Danh mục

Bài tập Chương 1: Este- Lipit - Mùi của Este - Phạm Huy Quang

Số trang: 18      Loại file: doc      Dung lượng: 379.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các mùi trái cây là do sự hiện diện của các hỗn hợp phức tạp của các chất hóa học, trong đócác este đóng góp vai trò quan trọng, ngoài ra còn có các thành phần khác. Mỗi loại hoa quả đều cómột mùi đặc trưng thể hiện lượng este trong đó chiếm ưu thế, tuy nhiên cũng có este thể hiện mùi củanhiều loại hoa quả khác nhau và ngược lại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Chương 1: Este- Lipit - Mùi của Este - Phạm Huy QuangChương 1: Este – Lipit Phạm HuyQuang MÙICỦACÁCESTE Các mùi trái cây là do sự hiện diện của các hỗn hợp ph ức t ạp c ủa các ch ất hóa h ọc, trong đócác este đóng góp vai trò quan trọng, ngoài ra còn có các thành ph ần khác. M ỗi lo ại hoa qu ả đ ều cómột mùi đặc trưng thể hiện lượng este trong đó chiếm ưu thế, tuy nhiên cũng có este thể hiện mùi củanhiều loại hoa quả khác nhau và ngược lại. Dựa vào các đặc tính mùi vị trên, trong công nghiệp thực phẩm hi ện nay, người ta th ường dùngcác este để tạo mùi cho các sản phẩm. Thông thường, các este dùng trong công nghiệp thực phẩm, đồ uống, bánh k ẹo đ ược t ổng h ợphoặc chiết xuất từ thiên nhiên. Tuy nhiên, do giá thành cao và m ột số nguyên nhân khác, nên h ầu h ếtnguồn chủ yếu từ tổng hợp hóa học. Este của các rượu đơn chức và axít đơn chức thường là các chất lỏng, d ễ bay h ơi, có mùi th ơmdễ chịu của các loại hoa quả khác nhau. Ester c ủa các axit có nhân th ơm cũng có mùi đ ặc tr ưng c ủacác loại hoa quả, các loại tinh dầu và hương liệu tự nhiên.Mùi của một số este thông dụng1. Amyl axetat: Mùi chuối, Táo2. Amyl butyrat: Mùi mận, Mơ, Đào, Dứa3. Allyl hexanoat: Mùi dứa4. Benzylaxetat: Mùi quả đào5. Benzyl butyrat: Mùi sơri6. Etylfomiat: Mùi đào chín7. Etyl butyrat: Mùi dứa.8. Etyl lactat: Mùi kem, bơ9. Etyl format: Mùi chanh, dâu tây.10. Etyl cinnamat: Mùi quế11. Isobutyl format: Mùi quả mâm xôi12. Isoamylaxetat: Mùi chuối13. Isobutyl propionat: Mùi rượu rum14. Geranyl axetat: Mùi hoa phong lữ15. Metyl salisylat: Mùi cao dán, dầu gió.16. Metyl butyrat: Mùi táo, Dứa, Dâu tây17. Metyl 2-aminobenzoat: Mùi hoa cam18. Octyl acetat: Mùi cam19. Propyl acetat: Mùi lê20. Metyl phenylacetat: Mùi mật21. Metyl anthranilat: Mùi nho C6H4(NH2)COOCH3 (Vị trí ortho)22. Metyl trans-cinnamat: Mùi dâu tây (trans-cinnamic axit) CH3OTell: 0935 984 375 – 01647 58 24 26 Trang 1Chương 1: Este – Lipit Phạm HuyQuang CHƯƠNG I: ESTE – LIPITPHẦN I: LÝ THUYẾTCâu 1: Este mạch hở có công thức tổng quát làA. CnH2n+2-2a-2bO2b.B. CnH2n - 2O2.C. CnH2n + 2-2bO2b.D. CnH2nO2.Câu 2: Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một ancol là:A. CnH2nOz.B. RCOOR’.C. CnH2n -2O2.D. Rb(COO)abR’a.Câu 3: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:A. CnH2nO2 (n≥2).B. CnH2n - 2O2 (n≥2).C. CnH2n + 2O2 (n≥2).D. CnH2nO (n≥ 2).Câu 4: Este no, đơn chức, đơn vòng có công thức tổng quát là:A. CnH2nO2 (n≥ 2).B. CnH2n - 2O2 (n≥ 2).C. CnH2n + 2O2 (n≥ 2).D. CnH2nO (n≥ 2).Câu 5: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic không no, có m ột liênkết đôi C=C, đơn chức là:A. CnH2nO2.B. CnH2n+2O2.C. CnH2n-2O2.D. CnH2n+1O2.Câu 6: Este tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu t ạo là là:A. (C3H5COO)3C3H5B. C3H5OOCCH3 C. (CH3COO)3C3H5D. (CH3COO)2C2H4Câu 7: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức và axit cacboxylic không no, có m ột liênkết đôi C=C, đơn chức là:A. CnH2n-2O4.B. CnH2n+2O2.C. CnH2n-6O4.D. CnH2n-4O4.Câu 8: Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là:A. C6H5COOC2H5B. C2H5COOC6H5C. C6H5COOCH3D. CH3COOC6H5Câu 9: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?A. 4.B. 5.C. 6.D. 3.Câu 10: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este ?A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Câu 11: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ?A. 8.B. 5.C. 4.D. 6.Câu 12: Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở ?A. 4.B. 3.C. 5.D. 6.Câu 13: Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?A. 10.B. 8.C. 7.D. 6.Câu 14: Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau ?A. 3.B. 5.C. 4.D. 6.Câu 15: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C 4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 sinh raAg là:A. 4.B. 2.C. 1.D. 3.Câu 16: Trong các este có công thức phân tử là C 4H6O2, có bao nhiêu este không thể điều chế trực tiếp từ axit vàancolA. 3.B. 1.C. 4.D. 2.Câu 17: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT tho ả mãn CTPTcủa X làA. 2B. 3C. 4D. 5Câu 18: Phân t ...

Tài liệu được xem nhiều: