BÀI TẬP CHƯƠNG XIII. HIDROCACBON
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 107.94 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Điều kiện để chất hữu cơ tham gia phản ứng trùng hợp là: A. hiđrocacbon không no. B. có liên kết kép trong phtử. C. hiđrocacbon không no, mạch hở. D. hiđrocacbon. 2. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mà khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Hỗn hợp đó gồm các hiđrocacbon nào sau đây? A. Hai ankan. B. Hai xicloankan. C. Hai anken. D. B, C đúng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG XIII. HIDROCACBONBÀI TẬP CHƯƠNG XIII. HIDROCACBON1. Điều kiện để chất hữu cơ tham gia phản ứng trùng hợp là: A. hiđrocacbon không no. B. có liên kết kép trong phtử. C. hiđrocacbon không no, mạch hở. D. hiđrocacbon.2. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mà khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.Hỗn hợp đó gồm các hiđrocacbon nào sau đây? A. Hai ankan. B. Hai xicloankan. C. Hai anken. D. B, C đúng.41 thêm 2,0 gam. Công thức phtử của hai anken là:A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. D. Phương án khác.C. C4H8 và C5H10.4. Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hiđrocacbon bằng 80cm3 oxi. Ngưng tụ hơi nước, sản phẩmchiếm thể tích 65cm3, trong đó thể tích khí oxi dư là 25cm3. Các thể tích đều đo ở điều kiện tiêuchuẩn. Công thức phtử của hiđrocacbon đã cho là: A. C4H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H12.5. Chọn định nghĩa đúng về hiđrocacbon no? Hiđrocacbon no là:A. những hchất h cơ gồm hai nguyên tố C và H.B. những hiđrocacbon không tham gia pứ cộng.C. những hiđrocacbon tham gia phản ứng thế.D. những hiđrocacbon chỉ gồ m các l kết đơn trong ptử.6. So sánh khả năng phản ứng của từng cặp chất, viết Đ nếu nhận định đúng hoặc chữ S nếu saitrong các sau đây:A. Metan dễ phản ứng với brom có chiếu sáng hơn toluen.B, Toluen dễ phản ứng với HNO3 đặc (có H2SO4 đặc) hơn benzenC. Benzen dễ phản ứng với dd nước brom hơn anilin.D. Etilen dễ phản ứng với dd nước brom hơn vinyl clorua7. Propen phản ứng với nước brom có hoà tan một lượng nhỏ NaI đã tạo ra năm sản phẩm. Giảithích nào sau đây là đúng?A. Phản ứng diễn ra theo cơ chế thế gốc tự do.B. Phản ứng diễn ra theo cơ chế thế electrophin.C. Phản ứng diễn ra theo cơ chế cộng ion, hai giai đoạn.D. Phản ứng diễn ra theo cơ chế cộng gốc tự do.8. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52gH2O, m có giá trị nào trong số các phương án sau? A. 1,48g B. 2,48 g C. 14,8g D. 24,7 g9. Trong một bình kín dung tích V lit có chứa một hỗn hợp A gồm hai khí là metan và axetilen.Hỗn hợp A có tỷ khối so với hiđro là 10,5. Nung nóng A ở nhiệt độ cao để metan bị nhiệt phânmột phần (theo phương trình hoá học: 2CH4 C2H2 +3H2) thì thu được hỗn hợp khí B. Điềunhận định nào sau đây là đủng?A. Thành phần % theo V của C2H2 trong hỗn hợp B không thay đổi ở mọ i thời điểm phản ứng.B. Trong hỗn hợp A, thành phần % của metan là 50%.C. Áp suất của hỗn hợp khí sau phẩn ứng lớn hơn áp suất ban đầu.D. A, B, C đều đúng.10. Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (t os 36oC), hexan (tos 69oC), heptan (tos 98oC), octan (tos126oC), nonan (tos 151oC). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây:A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.B. Chưng cất phân đoạn.C. Chưng cất áp suất thấp.D. Chưng cất thường.11. Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen làA. CH3CHClCHB. CH3CH2CH2Cl.C. CH2ClCH2CH3.D. ClCH2CH2CH312. Đặc điểm cấu tạo của phtử etilen là: A. tất cả các ngtử đều nằm trên một mặt phẳng, các obitan ngtử C lai hoá sp2, góc lai hoá1200.. B. có liên kết đôi giữa hai ngtử C, trong đó có một liên kết bền và một liên kết kémbền. C. liên kết được tạo thành bởi sự xen phủ trục sp2- sp2, liên kết hình thành nhờ sự xenphủ bên p - p. D. cả A, B, C đúng.13. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỷkhối so với hiđro là 28 thu được 8,96 lit khí cacbonic(đktc). Công thức cấu tạo của A là:A. CH2=CH-CH2CH3B. CH2=C(CH3)CH3C. CH3CH=CHCH3D. cả A, B, C đúng .14. Xicloankan có phản ứng cộng mở vòng trong số các chất sau là:A. Xiclopropan. B. Xiclobutan. D. Cả A, B .C. Xiclopentan.15. Etilen lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng cách sau:A. Dẫn hỗn hợp qua dd brom dư.B. Dẫn hỗn hợp qua dd natri clorua dư,C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dd NaOH dư và bình chứa dd H2SO4 đặc.D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dd brom dư và bình chứa dd H2SO4đặc.16. Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien là: -CH2- - CH- -CH2-CH=CH-CH2- n CH CH2 nA. B. -CH2-CH-CH-CH2- nC.D. Phương án khác17. Có bốn chất etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dd brom củabốn chất trên, điều khẳng định nào là đúng?A. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dd brom.B. Có ba chất có khả năng làm mất màu dd brom.C. Có hai chất có khả năng làm mất màu dd brom.D. Chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dd brom.18. Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hchất nitrobenzen:A. C6H6, ddHNO3 đặcB. C6H6, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặcC. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG XIII. HIDROCACBONBÀI TẬP CHƯƠNG XIII. HIDROCACBON1. Điều kiện để chất hữu cơ tham gia phản ứng trùng hợp là: A. hiđrocacbon không no. B. có liên kết kép trong phtử. C. hiđrocacbon không no, mạch hở. D. hiđrocacbon.2. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mà khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.Hỗn hợp đó gồm các hiđrocacbon nào sau đây? A. Hai ankan. B. Hai xicloankan. C. Hai anken. D. B, C đúng.41 thêm 2,0 gam. Công thức phtử của hai anken là:A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. D. Phương án khác.C. C4H8 và C5H10.4. Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hiđrocacbon bằng 80cm3 oxi. Ngưng tụ hơi nước, sản phẩmchiếm thể tích 65cm3, trong đó thể tích khí oxi dư là 25cm3. Các thể tích đều đo ở điều kiện tiêuchuẩn. Công thức phtử của hiđrocacbon đã cho là: A. C4H6. B. C4H8. C. C4H10. D. C5H12.5. Chọn định nghĩa đúng về hiđrocacbon no? Hiđrocacbon no là:A. những hchất h cơ gồm hai nguyên tố C và H.B. những hiđrocacbon không tham gia pứ cộng.C. những hiđrocacbon tham gia phản ứng thế.D. những hiđrocacbon chỉ gồ m các l kết đơn trong ptử.6. So sánh khả năng phản ứng của từng cặp chất, viết Đ nếu nhận định đúng hoặc chữ S nếu saitrong các sau đây:A. Metan dễ phản ứng với brom có chiếu sáng hơn toluen.B, Toluen dễ phản ứng với HNO3 đặc (có H2SO4 đặc) hơn benzenC. Benzen dễ phản ứng với dd nước brom hơn anilin.D. Etilen dễ phản ứng với dd nước brom hơn vinyl clorua7. Propen phản ứng với nước brom có hoà tan một lượng nhỏ NaI đã tạo ra năm sản phẩm. Giảithích nào sau đây là đúng?A. Phản ứng diễn ra theo cơ chế thế gốc tự do.B. Phản ứng diễn ra theo cơ chế thế electrophin.C. Phản ứng diễn ra theo cơ chế cộng ion, hai giai đoạn.D. Phản ứng diễn ra theo cơ chế cộng gốc tự do.8. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52gH2O, m có giá trị nào trong số các phương án sau? A. 1,48g B. 2,48 g C. 14,8g D. 24,7 g9. Trong một bình kín dung tích V lit có chứa một hỗn hợp A gồm hai khí là metan và axetilen.Hỗn hợp A có tỷ khối so với hiđro là 10,5. Nung nóng A ở nhiệt độ cao để metan bị nhiệt phânmột phần (theo phương trình hoá học: 2CH4 C2H2 +3H2) thì thu được hỗn hợp khí B. Điềunhận định nào sau đây là đủng?A. Thành phần % theo V của C2H2 trong hỗn hợp B không thay đổi ở mọ i thời điểm phản ứng.B. Trong hỗn hợp A, thành phần % của metan là 50%.C. Áp suất của hỗn hợp khí sau phẩn ứng lớn hơn áp suất ban đầu.D. A, B, C đều đúng.10. Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (t os 36oC), hexan (tos 69oC), heptan (tos 98oC), octan (tos126oC), nonan (tos 151oC). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây:A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.B. Chưng cất phân đoạn.C. Chưng cất áp suất thấp.D. Chưng cất thường.11. Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen làA. CH3CHClCHB. CH3CH2CH2Cl.C. CH2ClCH2CH3.D. ClCH2CH2CH312. Đặc điểm cấu tạo của phtử etilen là: A. tất cả các ngtử đều nằm trên một mặt phẳng, các obitan ngtử C lai hoá sp2, góc lai hoá1200.. B. có liên kết đôi giữa hai ngtử C, trong đó có một liên kết bền và một liên kết kémbền. C. liên kết được tạo thành bởi sự xen phủ trục sp2- sp2, liên kết hình thành nhờ sự xenphủ bên p - p. D. cả A, B, C đúng.13. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỷkhối so với hiđro là 28 thu được 8,96 lit khí cacbonic(đktc). Công thức cấu tạo của A là:A. CH2=CH-CH2CH3B. CH2=C(CH3)CH3C. CH3CH=CHCH3D. cả A, B, C đúng .14. Xicloankan có phản ứng cộng mở vòng trong số các chất sau là:A. Xiclopropan. B. Xiclobutan. D. Cả A, B .C. Xiclopentan.15. Etilen lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng cách sau:A. Dẫn hỗn hợp qua dd brom dư.B. Dẫn hỗn hợp qua dd natri clorua dư,C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dd NaOH dư và bình chứa dd H2SO4 đặc.D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dd brom dư và bình chứa dd H2SO4đặc.16. Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien là: -CH2- - CH- -CH2-CH=CH-CH2- n CH CH2 nA. B. -CH2-CH-CH-CH2- nC.D. Phương án khác17. Có bốn chất etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dd brom củabốn chất trên, điều khẳng định nào là đúng?A. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dd brom.B. Có ba chất có khả năng làm mất màu dd brom.C. Có hai chất có khả năng làm mất màu dd brom.D. Chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dd brom.18. Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hchất nitrobenzen:A. C6H6, ddHNO3 đặcB. C6H6, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặcC. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
2 trang 50 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 41 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 38 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 35 0 0