Bài luyện số 1 : Sự điện ly
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 77.91 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài luyện số 1 : sự điện ly, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài luyện số 1 : Sự điện ly Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. BÀI LUYỆN TẬP 1 SỰ ĐIỆN LYBài 1. Cho các chất sau : KCl ; HClO4 ; Ba(OH)2 ; HClO ; MgSO4. Số chất điện li mạnh là :A. 5 B. 4 C. 3 D. 2Bài 2. Chất lỏng nào không dẫn điện ?A. Nước biển. B. Nước đường (dd saccarozơ).C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn (dd CH3COOH).Bài 3. Trộn hai thể tích bằng nhau có cùng nồng độ mol của dd H2SO4 và dd NaOH thì pH của dd sau phản ứngA. < 7. B. = 7. C. > 7. D. không xác định đượcBài 4. Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa CaCO3 ?A. CO2dư + Ca(OH)2 B. BaCO3 + CaSO4 C. Na2CO3 + CaCl2 D. CO2 + CaCl2 – 3+Bài 5. Dung dịch Al(NO3)3 có 0,6 mol NO 3. Số mol Al là :A. 0,2. B. 1,8. C. 0,6. D. 0,4.Bài 6. dd NaOH 0,01M có pH bằng :A. 2. B. 1. C. 12. D. 13. + 2–Bài 7. Phương trình ion rút gọn 2H + S H2S ứng với phương trình phân tử.A. 2HCl + FeS FeCl2 + H2 S. B. H2 + S H2S.C. 2HCl + Na2S NaCl + H2S. D. 2H2O + 2S 2H2S + O2.Bài 8. 2 lít dd H2SO4 có 0,001 mol SO42– có pH gần xấp xỉ bằng.A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.Bài 9. Trộn 3 lít dd Na2 CO3 0,2M với 2 lít dd Ba(NO3)2 0,3M. Dung dịch sau phản ứng có ion nào (không kể H+, OH– củanước điện li).A. Na+, NO3– . B. Na+, NO3–, Ba2+. C. Na+, NO3–, CO32–. D. Na+, NO3– , Ba2+, CO32– .Bài 10. Hoà tan a gam Na2O vào 200 ml dd HCl 0,1M. Để trung hoà dd sau phản ứng cần 50 ml dd H2SO4 0,2M. Giá trịcủa a bằng. A. 9,3. B. 1,24. C. 2,48. D. 0,62.Bài 11. Chỉ dùng thêm giấy chỉ thị quỳ, trình bày cách phân biệt các dung dịch đựng trọng các lọ mất nhãn : HCl, BaCl2,NaOH, H2SO4 . Viết pthh phản ứng.Bài 12. Viết 4 phương trình phân tử tương ứng với mỗi phương trình ion sau : Số TT Phương trình ion Phương trình phân tử H+ + OH– H2O 1 Ca2+ + CO32– CaCO3 2 2H+ + S2– H2S 3 BaSO3 + 2H+ Ba2+ + SO2+ H2O 4Bài 13. Cho 10 ml dd HCl có pH = 2. Cần thêm vào bao nhiêu ml H2O để được dd HCl có pH = 3.Bài 14. Để trung hoà 200 ml dd NaOH 0,4 M cần bao nhiêu ml dd hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,2M. Sau phản ứng, côcạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan ?Bài 15. Dung dịch A chứa 0,5 mol Na+, 0,4 mol Mg2+, còn lại là SO42–. Để kết tủa hết ion SO42– trong dd A cần bao nhiêulít dd Ba(OH)2 0,2M ?Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài luyện số 1 : Sự điện ly Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. BÀI LUYỆN TẬP 1 SỰ ĐIỆN LYBài 1. Cho các chất sau : KCl ; HClO4 ; Ba(OH)2 ; HClO ; MgSO4. Số chất điện li mạnh là :A. 5 B. 4 C. 3 D. 2Bài 2. Chất lỏng nào không dẫn điện ?A. Nước biển. B. Nước đường (dd saccarozơ).C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn (dd CH3COOH).Bài 3. Trộn hai thể tích bằng nhau có cùng nồng độ mol của dd H2SO4 và dd NaOH thì pH của dd sau phản ứngA. < 7. B. = 7. C. > 7. D. không xác định đượcBài 4. Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa CaCO3 ?A. CO2dư + Ca(OH)2 B. BaCO3 + CaSO4 C. Na2CO3 + CaCl2 D. CO2 + CaCl2 – 3+Bài 5. Dung dịch Al(NO3)3 có 0,6 mol NO 3. Số mol Al là :A. 0,2. B. 1,8. C. 0,6. D. 0,4.Bài 6. dd NaOH 0,01M có pH bằng :A. 2. B. 1. C. 12. D. 13. + 2–Bài 7. Phương trình ion rút gọn 2H + S H2S ứng với phương trình phân tử.A. 2HCl + FeS FeCl2 + H2 S. B. H2 + S H2S.C. 2HCl + Na2S NaCl + H2S. D. 2H2O + 2S 2H2S + O2.Bài 8. 2 lít dd H2SO4 có 0,001 mol SO42– có pH gần xấp xỉ bằng.A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.Bài 9. Trộn 3 lít dd Na2 CO3 0,2M với 2 lít dd Ba(NO3)2 0,3M. Dung dịch sau phản ứng có ion nào (không kể H+, OH– củanước điện li).A. Na+, NO3– . B. Na+, NO3–, Ba2+. C. Na+, NO3–, CO32–. D. Na+, NO3– , Ba2+, CO32– .Bài 10. Hoà tan a gam Na2O vào 200 ml dd HCl 0,1M. Để trung hoà dd sau phản ứng cần 50 ml dd H2SO4 0,2M. Giá trịcủa a bằng. A. 9,3. B. 1,24. C. 2,48. D. 0,62.Bài 11. Chỉ dùng thêm giấy chỉ thị quỳ, trình bày cách phân biệt các dung dịch đựng trọng các lọ mất nhãn : HCl, BaCl2,NaOH, H2SO4 . Viết pthh phản ứng.Bài 12. Viết 4 phương trình phân tử tương ứng với mỗi phương trình ion sau : Số TT Phương trình ion Phương trình phân tử H+ + OH– H2O 1 Ca2+ + CO32– CaCO3 2 2H+ + S2– H2S 3 BaSO3 + 2H+ Ba2+ + SO2+ H2O 4Bài 13. Cho 10 ml dd HCl có pH = 2. Cần thêm vào bao nhiêu ml H2O để được dd HCl có pH = 3.Bài 14. Để trung hoà 200 ml dd NaOH 0,4 M cần bao nhiêu ml dd hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,2M. Sau phản ứng, côcạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan ?Bài 15. Dung dịch A chứa 0,5 mol Na+, 0,4 mol Mg2+, còn lại là SO42–. Để kết tủa hết ion SO42– trong dd A cần bao nhiêulít dd Ba(OH)2 0,2M ?Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sự điện ly trắc nghiệm hóa học đề thi thử hóa đề ôn thí hóa học đề nâng cao hóa đề tự ôn tập hóGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 51 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 38 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 34 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 30 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 28 0 0 -
TÓM TẮT KIẾN THỨC HÓA PHỔ THÔNG
22 trang 25 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 24 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 trang 23 0 0