BÀI TẬP 4: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ LẮNG CÁT
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 145.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ngoài ra khi thiết kế bể lắng sơ cấp cần chú ý:•Đập tràn răng cưa ( tam giác hoặc hình thang ), cắt thép cho đều để đảm bảo lưu lượng nước qua các răng cưa là như nhau.•Miếng cản bọt hình chữ nhật •Bố trí máng thu bọt và thanh gạt bọt sao cho thanh gạt vừa chạm mặt nước.•Ống co của máng thu bọt được thiết kế xéo để dễ thu bọt (tránh làm ngẹt ống khi bọt quá nhiều) và dễ sữa chữa. Bên ngoài làm thêm hố để chứa bọt....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP 4: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ LẮNG CÁTTÊN SINH VIÊN: ĐOÀN HỒNG NHUNGMSSV: 1090869LỚP: MT0957A1 BÀI TẬP 4: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ LẮNG CÁT 1. SƠ ĐỒ KHỐI CÁCH TÍNH BỂ LẮNG CÁT: Số liệu cần thiết Quy chuẩn tuân theo Bắ t đầ uQmax, Kích thước nhỏ nhất Tính diện tích bề mặtcủa cát d (tra bảng) → U0 của bể lắng cát(tra bảng)→ chọn K K ∗ Qmax A= U0 Tính tỷ lệ dài/sâu của bể Chọn Chọn vận tốc chuyển L v v = 0,24 ÷ 0,40 (m/s) động ngang v =K* H U0 Tính chiều dài của bể H sâu hơn dòng chảy phía Chọn trước nhưng không quá 1,2 Chọn chiều sâu công L tác của bể H L = *H lần. H thường chọn là 0,5 H ÷ 1,2 m Tính chiều rộng của bể A, L A W= L Q, Giả sử lượng cát có trong Y m3 nước thải là Tính lượng cát có trong Q X lưu lượng nước thải/ 1 ngày G=N (số ngày lấy cát), G, Tính khối lượng cát tích lạiρc trong N ngày lấy cát Gcát = G * ρc *N Tính thể tích cát trong N ngày Gcát, ρc Vcát = Chiều sâu lớp cát trong N ngày Vcát, A Hcát = H, Hchết, Hcát Tính chiều sâu tổng cộng của bể Htổng = Hchết + H + Hcát H, A Tính thể tích hữu dụng của bể Vhd = H * A Kiểm tra thời gian lưu tồn của bể Vhd, Qmax, Qmin ở Qmax : ở Qmin: Kết thúc Kiểm tra và xuất bản vẽ2. ÁP DỤNG THIẾT KẾ BỂ LẮNG CÁT (NGANG) CHO NHÀ MÁY THỦY HẢI SẢN Bảng : Các thông số sử dụng để thiết kế bể lắng cát Khoảng Giá trịSTT Các thông số Đơn vị cho phép thiết kế 1 Lưu lượng tổng Q m3/ngày 1770 2 Kích thước hạt cát mm 0,25 3 Thời gian tồn lưu nước s 45 ÷ 90 60 4 Vận tốc chuyển động ngang m/s 0,24 ÷0,40 0,25 5 Lưu lượng tải đỉnh Qmax m3/s 0,0389 6 Lưu lượng Qmin m3/s 0,0103 7 Trọng lượng riêng của cát ρc Kg/m3 1600 8 Chiều sâu công tác của bể (H) m 0,5 ÷ 1,2 0,5 (Nguồn: Phương pháp xử lý nước thải – Lê Hoàng Việt Tính toán thiết kế công trình xử lý nước thải - Trịnh Xuân Lai) Bảng tải trọng bề mặt của bể lắng cát ở 150C Tải trọng bề mặt của bể lắng cát U0 ở 150C Đường kính hạt (mm) (mm/s) 0,10 5,12 0,12 7,37 0,15 11,5 0,20 18,7 0,25 24,2 0,30 28,3 0,35 34,5 0,40 40,7 0,50 51,6 (Nguồn: Lê Hoàng Việt – Bài tập Phương pháp xử lý nước thải)Giả sử: kích thước nhỏ nhất của hạt cát cần giữ lại là 0,25 mmTra bảng ta có vận tốc lắng của hạt là 24,2 mm/s => tải trọng bề mặt của bể lắng cát ở15oC là: U0 = 0,0242 m/sVới U0 = 24,2 mm/s thì hệ số kinh nghiệm tính đến dòng chảy rối trong bể: K= 1,3 (theoTCXDVN 7957:2008,Trang 52)Ta có: Qmax = 0,0389 (m3/s) Qmin = 0,0103 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP 4: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ LẮNG CÁTTÊN SINH VIÊN: ĐOÀN HỒNG NHUNGMSSV: 1090869LỚP: MT0957A1 BÀI TẬP 4: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ LẮNG CÁT 1. SƠ ĐỒ KHỐI CÁCH TÍNH BỂ LẮNG CÁT: Số liệu cần thiết Quy chuẩn tuân theo Bắ t đầ uQmax, Kích thước nhỏ nhất Tính diện tích bề mặtcủa cát d (tra bảng) → U0 của bể lắng cát(tra bảng)→ chọn K K ∗ Qmax A= U0 Tính tỷ lệ dài/sâu của bể Chọn Chọn vận tốc chuyển L v v = 0,24 ÷ 0,40 (m/s) động ngang v =K* H U0 Tính chiều dài của bể H sâu hơn dòng chảy phía Chọn trước nhưng không quá 1,2 Chọn chiều sâu công L tác của bể H L = *H lần. H thường chọn là 0,5 H ÷ 1,2 m Tính chiều rộng của bể A, L A W= L Q, Giả sử lượng cát có trong Y m3 nước thải là Tính lượng cát có trong Q X lưu lượng nước thải/ 1 ngày G=N (số ngày lấy cát), G, Tính khối lượng cát tích lạiρc trong N ngày lấy cát Gcát = G * ρc *N Tính thể tích cát trong N ngày Gcát, ρc Vcát = Chiều sâu lớp cát trong N ngày Vcát, A Hcát = H, Hchết, Hcát Tính chiều sâu tổng cộng của bể Htổng = Hchết + H + Hcát H, A Tính thể tích hữu dụng của bể Vhd = H * A Kiểm tra thời gian lưu tồn của bể Vhd, Qmax, Qmin ở Qmax : ở Qmin: Kết thúc Kiểm tra và xuất bản vẽ2. ÁP DỤNG THIẾT KẾ BỂ LẮNG CÁT (NGANG) CHO NHÀ MÁY THỦY HẢI SẢN Bảng : Các thông số sử dụng để thiết kế bể lắng cát Khoảng Giá trịSTT Các thông số Đơn vị cho phép thiết kế 1 Lưu lượng tổng Q m3/ngày 1770 2 Kích thước hạt cát mm 0,25 3 Thời gian tồn lưu nước s 45 ÷ 90 60 4 Vận tốc chuyển động ngang m/s 0,24 ÷0,40 0,25 5 Lưu lượng tải đỉnh Qmax m3/s 0,0389 6 Lưu lượng Qmin m3/s 0,0103 7 Trọng lượng riêng của cát ρc Kg/m3 1600 8 Chiều sâu công tác của bể (H) m 0,5 ÷ 1,2 0,5 (Nguồn: Phương pháp xử lý nước thải – Lê Hoàng Việt Tính toán thiết kế công trình xử lý nước thải - Trịnh Xuân Lai) Bảng tải trọng bề mặt của bể lắng cát ở 150C Tải trọng bề mặt của bể lắng cát U0 ở 150C Đường kính hạt (mm) (mm/s) 0,10 5,12 0,12 7,37 0,15 11,5 0,20 18,7 0,25 24,2 0,30 28,3 0,35 34,5 0,40 40,7 0,50 51,6 (Nguồn: Lê Hoàng Việt – Bài tập Phương pháp xử lý nước thải)Giả sử: kích thước nhỏ nhất của hạt cát cần giữ lại là 0,25 mmTra bảng ta có vận tốc lắng của hạt là 24,2 mm/s => tải trọng bề mặt của bể lắng cát ở15oC là: U0 = 0,0242 m/sVới U0 = 24,2 mm/s thì hệ số kinh nghiệm tính đến dòng chảy rối trong bể: K= 1,3 (theoTCXDVN 7957:2008,Trang 52)Ta có: Qmax = 0,0389 (m3/s) Qmin = 0,0103 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ môi trường biện pháp bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp XỬ LÝ NƯỚC THẢI BỂ TUYỂN NỔI BỂ LẮNG THỨ CẤP THIẾT KẾ BỂ LẮNGGợi ý tài liệu liên quan:
-
191 trang 172 0 0
-
4 trang 133 0 0
-
37 trang 133 0 0
-
22 trang 123 0 0
-
Báo cáo tiểu luận công nghệ môi trường: Thuế ô nhiễm
18 trang 119 0 0 -
0 trang 109 0 0
-
24 trang 98 0 0
-
108 trang 93 0 0
-
Luận văn: Thiết kế công nghệ nhà máy xử lý nước thải thành phố Quy Nhơn
100 trang 84 0 0 -
7 trang 84 0 0