Danh mục

Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 248.74 KB      Lượt xem: 28      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 13 ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 13 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút(Cho: H=1, C=12, N= 14, O=16, S= 32, F=19, Cl=35,5, Br=80, P=31; Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133,Mg= 24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108 )Câu 1: Số electron độc thân của nguyên tử Cr (Z = 24) là A. 4. B. 6 . C. 5. D. 2. -Câu 2: Cho các chất và ion : NO3 , Fe2+, Al3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa có thể đóng vai trò chất oxi hoá vừa có thể đóng vai trò chất khử là B. NO3 , Al3+, Cl2, S, O2. A. NO3 , S, SO2, O2. C. Fe2+, S, Cl2, SO2. D. Fe2+, Al3+, Cl2, S, O2.Câu 3: Cho các phương trình hoá học sau : 3H2S+ 4HClO3 4HCl +3H2SO4 16HCl+2KMnO4 2KCl+ 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2 8Fe+30HNO3 8Fe(NO3)3+3N2O+ 15H2O Cu +2H2SO4(đặc) CuSO4+SO2 +2H2O MnO2+4HCl MnCl2+ Cl2+ 2H2OCác chất khử trong những phản ứng trên là A. H2S,HCl, Fe, Cu. B. H2S, Cl2, Fe(NO3)3, H2SO4, MnO2. C. H2S, KMnO4, Fe, Cu, HCl. D. Fe, H2SO4, MnCl2, Cu.Câu 4: Phải thêm vào 1 lít dung dịch H2SO4 có nồng độ H+ là 2M bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M để thu được dung dịch có pH = 1 ? A. 1 lít B. 4 lít C. 2 lít D. 3 lítCâu 5 :Trộn lẫn những dung dịch các chất sau, trường hợp không xảy ra phản ứng là A. KCl và AgNO3. B. K2CO3 và H2SO4. C. FeSO4 và NaOH. D. NaNO3 và CuSO4.Câu 6: Trong các dãy chất và ion cho dưới đây, dãy gồm các chất và ion lưỡng tính theo Bron–stêt là B. HCO3 , NO3 , Al3+, NH4NO3. A. Al(OH)3, CH3COONH4, Be(OH)2, ZnO. C. BeO, SO3 , H2O, HS–. 2 D.H2O, HCO3 , NH4Cl, Ca(OH)2.Câu 7: Chất khi cho vào nước không làm thay đổi giá trị pH là A. NH4Cl. B. KCl. C. Na2CO3. D. HCl.Câu 8: Đốt cháy một ancol hai chức thu được nước và cacbonic có tỉ lệ số mol là 3 : 2. CTPT của a ncol đã cho là A. C2H6O. B. C4H10O. C. C3H8O2. D. C2H6O2.Câu 9: Chất nào cho dưới đây là đồng phân của C 4H9OH, khi tách nước cho ba ank en đồng phân (tính cả đồng phân hình học) ? B. Butan–1–ol C. Butan–2–ol D. 2–metylpropan–2–ol A. IsobutylicCâu 10. Hỗn hợp hai anken nào sau đây khi hiđrat hoá chỉ cho hỗn hợp hai ancol ? A. CH2=CH–CH=CH2, CH2=CH2 B. CH2=CH–CH3, CH2=CH2 C. CH3–CH=CH–CH3, CH2=CH2 D. CH3–CH=CH–CH3, CH3–CH2–CH=CH2Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về toluen ? A. Có công thức tổng quát là CnH2n–6 (n > 6). B. Có công thức cấu tạo là C 7H8. C. Là đồng đẳng của benzen. D. Tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.Câu 12: Trong số các chất sau: axit axetic, axit lactic, axit oxalic, glyxerol, glucozơ, mantozơ có:A. 2 chất đơn chức; 3 chất đa chức và 1 chất tạp chức.B. 1 chất đơn chức; 2 chất đa chức và 3 chất tạp chức. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 13 C. 2 chất đơn chức; 2 chất đa chức và 2 chất tạp chức. D. 1 chất đơn chức; 3 chất đa chức và 2 chất tạp chức.Câu 13: Khử hoàn toàn 27,84 gam oxit sắt bằng CO thành Fe. Phản ứng xong thấy khối lượng chất rắn giảm 7,68gam. Công thức oxit sắt và số mol CO đã phản ứng là A. Fe3O4 và 0,48. B. FeO và 0,48. C. Fe2O3 và 0,36. D. Fe3O4 và 0,36.Câu 14: Khi cho cùng một lượng Fe là a gam tan hết trong HCl và tan hết trong HNO 3 dư thì khối lượng muốiclorua và khối lượng muối nitrat của sắt chênh lệch nhau 46 gam. Giá trị của a là: A. 5,6. B. 11,2. C. 14. D. 22,4.Câu 15: Hỗn hợp X gồm anđehit axalic; axit axetic và etylenglycol có M = 59 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Xthì cần số mol O2 cần tối thiểu là: A. 0,35 mol B. 0,3 mol C. 0,25mol D. 0,2 molCâu 16: Cho 4 este cùng có công thức C 4H8O2: propyl foma ...

Tài liệu được xem nhiều: