BÀI TẬP 6: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ LẮNG SƠ CẤP, BỂ LẮNG THỨ CẤP VÀ BỂ TUYỂN NỔI
Số trang: 21
Loại file: doc
Dung lượng: 539.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập 6: môn kỹ thuật xử lý nước thải thiết kế bể lắng sơ cấp, bể lắng thứ cấp và bể tuyển nổi, khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP 6: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ LẮNG SƠ CẤP, BỂ LẮNG THỨ CẤP VÀ BỂ TUYỂN NỔI TÊN SV: ĐOÀN HỒNG NHUNG MSSV:1090869 LỚP :MT0957A1 BÀI TẬP 6: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ LẮNG SƠ CẤP, BỂ LẮNG THỨ CẤP VÀ BỂ TUYỂN NỔI SƠ ĐỒ KHỐI CÁCH THIẾT KẾ BỂ LẮNG SƠ CẤP: Số liệu cần thiết Tiêu chu ẩn tuân theo Bắt đầu Csssx, Csssh : hàm lượng SS trong Tính hàm lượng SS đầu vào nước thải sản Css = xuất và nước thải sinh hoạt. Qsx, Qsh: lưu lượng nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt Xác định hiệu suất loại bỏ SS của Css, Cssra : hàm bể lắng sơ cấp sẽ thiết kế lượng SS ra sau E= khi lắng Từ đồ thị biểu diễn mối quan hệ E, đồ thị biểu giữa hiệu suất lắng và SOR : diễn mối quan để đạt được hiệu suất là E % thì hệ giữa hiệu lưu lượng nạp nước trên đơn vị suất lắng và SOR diện tích bề mặt là: SOR m3/m2*ngày Tính diện tích bề mặt phần lắng Q, SOR Alắng= Tính diện tích bồn phân phối nước Alắng Aphân phối nước= 15%Alắng Tính đường kính bể lắng D= 1 D Tính đường kính bồn phân phối nước d = 30 – 40% DAlắng Alắng, Aphân phối nước Tính tổng diện tích bể lắng sơ cấp Atổng = Alắng + Aphân phối nước Chọn Tính chiều sâu của bể phần hình Hhđ, Hmt Hhđ = 3,6 – 3,7 m trụ Hb = Hhđ + Hmt Hmt = 0,5 – 0,6 m Hhđ, Atổng Tính thể tích nước trong phần bể hình trụ Vhình trụ = Atổng * Hhđ Rbể, chọn Rhố : Tính chiều sâu của phần nón cụt bán kính hố chứa bùn. Hnóncut = Chọn độ dốc đáy 1 : 12 Tính thể tích hình nón cụt Hnón cụt, Rbể, Rhố Vnón cụt = Tính thể tích tổng cộng của bể Vhình trụ, Vnón cụt V = Vhình trụ +Vnón cụt V, Q Tính thời gian lưu tồn nước: Q, Css , E: Tính khối lượng chất rắn trong bùn trong Chọn hiệu suất một ngày loại SS của E = 40 – 70% bể lắng sơ Sm = Q*Css*E (kg) cấp 2 Tính khối lượng bùn trong một ngày Sm Mbùn = Sm *Mbùn, Gbùn = 1030 Tính thể tích bùn trong 1 ngày :kg/m3: khối lượngriêng của bùn Vbùn = Tính thể tích hố thu bùn : Vbùn, N: số lần Vhố = bơm bùn trong 1 ngày Tính chiều cao hố thu bùn : Vhố, Rhố Hhố =a,b: hằng số thựcnghiệm,: thời Tính hiệu suất khử BOD5, COD, SSgian lưu nước,Bảng : Giá tri R= (%)hằng số thựcnghiệm a,b ởt200c Tính nồng độ COD và BOD5 đầu vào: CCODvào =CCODsx, CCODsh,CBOD5sx, CBOD5sh, CBOD5vào =Qsx, QshCBOD5vào, RBOD5, Tính nồng độ COD,BOD5,SS đầu raCCODvào, RCOD, của bể lắng sơ cấp (mg/l)CSSvào, RSS CBOD5ra = CBOD5vào * (1- RBOD5) CCODra = CCODvào * (1- RCOD) CSSra = CSSvào * (1 – RSS )Q, Alắng Tính vận tốc vùng lắng : 3 v = (m/s)k: Hằng số phụt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP 6: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ LẮNG SƠ CẤP, BỂ LẮNG THỨ CẤP VÀ BỂ TUYỂN NỔI TÊN SV: ĐOÀN HỒNG NHUNG MSSV:1090869 LỚP :MT0957A1 BÀI TẬP 6: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THIẾT KẾ BỂ LẮNG SƠ CẤP, BỂ LẮNG THỨ CẤP VÀ BỂ TUYỂN NỔI SƠ ĐỒ KHỐI CÁCH THIẾT KẾ BỂ LẮNG SƠ CẤP: Số liệu cần thiết Tiêu chu ẩn tuân theo Bắt đầu Csssx, Csssh : hàm lượng SS trong Tính hàm lượng SS đầu vào nước thải sản Css = xuất và nước thải sinh hoạt. Qsx, Qsh: lưu lượng nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt Xác định hiệu suất loại bỏ SS của Css, Cssra : hàm bể lắng sơ cấp sẽ thiết kế lượng SS ra sau E= khi lắng Từ đồ thị biểu diễn mối quan hệ E, đồ thị biểu giữa hiệu suất lắng và SOR : diễn mối quan để đạt được hiệu suất là E % thì hệ giữa hiệu lưu lượng nạp nước trên đơn vị suất lắng và SOR diện tích bề mặt là: SOR m3/m2*ngày Tính diện tích bề mặt phần lắng Q, SOR Alắng= Tính diện tích bồn phân phối nước Alắng Aphân phối nước= 15%Alắng Tính đường kính bể lắng D= 1 D Tính đường kính bồn phân phối nước d = 30 – 40% DAlắng Alắng, Aphân phối nước Tính tổng diện tích bể lắng sơ cấp Atổng = Alắng + Aphân phối nước Chọn Tính chiều sâu của bể phần hình Hhđ, Hmt Hhđ = 3,6 – 3,7 m trụ Hb = Hhđ + Hmt Hmt = 0,5 – 0,6 m Hhđ, Atổng Tính thể tích nước trong phần bể hình trụ Vhình trụ = Atổng * Hhđ Rbể, chọn Rhố : Tính chiều sâu của phần nón cụt bán kính hố chứa bùn. Hnóncut = Chọn độ dốc đáy 1 : 12 Tính thể tích hình nón cụt Hnón cụt, Rbể, Rhố Vnón cụt = Tính thể tích tổng cộng của bể Vhình trụ, Vnón cụt V = Vhình trụ +Vnón cụt V, Q Tính thời gian lưu tồn nước: Q, Css , E: Tính khối lượng chất rắn trong bùn trong Chọn hiệu suất một ngày loại SS của E = 40 – 70% bể lắng sơ Sm = Q*Css*E (kg) cấp 2 Tính khối lượng bùn trong một ngày Sm Mbùn = Sm *Mbùn, Gbùn = 1030 Tính thể tích bùn trong 1 ngày :kg/m3: khối lượngriêng của bùn Vbùn = Tính thể tích hố thu bùn : Vbùn, N: số lần Vhố = bơm bùn trong 1 ngày Tính chiều cao hố thu bùn : Vhố, Rhố Hhố =a,b: hằng số thựcnghiệm,: thời Tính hiệu suất khử BOD5, COD, SSgian lưu nước,Bảng : Giá tri R= (%)hằng số thựcnghiệm a,b ởt200c Tính nồng độ COD và BOD5 đầu vào: CCODvào =CCODsx, CCODsh,CBOD5sx, CBOD5sh, CBOD5vào =Qsx, QshCBOD5vào, RBOD5, Tính nồng độ COD,BOD5,SS đầu raCCODvào, RCOD, của bể lắng sơ cấp (mg/l)CSSvào, RSS CBOD5ra = CBOD5vào * (1- RBOD5) CCODra = CCODvào * (1- RCOD) CSSra = CSSvào * (1 – RSS )Q, Alắng Tính vận tốc vùng lắng : 3 v = (m/s)k: Hằng số phụt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ môi trường biện pháp bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp XỬ LÝ NƯỚC THẢI BỂ TUYỂN NỔI BỂ LẮNG THỨ CẤP THIẾT KẾ BỂ LẮNGGợi ý tài liệu liên quan:
-
191 trang 172 0 0
-
4 trang 133 0 0
-
37 trang 133 0 0
-
22 trang 123 0 0
-
Báo cáo tiểu luận công nghệ môi trường: Thuế ô nhiễm
18 trang 119 0 0 -
0 trang 109 0 0
-
24 trang 98 0 0
-
108 trang 93 0 0
-
Luận văn: Thiết kế công nghệ nhà máy xử lý nước thải thành phố Quy Nhơn
100 trang 84 0 0 -
7 trang 84 0 0