngân hàng TMCP ACB phát sinh tình hình như sau:1. Nhận tiền gửi của khách hàng 600
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài kiểm tra môn Quản trị Ngân hàng Thương mại 1 wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Giải trí 2 wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Giải trí HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP (ĐVT: tỷ đồng) 1. Lập bảng cân đối kế toán cuối ngày 15/09/20XX BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN cuối ngày 15/09/20XX (ĐVT: tỷ đồng) TÀI SẢN CÓ SỐ TIỀN TÀI SẢN NỢ SỐ TIỀN 1.Tiền mặt 810 1.TG của khách hàng 6.200 2.Tiền gửi tại NHNN 2.200 2.Tiết kiệm 12.560 3.TG tại NHTM khác 300 3.Chứng chỉ tiền gửi 11.240 4.Tín dụng 21.814 4.Tiền vay 600 5.Đầu tư 7.240 5.Vốn tự có 2.200 6.Tài sản Có khác 760 6.Tài sản Nợ khác 324 Tổng TS Có 33.124 Tổng TS Nợ 33.124 2. Xét duyệt khoản vay cho khách hàng X Gọi A là số tiền có thể cho khách hàng X vay, A phải thỏa mãn các điều kiện sau: Đk 1: A ≤ 400 (khả năng trả nợ của khách hàng X) Đk 2: A≤ 70%*giá trị còn lại của TSBĐ ≤ 70%*(400 – 20) = 266 Đk 3: Tổng dư nợ của khách hàng X ≤ 15%*Vốn tự có ≤ 15%* 2.200 = 330 Đk 4: Hệ số H3 = 9,2% (trước khi cho khách hàng X vay) => TS Có rủi ro quy đổi= 23.913,04 Theo quy định, số tiền có thể cho khách hàng X vay phải đảm bảo H3 ’ = ≥ 9% => A ≤ 531,4 Số tiền ngân hàng TMCP ABC cho khách hàng X vay phải thỏa mãn 4 điều kiện trên 3 wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Giải trí A = Min (400; 266; 330; 531,4) Vậy số tiền ngân hàng TMCP ABC cho khách hàng X vay là 266. 3. Xác định trạng thái thanh khoản và nêu biện pháp xử lý Cung thanh khoản: - Tiền mặt 810 - Tiền gửi NHNN 2.200 - Nhận TG tiết kiệm của KH 600 - Dự trữ thứ cấp 30%*7.240*50% = 1.086 - Thu nợ cho vay: 250 cung thanh khoản: 4.946 Cầu thanh khoản: - Trả TM cho KH 2.100 - Cho ông X vay 266 - Dự trữ vượt mức ước tính cho ngày 17/09/20XX: 800 - Dự trữ bắt buộc ngày 16/09/20XX = (6.200 + 12.560 + 11.240 - 2.100 + 600) * 8% = 2.280 cầu thanh khoản: 5.446 Cầu thanh khoản > Cung thanh khoản thiếu thanh khoản: 5.446-4.946 = 500 Xử lý tình huống: Ngân hàng vay qua đêm: 500 (vì ngày 17/09/20XX, tại ngân hàng TMCP ABC có khoản thu nợ trị giá 600) 4. Lập bảng cân đối tài sản cuối ngày 16/09/20XX: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN cuối ngày 16/09/20XX (ĐVT: tỷ đồng) TÀI SẢN CÓ SỐ TIỀN TÀI SẢN NỢ SỐ TIỀN 1.Tiền mặt 600 1.Tiền gửi của KH 5.100 2.Tiền gửi tại NHNN 2.480 2.Tiết kiệm 12.360 3.Tiền gửi tại NHTM khác 300 3.Chứng chỉ tiền gửi 11.040 4.Tín dụng 21.830 4.Tiền vay 1.100 4 wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Giải trí 5.Đầu tư 6.154 5.Vốn tự có 2.200 6.Tài sản Có khác 760 6.TS Nợ khác 324 Tổng TS Có 32.124 Tổng TS Nợ 32.124 Với: - Tiền mặt: 810+600+250+600+(2.280*19,3%)-2.100=600 - Tiền gửi tại NHNN: 2.280+200=2.480 - Tín dụng: 21.814 + 266 – 250 = 21.830 - Đầu tư: 7.240 – 1.086 = 6.154 - Tiền gửi của KH: 6.200 – 1.100 = 5.100 - Tiết kiệm: 12.560 + 600 – 800 = 12.360 - Chứng chỉ tiền gửi: 11.240 – 200 = 11.040 - Tiền vay: 600 +500 = 1.100 5 wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Giải trí ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG THỜI GIAN 75 PHÚT (Đề thi gồm 02 câu: Sinh viên được sử dụng tài liệu) Câu 1: (4 điểm) Hày cho biết những phát biểu sau đây đúng hay sai và giải thích ngắn gọn lý do: a. Khi trạng thái ngoại hổi một loại ngoại tệ của một ngân hàng nhỏ hơn 0, rủi ro tỷ giá xuất hiện khi tỷ giá thị trường tăng. b. Nguồn vốn có chi phí huy động càng cao thì rủi ro trong huy động đối với nguồn vốn này càng cao. c. Một ngân hàng có Vốn tự có cơ bản là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài kiểm tra môn Quản trị Ngân hàng Thương mại 1 wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Giải trí 2 wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Giải trí HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP (ĐVT: tỷ đồng) 1. Lập bảng cân đối kế toán cuối ngày 15/09/20XX BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN cuối ngày 15/09/20XX (ĐVT: tỷ đồng) TÀI SẢN CÓ SỐ TIỀN TÀI SẢN NỢ SỐ TIỀN 1.Tiền mặt 810 1.TG của khách hàng 6.200 2.Tiền gửi tại NHNN 2.200 2.Tiết kiệm 12.560 3.TG tại NHTM khác 300 3.Chứng chỉ tiền gửi 11.240 4.Tín dụng 21.814 4.Tiền vay 600 5.Đầu tư 7.240 5.Vốn tự có 2.200 6.Tài sản Có khác 760 6.Tài sản Nợ khác 324 Tổng TS Có 33.124 Tổng TS Nợ 33.124 2. Xét duyệt khoản vay cho khách hàng X Gọi A là số tiền có thể cho khách hàng X vay, A phải thỏa mãn các điều kiện sau: Đk 1: A ≤ 400 (khả năng trả nợ của khách hàng X) Đk 2: A≤ 70%*giá trị còn lại của TSBĐ ≤ 70%*(400 – 20) = 266 Đk 3: Tổng dư nợ của khách hàng X ≤ 15%*Vốn tự có ≤ 15%* 2.200 = 330 Đk 4: Hệ số H3 = 9,2% (trước khi cho khách hàng X vay) => TS Có rủi ro quy đổi= 23.913,04 Theo quy định, số tiền có thể cho khách hàng X vay phải đảm bảo H3 ’ = ≥ 9% => A ≤ 531,4 Số tiền ngân hàng TMCP ABC cho khách hàng X vay phải thỏa mãn 4 điều kiện trên 3 wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Giải trí A = Min (400; 266; 330; 531,4) Vậy số tiền ngân hàng TMCP ABC cho khách hàng X vay là 266. 3. Xác định trạng thái thanh khoản và nêu biện pháp xử lý Cung thanh khoản: - Tiền mặt 810 - Tiền gửi NHNN 2.200 - Nhận TG tiết kiệm của KH 600 - Dự trữ thứ cấp 30%*7.240*50% = 1.086 - Thu nợ cho vay: 250 cung thanh khoản: 4.946 Cầu thanh khoản: - Trả TM cho KH 2.100 - Cho ông X vay 266 - Dự trữ vượt mức ước tính cho ngày 17/09/20XX: 800 - Dự trữ bắt buộc ngày 16/09/20XX = (6.200 + 12.560 + 11.240 - 2.100 + 600) * 8% = 2.280 cầu thanh khoản: 5.446 Cầu thanh khoản > Cung thanh khoản thiếu thanh khoản: 5.446-4.946 = 500 Xử lý tình huống: Ngân hàng vay qua đêm: 500 (vì ngày 17/09/20XX, tại ngân hàng TMCP ABC có khoản thu nợ trị giá 600) 4. Lập bảng cân đối tài sản cuối ngày 16/09/20XX: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN cuối ngày 16/09/20XX (ĐVT: tỷ đồng) TÀI SẢN CÓ SỐ TIỀN TÀI SẢN NỢ SỐ TIỀN 1.Tiền mặt 600 1.Tiền gửi của KH 5.100 2.Tiền gửi tại NHNN 2.480 2.Tiết kiệm 12.360 3.Tiền gửi tại NHTM khác 300 3.Chứng chỉ tiền gửi 11.040 4.Tín dụng 21.830 4.Tiền vay 1.100 4 wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Giải trí 5.Đầu tư 6.154 5.Vốn tự có 2.200 6.Tài sản Có khác 760 6.TS Nợ khác 324 Tổng TS Có 32.124 Tổng TS Nợ 32.124 Với: - Tiền mặt: 810+600+250+600+(2.280*19,3%)-2.100=600 - Tiền gửi tại NHNN: 2.280+200=2.480 - Tín dụng: 21.814 + 266 – 250 = 21.830 - Đầu tư: 7.240 – 1.086 = 6.154 - Tiền gửi của KH: 6.200 – 1.100 = 5.100 - Tiết kiệm: 12.560 + 600 – 800 = 12.360 - Chứng chỉ tiền gửi: 11.240 – 200 = 11.040 - Tiền vay: 600 +500 = 1.100 5 wWw.kenhdaihoc.com – Kênh thông tin – Học tập – Giải trí ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG THỜI GIAN 75 PHÚT (Đề thi gồm 02 câu: Sinh viên được sử dụng tài liệu) Câu 1: (4 điểm) Hày cho biết những phát biểu sau đây đúng hay sai và giải thích ngắn gọn lý do: a. Khi trạng thái ngoại hổi một loại ngoại tệ của một ngân hàng nhỏ hơn 0, rủi ro tỷ giá xuất hiện khi tỷ giá thị trường tăng. b. Nguồn vốn có chi phí huy động càng cao thì rủi ro trong huy động đối với nguồn vốn này càng cao. c. Một ngân hàng có Vốn tự có cơ bản là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị ngân hàng thương mại bài tập quản trị NHTM đề thi quản trị NHTM tài liệu quản trị NHTM giáo trình quản trị NHTM bài giảng quản trị NHTMGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Quản trị Ngân hàng thương mại - Bài 1: Tổng quan về ngân hàng và hoạt động ngân hàng
23 trang 145 0 0 -
Quản trị Ngân hàng Thương Mại - ThS. Thái Văn Đại
128 trang 128 0 0 -
Giáo trình Quản trị ngân hàng thương mại: Phần 1 - TS. Trương Quang Thông (chủ biên)
102 trang 116 1 0 -
25 trang 41 0 0
-
Giáo trình Quản trị ngân hàng thương mại: Phần 2 - TS. Trương Quang Thông (chủ biên)
98 trang 37 1 0 -
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại
82 trang 30 0 0 -
MẪU BÀI TẬP MÔN QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
44 trang 30 0 0 -
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chuyên đề 5 - ĐH Kinh tế Quốc dân
97 trang 28 0 0 -
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại - ĐH Ngoại thương
25 trang 27 0 0 -
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại 2 - Chương 4: Định giá dịch vụ của ngân hàng
31 trang 26 0 0