Danh mục

Bài tập Casio môn Hóa học

Số trang: 24      Loại file: doc      Dung lượng: 747.50 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Bài tập Casio môn Hóa học tập hợp những dạng bài tập và hướng dẫn cách giải đối với những bài tập Hóa học có sử dụng máy tính Casio để giải. Đây là tài liệu hữu ích với những bạn yêu thích môn Hóa học và những bạn đang chuẩn bị cho các kỳ thi cũng như muốn nâng cao kiến thức về Hóa học.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Casio môn Hóa học BÀITẬPCASIOBài1.ChoVlítkhíCOquaốngsứđựng5,8gamoxitsắtFexOynóngđỏmộtthờigianthìthuđượchỗnhợpkhíAvàchấtrắnB.ChoBtácdụnghếtvớiaxitHNO3loãngthuđượcdungdịchCvà0,784lítkhíNO.CôcạndungdịchCthìthuđược18,15gammộtmuốisắt(III)khan.NếuhòatanBbằngaxitHCldưthìthấythoátra0,672lítkhí.(Cáckhíđoởđiềukiệntiêuchuẩn). a)Xácđịnhcôngthứccủaoxítsắt b)Tính%theokhốilượngcácchấttrongB. Hướngdẫngiải: a)SốmolFetrongFexOy=sốmolFetrongFe(NO3)3=0,075 5,8 − 0, 075 56 F e 0, 075 3 sốmoloxitrongFexOy= =0,1 = = 16 O 0,1 4 VậycôngthứccủaBlàFe3O4. b)BcóthểchứaFe,FeO(amol)vàFe3O4dư(bmol) 3Fe3O4+28HNO3 9Fe(NO3)3+NO+H2O 3FeO+10HNO3 3Fe(NO3)3+NO+5H2O Fe+4HNO3 Fe(NO3)3+NO+2H2O 0, 672 Fe+2HCl FeCl2+H2, n F e = n H 2 = = 0, 03(m ol) 22, 4 56.0, 03 + 72a + 232b = 5,16 a =0 tacó: � a b � 0, 03 + + = 0, 035 b = 0, 015 3 3 0, 03.56 %m F e = .100% = 32,56% 5,16 và %m F e 3O 4 = 100% − 32,56% = 67, 44% Bài2. 226 88 Racóchukỳbánhuỷlà1590năm.HãytínhkhốilượngcủamộtmẫuRacócườngđộphóngxạ=1Curi(1Ci=3,7.1010Bq)? Hướngdẫngiải: dN Theobiểuthứcv= =kN=3,7.1010Bq dt ln 2 3,7.10 10 (trongđóNlàsốnguyêntửRa,cònk= T N= .T1/2) 1 2 0,693 vàT1/2=1590.365.24.60.60=5,014.1010 226N 226.3,7.10 10.5,014.10 10 mRa= = =1gam 6,022.10 23 0,693.6,022.10 23 Bài3.NungFeS2trongkhôngkhí,kếtthúcphảnứngthuđượcmộthỗnhợpkhícóthànhphần:7 SO2;10 O2;83 N2theosốmol.Đunhỗnhợpkhítrongbìnhkín(cóxúctác)ở800K,xảyraphảnứng: 2SO2+O2 2SO3 Kp=1,21.105. a)Tínhđộchuyểnhoá( sốmol)SO2thànhSO3ở800K,biếtápsuấttrongbìnhlúcnàylà1atm,sốmolhỗnhợpkhíbanđầu(khichưađunnóng)là100mol. b)Nếutăngápsuấtlên2lần,tínhđộchuyểnhoáSO2thànhSO3,nhậnxétvềsựchuyểndịchcânbằng. Hướngdẫngiải: a)Cânbằng:2SO2+O2 2SO3 Banđầu: 710 0(mol) lúccânbằng:(7x)(100,5x)x(x:sốmolSO2đãphảnứng). Tổngsốmolcáckhílúccânbằng:1000,5x=n. ápsuấtriêngcủacáckhí: PSO 2 =(7x). p ; PO2 =(100,5x). p ; PSO3 =x. p n n n (PSO3 )2 x 2 (100 0,5x) Kp= = =1,21.105 (PSO2 )2 .PO2 (7 x)2 .(10 0,5x) 49.96,5 doK>> x 7 Tacó: =1,21.105 (7 − x)2 .6,5 Giảiđượcx=6,9225. 6, 9225.100% VậyđộchuyểnhóaSO2 SO3: =98,89 . 7 b)Nếuápsuấttăng2lầntươngtựcó:7x = 0,300.5.10 2 =0,0548 x =6,9452. độchuyểnhoáSO2 SO3:(6,9452.100)/7=99,21 KếtquảphùhợpnguyênlýLơsatơlie:tăngápsuấtphảnứngchuyểntheochiềuvềphíacósốphântửkhííthơn. Bài4.Đốtcháyhoàntoàn3gammộtmẫuthancóchứatạpchấtS.Khíthuđượcchohấpthụhoàntoànbởi0,5lítdungdịchNaOH1,5MđượcdungdịchA,chứa2muốivàcóxútdư.ChokhíCl2(dư)sụcvàodungdịchA,saukhiphảnứngxongthuđượcdungdịchB,chodungdịchBtácdụngvớidungdịchBaCl2dưthuđượcagamkếttủa,nếuhoàtanlượngkếttủanàyvàodungdịchHCldưcònlại3,495gamchấtrắn. a)Tính khốilượngC;Strongmẫuthan,tínha. b)Tínhnồngđộmol/lítcácchấttrongdungdịchA,thểtíchkhíCl2(đktc)đãthamgiaphảnứng. Hướngdẫngiải: a)Phươngtrìnhphảnứng:C+O2 CO2 (1) x x S+O2 SO2 (2) y y GọisốmolCtrongmẫuthanlàx,sốmolStrongmẫuthanlày 12x+32y=3. KhichoCO2;SO2vàodungdịchNaOHdư: CO2+2NaOH=Na2CO3+H2O (3) SO2+2NaOH=Na2SO3+H2O (4) ChokhíCl2vàodungdịchA(Na2CO3;Na2SO3;NaOHdư) Cl2+2NaOH=NaClO+NaCl+H2O (5) (dư) 2NaOH+Cl2+Na2SO3=Na2SO4+2NaCl+H2O (6) TrongdungdịchBcó:Na2CO3;Na2SO4;NaCl;NaClO.KhichoBaCl2vàotacó: BaCl2+Na2CO3=BaCO3 +2NaCl (7) xx BaCl2+Na2SO4=BaSO4 ...

Tài liệu được xem nhiều: