Danh mục

Bài tập axit cacboxylic - este

Số trang: 51      Loại file: docx      Dung lượng: 2.04 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 25,000 VND Tải xuống file đầy đủ (51 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dùng cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi thuyển vào các trường cao đẳng đại học môn hóa về nội dung axit-este
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập axit cacboxylic - esteLời nói đầu Tập “Bài tập axit – este” được nhóm biên soạn nhằm mục đíchđem đến cho bạn đọc kiến thức về phương pháp giải các loại bài tậptrong phần nội dung axit và este, đồng thời giúp các bạn rèn luyện kĩnăng giải bài tập của mình. Bài tập trong tài liệu này được chia thành 2 loại: tr ắc nghi ệm vàtự luận, phù hợp với nhu cầu chung hiện nay, với hệ thống bài tập cóphân dạng và hướng dẫn giải, hy vọng giúp đỡ các bạn trong quá trìnhluyện tập. Nhóm chúng tôi đã cố gắng kiểm tra và khắc phục những sai sót,tuy nhiên, một số lỗi nhỏ vẫn là điều khó lòng tránh khỏi, do đó, hyvọng nhận được sự góp ý của các bạn. Nhóm tác giảPHẦN I: AXIT CACBOXYLIC DẠNG 1: HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNGVí dụ 1: Giải: Cracking 1) C3H8 CH4 + C2H4 (X) (B) (A) 2) C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (A) (A1) 3) C2H4Br2 + 2NaOH → CH2 - CH2 + 2NaBr (A1) OH OH (A2) 4) CH2 - CH2 + 2CuO → CHO + 2Cu + 2H2O OH OH CHO (A3) + 4Ag ↓ + 6NH3 + 2H2O 5) CHO + 4[Ag(NH3)2]OH to COONH4 CHO COONH4 (A4) Hoặc viết: + 4Cu(OH)2 + 2NaOH to COONa + 2Cu2 ↓ + 6H2O CHO CHO COONa 6) COONH4 + 2H2SO4 → COOH + 2(NH4)2SO4 COONH4 COOH (A5) 7) 2CH4 làm lạnh nhanh C2H2 + 3H2 (B) (B1) 8) C2H2 + 4[O] COOH COOHVí dụ 2: Giải: 1) C2H5COOH +Cl2 CH3 - CH - COOH + HCl Cl (A) 2) C2H5COOH +Cl2 CH2 - CH2 - COOH + HCl Cl (B)3) CH3 - CH - COOH + NaOH → CH3CHCOONa + H2O + NaCl Cl (A) OH (A1) 4) 2CH3 - CH - COONa + H2SO4 → 2CH3 - CH - COOH + Na2SO4 OH OH (A2) 5) CH3 - CH - COOH H2 = CH - COOH = H2O OH (C) 6) CH2 - CH2 - COOH + 2NaOH → CH2 - CH2 - COONa + NaCl + H2O Cl (B) OH (B1) 7) 2CH2 - CH2 - COONa + H2SO4 → 2CH2 - CH2 - COOH + Na2SO4 OH (B1) OH (B2) 8) CH2 - CH2 - COOH CH2 = CH - COOH + H2O OH (B2) (C) 9) CH2 = CH - COOH + ROH CH2= CH - COOR + H2O (C) (D) 10) nCH2 = CH - COOR → -CH2 -CH- COOR n DẠNG 2: ĐIỀU CHẾ CÁC AXIT HỮU CƠVí dụ: a) Viết sơ đồ các phản ứng điều chế CH 3COOH, Cl2CHCOOH, ClCH2COOH vàBrCH2COOH đi từ đá vôi, than đá, muối ăn... Sắp xếp các axit trên theo trình t ự tăng d ần tínhaxit và giải thích. b) Người ta điều chế chất diệt cỏ 2,4, 5 Cl 3C6H2OH2COOH (hay 2, 4, 5 T) bằng cáchcho 1,2, 4, 5 Cl4C6H2 vào dung dịch NaOH (trong rượu) rồi cho thêm Cl - CH 2COOH. Dùngcông thức cấu tạo viết sơ đồ các phản ứng. Vì sao “hỗn hợp da cam” (thành phần chính là 2,4, 5T và 2, 4 D) mà Mỹ dùng trong chiến tranh Việt Nam đã gây tác h ại r ất l ớn đ ến conngười? Giải: * Sơ đồ điều chế: a) NaCl đ.p.n.c Cl2 + Na * Sắp xếp theo trật tự tính axit tăng dần: Cl H - CH2COOH < CH2 - COOH < CH2 - COOH < CH - COOH Br Cl Cl Giải thích: - Khác nhau về độ âm điện: H< Br < Cl - Khác nhau về số nguyên tử clo. * Sơ đồ phản ứng: b) * Độc hại chủ yếu vì chất dioxin DẠNG 3: NHẬN BIẾT CÁC AXIT HỮU CƠVí dụ: 1. Cần dùng các phản ứng hóa học gì để phân biệt 4 chất: CH3COOH, HCOOH, CH2=CH-COOH, CH3-CHO 2. Cần dùng các phản ứng gì để phân biệt 6 chất lỏng: rượu propylic, r ượuisopropylic, axetanđehit, glixêrin, ete etylic và axit axelic. Giải: 1. a) Lấy mỗi chất một ít cho tác dụng với muối cacbonat (ví d ụ Na 2CO3), chất nàokhông cho khí thoát ra là anđehhit CH3CHO. b) Lấy mỗi axit một ít cho tác dụng với AgNO 3 trong amonlac, chỉ có axit fomic chophản ứng tráng gương: HCOOH + 2AgNO3 + 3NH3+ H2O → (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag↓ c) Cho một ít nước brom vào 2 axit còn lại; axit acrylic làm mất màu nước brom: C= ...

Tài liệu được xem nhiều: