Danh mục

Bài ôn kiểm tra đầu vào môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 619.25 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (24 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Bài ôn kiểm tra đầu vào môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài ôn kiểm tra đầu vào môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức BÀI ÔN KIỂM TRA ĐẦU VÀO – LỚP 12. 1: PRONUNCIATION ❖ PHÁT ÂM “ ED ” or “S / ES ” /s / k , p, f , t, th ( khắp phố phường tối thui ) Cách phát âm đuôi -s / iz Ch, X , S, Z, Sh, SE, CE, GE / ( Chúng xổ số zới Sh sẽ có ghệ ) /z/ Khi tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại / id / t , d ( tình đầu ) Cách phát âm đuôi - /t/ sh, s, ch, ss, ce, x, k ,p, f = gh ed (Sáng sớm chi sáu chạy xe khắp phố phường ) / d/ Khi tận cùng trước -ed nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại Note đuôi -s Note đuôi -ed - “se” đọc là “z” or “s” Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm - “Ce =S” /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked, - “gh” đọc là “f” : laugh , cough, tough , rough ragged wicked , blessed , wretched PRACTICESMark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the otherthree in pronunciation in each of the following questions.Question 1: A. passed B. managed C. cleared D. threatenedQuestion 2: A. ejects B. defends C. advocates D. breathsQuestion 3: A. produced B. believed C. stopped D. laughedQuestion 4: A. affected B. looked C. decreased D. washed 1Question 5: A. missed B. worked C. realized D. watchedQuestion 6: A. loved B. appeared C. agreed D. coughedQuestion7: A. imagines B. bikes C. cultures D. involvesQuestion 8: A. finished B. cooked C. attended D. laughedQuestion 9: A. concerned B. candied C. travelled D. driedQuestion 10: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefsQuestion 11: A. increased B. pleased C. replaced D. fixedQuestion 12: A. looks B. knows C. helps D. sitsQuestion 13: A. linked B. declared C. finished D. developedQuestion 14: A. sports B. thanks C. games D. enthusiastsQuestion 15: A. sacrificed B. trusted C. recorded D. actedQuestion 16: A. cooks B. loves C. joins D. spendsQuestion 17: A. interviewed B. performed C. finished D. deliveredQuestion 18: A. misses B. goes C. leaves D. potatoesQuestion 19: A. removed B. approved C. reminded D. relievedQuestion 20: A. young B. plough C. couple D. cousinQuestion 21: A. failed B. reached C. absorbed D. solvedQuestion 22: A. develops B. takes C. laughs D. volumesQuestion 23: A. advanced B. established C. preferred D. stoppedQuestion 24: A. processed B. infested C. balanced D. reachedQuestion 25: A. likes B. tightens C. heaps D. coughs 2: STRESSTiếng Anh là ngôn ngữ đa âm tiết. Những từ có hai âm tiết trở lên luôn có một âm tiết phát âmkhác biệt hẳn so với những âm tiết còn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết nào được phát âm tohơn, giọng cao hơn và kéo dài hơn các âm khác trong cùng một từ thì ta nói âm tiết đó được nhấntrọng âm. Hay nói cách khác, trọng âm rơi vào âm tiết đó.Khi nhìn vào phiên âm của một từ thì trọng âm của từ đó được kí hiệu bằng dấu () ở phía trước,bên trên âm tiết đó. QUY TẮC CHUNG VÍ DỤ NGOẠI LỆ 1. Từ có 2 âm tiết: candy, really, active, carrot follow, listen, - Danh từ hoặc tính từ: nhấn ở dictate, present, export, open, guitar, âm tiết đầu begin, dictate, present, - Động từ: nhấn ở âm tiết hai patrol, visit export, prevent 2. Các từ tận cùng là: IC, ION, economic, revision, colonial, arithmetic, ICAL, IAL, IAN, IAR, IENCE, musician, familiar, heretic, IENCY, IENT, IANCE, LOGY,ETY experience, efficient, appliance ITY, IOUS, EOUS, UOUS ( nhấn gymnasium, continuous trước nó một vần ) 2 1111mot 1 âm) 4. Các từ tận cùng là: ADE, EE, employee, Vietnamese, ESE, EER, OO, OON, ETTE, ...

Tài liệu được xem nhiều: