BÀI TẬP CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 392.55 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. Một ion R3+ có cấu hình electron là : 1s22s2 2p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm VIA B. Chu kì 2 nhóm IIIA C. Chu kì 2, nhóm IIIA D. Chu kì 3, nhóm IIIB Câu 2. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I2 và Fe thuộc loại liên kết: A. NaCl: ion. B. I2: cộng hoá trị. C. Fe: kim loại. D. A, B, C đều đúng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI BÀI TẬP CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 1. Một ion R3+ có cấu hình electron là : 1s22s2 2p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm VIA B. Chu kì 2 nhóm IIIA C. Chu kì 2, nhóm IIIA D. Chu kì 3, nhóm IIIBCâu 2. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I2 và Fe thuộc loại liên kết: A. NaCl: ion. B. I2: cộng hoá trị. C. Fe: kim loại. D. A, B, C đều đúngCâu 3. Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là: A.Đều là chất khử. B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử. C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.Câu 4. Trường hợp không xảy ra phản ứng là: A. Fe + (dd) CuSO4 B. Cu + (dd) HCl C. Cu + (dd) HNO3 D. Cu + (dd) Fe2(SO4)3Câu 5. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theothứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Pb2+,Ag+, Cu2+ 2+ + 2+ D. Ag+, Cu2+, Pb2+ C. Cu ,Ag , PbCâu 6. Một vật bằng hợp kim Fe-Cu đ ể trong không khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn đi ện hoá. Quá trình xảyra ở cực dương của vật là: A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử Fe C. quá trình khử ion H+. D. quá trình oxi hoá ion H+.Câu 7. Câu nào sau đây đúng ? Cho bột Fe vào dd HCl sau đó thêm tiếp vào vài giọt dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây ? A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần B. Bọt khí bay l ên nhanh và nhiều dần lên C. Không có bọt khí bay lên D. T ốc độ sủi bọt khí không đổiC©u 8. §¨t mét vËt b»ng hîp kim Zn-Cu trong kh«ng khÝ Èm. Qóa tr×nh x¶y ra ë cùc ©m lµ A. Zn Zn2+ +2e B. Cu Cu2+ +2e + D. 2H2O + 2e 2OH- + H2 C. 2H +2e H2 Câu 9. Cho 1,152 gam hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xong thu được 8,208 gamkim loại. Vậy % khối lượng của Mg là: A. 63,542% B. 41,667% C. 72,92% D. 62,50%Câu 10. Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được x gam chất rắn. Cho NH3 dư vàodung dịch thu được sau phản ứng, lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn Y. x có giá trị là : A. 48,6 B. 10,8 C. 32,4 D. 28,0C©u 11. Trêng hîp nµo sau ®©y kh«ng t¹o ra chÊt kÕt tña ? A. Cho Na d vµo dd CuCl2 B. Cho Mg d vµo dd Fe(NO3 )3 C. Cho Cu d vµo dd FeCl3 D. Trén dd AgNO3 víi dd Fe(NO3)2Câu 12. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng thu được chất không tan là Cu.Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào ? A. Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)3 B. Zn(NO3 )2; Fe(NO3)2 C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 D. Zn(NO3 )2; Fe(NO3)2, Cu(NO3)2Câu 13. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5x mol/l tác dụng với 200ml dung dịch Fe(NO3)2 x mol/l. Sau khi phản ứngkết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa.M có giá trị là: A. 28,7 B. 34,44 C. 40,18 D. 43,05Câu 14. Cho m gam b ột Fe tác dụng với 1,75 gam dung dịch AgNO3 34% sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa2 muối sắt và 4,5 gam chất rắn. Xác định nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2 trong dung dịch X? A. 9,81 B. 12,36 C. 10,84 D. 15,60Câu 15. Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3 )2; Pb(NO3)2 ; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3.Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ: A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi. C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.Câu 16. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dưdung dịch X, sau đó lọc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI BÀI TẬP CHƯƠNG 5 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 1. Một ion R3+ có cấu hình electron là : 1s22s2 2p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm VIA B. Chu kì 2 nhóm IIIA C. Chu kì 2, nhóm IIIA D. Chu kì 3, nhóm IIIBCâu 2. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I2 và Fe thuộc loại liên kết: A. NaCl: ion. B. I2: cộng hoá trị. C. Fe: kim loại. D. A, B, C đều đúngCâu 3. Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là: A.Đều là chất khử. B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử. C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.Câu 4. Trường hợp không xảy ra phản ứng là: A. Fe + (dd) CuSO4 B. Cu + (dd) HCl C. Cu + (dd) HNO3 D. Cu + (dd) Fe2(SO4)3Câu 5. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theothứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Pb2+,Ag+, Cu2+ 2+ + 2+ D. Ag+, Cu2+, Pb2+ C. Cu ,Ag , PbCâu 6. Một vật bằng hợp kim Fe-Cu đ ể trong không khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn đi ện hoá. Quá trình xảyra ở cực dương của vật là: A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử Fe C. quá trình khử ion H+. D. quá trình oxi hoá ion H+.Câu 7. Câu nào sau đây đúng ? Cho bột Fe vào dd HCl sau đó thêm tiếp vào vài giọt dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây ? A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần B. Bọt khí bay l ên nhanh và nhiều dần lên C. Không có bọt khí bay lên D. T ốc độ sủi bọt khí không đổiC©u 8. §¨t mét vËt b»ng hîp kim Zn-Cu trong kh«ng khÝ Èm. Qóa tr×nh x¶y ra ë cùc ©m lµ A. Zn Zn2+ +2e B. Cu Cu2+ +2e + D. 2H2O + 2e 2OH- + H2 C. 2H +2e H2 Câu 9. Cho 1,152 gam hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xong thu được 8,208 gamkim loại. Vậy % khối lượng của Mg là: A. 63,542% B. 41,667% C. 72,92% D. 62,50%Câu 10. Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được x gam chất rắn. Cho NH3 dư vàodung dịch thu được sau phản ứng, lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn Y. x có giá trị là : A. 48,6 B. 10,8 C. 32,4 D. 28,0C©u 11. Trêng hîp nµo sau ®©y kh«ng t¹o ra chÊt kÕt tña ? A. Cho Na d vµo dd CuCl2 B. Cho Mg d vµo dd Fe(NO3 )3 C. Cho Cu d vµo dd FeCl3 D. Trén dd AgNO3 víi dd Fe(NO3)2Câu 12. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng thu được chất không tan là Cu.Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào ? A. Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)3 B. Zn(NO3 )2; Fe(NO3)2 C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 D. Zn(NO3 )2; Fe(NO3)2, Cu(NO3)2Câu 13. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5x mol/l tác dụng với 200ml dung dịch Fe(NO3)2 x mol/l. Sau khi phản ứngkết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa.M có giá trị là: A. 28,7 B. 34,44 C. 40,18 D. 43,05Câu 14. Cho m gam b ột Fe tác dụng với 1,75 gam dung dịch AgNO3 34% sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa2 muối sắt và 4,5 gam chất rắn. Xác định nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2 trong dung dịch X? A. 9,81 B. 12,36 C. 10,84 D. 15,60Câu 15. Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3 )2; Pb(NO3)2 ; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3.Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ: A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi. C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.Câu 16. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dưdung dịch X, sau đó lọc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 73 1 0 -
2 trang 52 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 49 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 47 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 45 0 0 -
13 trang 39 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 38 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 36 0 0