BÀI TẬP CHƯƠNG XI. SẮT VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ KHÁC
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 201.87 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được A. polistiren. B. polivinyl axetat. C. polibutađien. D. polietilen. 2. Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là: A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ D. Tham gia phản ứng este hoá
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG XI. SẮT VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ KHÁC BÀI TẬP CHƯƠNG XI. SẮT VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ KHÁC1. Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu đượcA. polistiren. B. polivinyl axetat.C. polibutađien. D. polietilen. 2. Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là: A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ D. Tham gia phản ứng este hoá 3. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dd: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO lần lượt là: A. Natri, quỳ tím B. Quỳ tím, dd Ag2O . NH3 C. Quỳ tím, đá vôi D. Natri, đá vôi 4. Cho sơ đồ sau: C4H10 X Y CH3COOC2H5; X, Y lần lượt là: A. C2H4, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH C. CH4, CH3COOH D. CH3COOH, CH3COONa 5. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là: A. Một muối và một rượu B. Một muối và một anđehit C. Một axit cacboxylic và một rượu D. Một axit cacboxylic và một xeton 6. Phản ứng3 thu ộc loại phản ứng:A. thuỷ phân B. xà phòng hoáC. este hoá D. nitro hoá 7. Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với Na, với dd NaOH đun nóng và Ag2O.NH3. Vậy A có CTCT là:A.C2H5COOH B.CH3-COO- CH3C.H-COO- C2H5 D.HOC-CH2-CH2OH 8. Cho các chất C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH. Phương án nào sau đây thể hiện sự sắp xếp các chất trêntheo chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử Hidro: A.CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH B.C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH C.C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH D.CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH 9. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 thoả mãn: X tác dụng với D2 NaOH (to), khôngtác dụng với Na2CO3, X làm mất màu D2 nước Brom. Vậy X có công thức cấu tạo là: A.CH2 = CH – COOH B.HCOO – CH = CH2 C. HOC – CH2 – CHO D.CH3 – CO - CHO 10. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH có khối lượng phân tử là 88 dvc. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là chất nào trong các chất sau: A. Axit Butanoic B. Metyl Propionat C. Etyl Axetat D. Isopropyl Fomiat . 11. Điều kiện phản ứng este hoá đạt hiệu suất cao nhất là gì? A. Dùng dư rượu hoặc axit B. Chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp C. Dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phản ứng D. Cả 3 đáp án trên. 12. Chất hữu cơ X có CTPT C3H4O2. Chất X thỏa mãn sơ đồ pư: X + H2 Y, Y + NH3 CH3CH2COONH4. Chất X là chất nào sau đây: A. CH2 – CH = O CH = O B. H –COO – CH = CH2 RCOO C H 0 t 3NaOH 3RCOONa C3 H 5 (OH ) C. CH2 = CH – COOH 3 5 3 D. CH3 – C – CH = O || O 13. Những chất sau, chất nào không phản ứng với HNO3.H2SO4đ, t0 A. Rượu Etylic B. Phenol B. C. Glixerin D. Axit axetic 14. Cho 2 chất hữu cơ C2H4O2; C3H6O2 mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau: A. Đều là axit no đơn chức B. Đều là este đơn chức C. Đều có pư với dd NaOH D. Trong phân tử có 1 liên kết 15. X là 1 axit đơn chức có pư với dd Br2. X là chất nào sau đây: A. Axit Stearic B. Axit metacryic C. Axit fomic D. Axit propionic 16. Công thức chung sau đây là của chất nào: CnH2nO2 (mạch hở đơn chức) A. Axit không no đơn chức B. Este no đơn chức C. Là anđêhit no đơn chức D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit 17. Tính axit của chất axit axetic, axit phenic, axit cacbonic và rượu Etylic giảm dần theo dãy sau: A. Axit axetic, rượu Etylic, axit cacbonic, axit phenic B. Axit axetic, axit cacbonic, axit phenic, rượu Etylic C. Tính axit của 4 chất trên tương đương nhau vì cả 4 đều là axit yếu. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. 18. Chất X có CTPT C3H4O2. X không phản ứng Na, chỉ pư với NaOH, với H2 và dd Br2, X là chất nào sau đây: A. CH2 – CH = O CH = O B. H –COO – CH = CH2 C. CH2 = CH – COOH D.CH3 – C – CH = O || O 19. Chất X, Y thỏa mãn sơ đồ sau là chất nào: X C2H5OH CH3COOH Y A. Rượu etylic, Etyl axetat B. Anđêhit axetic, Etyl axetat C. Anđêhit axetic, Metyl axetat D. C2H4, CH3COONa 20. Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau: X không tác dụng với Na, X tác dụng với d2 NaOH, và X phản ứng với Ag2O.NH3. Vậy X là chấtnào trong các chất sau: A. CH3COOH B. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG XI. SẮT VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ KHÁC BÀI TẬP CHƯƠNG XI. SẮT VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM PHỤ KHÁC1. Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu đượcA. polistiren. B. polivinyl axetat.C. polibutađien. D. polietilen. 2. Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là: A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ D. Tham gia phản ứng este hoá 3. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dd: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO lần lượt là: A. Natri, quỳ tím B. Quỳ tím, dd Ag2O . NH3 C. Quỳ tím, đá vôi D. Natri, đá vôi 4. Cho sơ đồ sau: C4H10 X Y CH3COOC2H5; X, Y lần lượt là: A. C2H4, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH C. CH4, CH3COOH D. CH3COOH, CH3COONa 5. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là: A. Một muối và một rượu B. Một muối và một anđehit C. Một axit cacboxylic và một rượu D. Một axit cacboxylic và một xeton 6. Phản ứng3 thu ộc loại phản ứng:A. thuỷ phân B. xà phòng hoáC. este hoá D. nitro hoá 7. Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với Na, với dd NaOH đun nóng và Ag2O.NH3. Vậy A có CTCT là:A.C2H5COOH B.CH3-COO- CH3C.H-COO- C2H5 D.HOC-CH2-CH2OH 8. Cho các chất C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH. Phương án nào sau đây thể hiện sự sắp xếp các chất trêntheo chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử Hidro: A.CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH B.C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH C.C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH D.CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH 9. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 thoả mãn: X tác dụng với D2 NaOH (to), khôngtác dụng với Na2CO3, X làm mất màu D2 nước Brom. Vậy X có công thức cấu tạo là: A.CH2 = CH – COOH B.HCOO – CH = CH2 C. HOC – CH2 – CHO D.CH3 – CO - CHO 10. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH có khối lượng phân tử là 88 dvc. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là chất nào trong các chất sau: A. Axit Butanoic B. Metyl Propionat C. Etyl Axetat D. Isopropyl Fomiat . 11. Điều kiện phản ứng este hoá đạt hiệu suất cao nhất là gì? A. Dùng dư rượu hoặc axit B. Chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp C. Dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phản ứng D. Cả 3 đáp án trên. 12. Chất hữu cơ X có CTPT C3H4O2. Chất X thỏa mãn sơ đồ pư: X + H2 Y, Y + NH3 CH3CH2COONH4. Chất X là chất nào sau đây: A. CH2 – CH = O CH = O B. H –COO – CH = CH2 RCOO C H 0 t 3NaOH 3RCOONa C3 H 5 (OH ) C. CH2 = CH – COOH 3 5 3 D. CH3 – C – CH = O || O 13. Những chất sau, chất nào không phản ứng với HNO3.H2SO4đ, t0 A. Rượu Etylic B. Phenol B. C. Glixerin D. Axit axetic 14. Cho 2 chất hữu cơ C2H4O2; C3H6O2 mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau: A. Đều là axit no đơn chức B. Đều là este đơn chức C. Đều có pư với dd NaOH D. Trong phân tử có 1 liên kết 15. X là 1 axit đơn chức có pư với dd Br2. X là chất nào sau đây: A. Axit Stearic B. Axit metacryic C. Axit fomic D. Axit propionic 16. Công thức chung sau đây là của chất nào: CnH2nO2 (mạch hở đơn chức) A. Axit không no đơn chức B. Este no đơn chức C. Là anđêhit no đơn chức D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit 17. Tính axit của chất axit axetic, axit phenic, axit cacbonic và rượu Etylic giảm dần theo dãy sau: A. Axit axetic, rượu Etylic, axit cacbonic, axit phenic B. Axit axetic, axit cacbonic, axit phenic, rượu Etylic C. Tính axit của 4 chất trên tương đương nhau vì cả 4 đều là axit yếu. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. 18. Chất X có CTPT C3H4O2. X không phản ứng Na, chỉ pư với NaOH, với H2 và dd Br2, X là chất nào sau đây: A. CH2 – CH = O CH = O B. H –COO – CH = CH2 C. CH2 = CH – COOH D.CH3 – C – CH = O || O 19. Chất X, Y thỏa mãn sơ đồ sau là chất nào: X C2H5OH CH3COOH Y A. Rượu etylic, Etyl axetat B. Anđêhit axetic, Etyl axetat C. Anđêhit axetic, Metyl axetat D. C2H4, CH3COONa 20. Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau: X không tác dụng với Na, X tác dụng với d2 NaOH, và X phản ứng với Ag2O.NH3. Vậy X là chấtnào trong các chất sau: A. CH3COOH B. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
2 trang 50 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 44 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 41 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 36 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0