BÀI TẬP CHƯƠNG XIV. CÁC DẪN XUẤT HIDROCACBON
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 194.16 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1: Chất... là rượu bậc hai.CH3 H3C H2C H3C HC CH2 OH C. CH3 D. OH H3C H3C OH CH3A. CH3 - CH2 - OH A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OCH2CH3. A. NaOH và CO2. B. Na và nước brom. tăng dần là:B.2. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propen là C. CH3CH(OH)CH3. D. HOCH2CH2CH2OH. C. Na và Br2, Fe. D. Na và NaOH.3. Để nhận biết 3 chất lỏng: benzen, metanol và phenol chỉ cần dùng4. Có các chất C2H5OH, CH3OH, CH3OCH3, C4H9OH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi A. C2H5OH, CH3OCH3, C4H9OH,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG XIV. CÁC DẪN XUẤT HIDROCACBON BÀI TẬP CHƯƠNG XIV. CÁC DẪN XUẤT HIDROCACBON1: Chất... là rượu bậc hai. CH3 OH H3C CH3 H3C H2C H3C HC H3C CH2 OH C. CH3 D. OHA. CH3 - CH2 - OH B.2. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propen làA. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3.B. CH3OCH2CH3. D. HOCH2CH2CH2OH.3. Để nhận biết 3 chất lỏng: benzen, metanol và phenol chỉ cần dùngA. NaOH và CO2. C. Na và Br2, Fe.B. Na và nước brom. D. Na và NaOH.4. Có các chất C2H5OH, CH3OH, CH3OCH3, C4H9OH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôităng dần là:A. C2H5OH, CH3OCH3, C4H9OH, CH3OH.B. CH3OH, C2H5OH,C4H9OH,CH3OCH3.C. CH3OCH3, CH3OH, C2H5OH,C4H9OH.D. C4H9OH, C2H5OH, CH3OH, CH3OCH3.5.Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ 2 - Metyl butanol - 2 làA. 2 - Metyl buten – 1. C. 3 - Metyl buten– 2.B. 2 - Metyl buten – 2. D. 3 - Metyl buten– 1.6. Cho 11 gam hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Nađã thu được 3,36 lít khí H2 (đo ở đktc). Công thức phân tử của 2 rượu làA.CH4O và C2H6O. B. CH4O và C2H5O.C.C2H6O và C3H8O. D. CH3O và C2H6O.7. Cho các chất :1.dd brom 2. Na3.ddHCl 4. dd NaOHPhenol có thể tác dụng được với các chất sau:A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4.C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.8. Hợp chất thơm X có công thức phân tử là C7H8O. X có số đồng phân làA. 2. B. 3.C. 4. D.5.9. Cho các chất: 1.HOCH2- CH2OH; 2.HOCH2- CH2 – CH2OH; 3.HOCH2-CHOH- CH2OH; 4. CH3- CHOH – CH2OH; 5.CH3-CH2-O- CH2CH3 ; Nhóm các chất phản ứng được với Na là A. 1, 3, 5. B.1, 2, 5. C. 1,2, 3, 5. D.1, 2, 3.4.10. Cho các chất: 1.HOCH2- CH2OH; 2.HOCH2- CH2 – CH2OH; 3.HOCH2-CHOH- CH2OH; 4. CH3- CHOH – CH2OH; 5.CH3-CH2-O- CH2CH3 ; Nhóm các chất phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 1, 3, 5. B.1, 3, 4. C. 1,2, 3, 5. D.1, 2, 3.4.11. Etilenglicol và glixerin là A. rượu bậc hai và bậc ba. B. đồng đẳng. C. rượu đa chức. D. đồng phân.12. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất C2H5OH (X); CH3OCH3 (Y); HCOOH (Z) như sau: A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Y, X, Z D. Y, Z, X13. Số CTCT của rượu C4H10O là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 414. Màu tím xanh xuất hiện khi cho: A. Cu(OH)2 vào dd lòng trắng trứng. B. I2 vào tinh bột C. Cu(OH)2 vào glixerin D. Cu(OH)2 vào dd axit axetic15. Nhiệt độ sôi của rượu etylic lớn hơn của đimetyl ete là do liên kết hiđro được hình thành giữaA. Rượu và nước B. Các phân tử rượuC. Các phân tử ete D. Ete và nước16. Phenol không phản ứng được với chất nào trong các chất sau:A.Dd Br2 B.Dd NaOHC.Dd HCl D.Na 17.Trong những rượu sau, rượu nào tách nước (Xt H2SO4 đặc, 180oC) được duy nhất 1 AnkenA.Butanol-2 B.Pentanol-3C.3-Metyl butanol-2 D.2-Metyl propanol-118. Để phân biệt 2 chất Glixerin và Propanol-2 có thể dùng chất nào: A. HCB.NaOH C. CuOD.Cu(OH)2 19.Trong những công thức của rượu dưới đây, công thức nào viết đúng: A. CnH2n-1(OH)3B.CnH2n(OH)3 C. CnH2nOHD.CH3-CH(OH)220. Anken nào trong các Anken dưới đây khi tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) sẽ thu được duynhất một rượu:A.Propen B.Butadien-1C.Buten 2 D.2 Metyl propen21.Khi đốt cháy hoàn toàn 1 rượu mà sản phẩm thu được có số mol nước lớn hơn số mol CO2 thì rượu đólà: Rượu no đơn chức A. Rượu no B. Rượu đơn chức có 1 kiên kết đôi C. Rượu thơm D.22. Bậc của rượu là: Số nhóm –OH trong phân tử rượu A. Hoá trị của nguyên tử C mà nhóm -OH liên kết B. Bậc của nguyên tử C mà nhóm –OH liên kết C. Số nguyên tử C trong phân tử rượu D.23. X là một rượu no. Khi đót cháy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5 mol Oxy. Chọn công thức đúng của X:A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2C. C3H7OH D. C3H5(OH)324. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. CH3- CH2- CH2- OH B. H2C CH2 C. OH OH HO D. CH3- CH2 CH2 CH2- OH25. Hợp chất hữu cơ đa ch2 OH hợp chất CH ức làA. có nhiều nhóm chức.B. có hai hay nhiều nhóm chức khác nhau.C. có hai nhóm chức giống nhau.D. có hai hay ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG XIV. CÁC DẪN XUẤT HIDROCACBON BÀI TẬP CHƯƠNG XIV. CÁC DẪN XUẤT HIDROCACBON1: Chất... là rượu bậc hai. CH3 OH H3C CH3 H3C H2C H3C HC H3C CH2 OH C. CH3 D. OHA. CH3 - CH2 - OH B.2. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propen làA. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3.B. CH3OCH2CH3. D. HOCH2CH2CH2OH.3. Để nhận biết 3 chất lỏng: benzen, metanol và phenol chỉ cần dùngA. NaOH và CO2. C. Na và Br2, Fe.B. Na và nước brom. D. Na và NaOH.4. Có các chất C2H5OH, CH3OH, CH3OCH3, C4H9OH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôităng dần là:A. C2H5OH, CH3OCH3, C4H9OH, CH3OH.B. CH3OH, C2H5OH,C4H9OH,CH3OCH3.C. CH3OCH3, CH3OH, C2H5OH,C4H9OH.D. C4H9OH, C2H5OH, CH3OH, CH3OCH3.5.Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ 2 - Metyl butanol - 2 làA. 2 - Metyl buten – 1. C. 3 - Metyl buten– 2.B. 2 - Metyl buten – 2. D. 3 - Metyl buten– 1.6. Cho 11 gam hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Nađã thu được 3,36 lít khí H2 (đo ở đktc). Công thức phân tử của 2 rượu làA.CH4O và C2H6O. B. CH4O và C2H5O.C.C2H6O và C3H8O. D. CH3O và C2H6O.7. Cho các chất :1.dd brom 2. Na3.ddHCl 4. dd NaOHPhenol có thể tác dụng được với các chất sau:A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4.C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.8. Hợp chất thơm X có công thức phân tử là C7H8O. X có số đồng phân làA. 2. B. 3.C. 4. D.5.9. Cho các chất: 1.HOCH2- CH2OH; 2.HOCH2- CH2 – CH2OH; 3.HOCH2-CHOH- CH2OH; 4. CH3- CHOH – CH2OH; 5.CH3-CH2-O- CH2CH3 ; Nhóm các chất phản ứng được với Na là A. 1, 3, 5. B.1, 2, 5. C. 1,2, 3, 5. D.1, 2, 3.4.10. Cho các chất: 1.HOCH2- CH2OH; 2.HOCH2- CH2 – CH2OH; 3.HOCH2-CHOH- CH2OH; 4. CH3- CHOH – CH2OH; 5.CH3-CH2-O- CH2CH3 ; Nhóm các chất phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 1, 3, 5. B.1, 3, 4. C. 1,2, 3, 5. D.1, 2, 3.4.11. Etilenglicol và glixerin là A. rượu bậc hai và bậc ba. B. đồng đẳng. C. rượu đa chức. D. đồng phân.12. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất C2H5OH (X); CH3OCH3 (Y); HCOOH (Z) như sau: A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Y, X, Z D. Y, Z, X13. Số CTCT của rượu C4H10O là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 414. Màu tím xanh xuất hiện khi cho: A. Cu(OH)2 vào dd lòng trắng trứng. B. I2 vào tinh bột C. Cu(OH)2 vào glixerin D. Cu(OH)2 vào dd axit axetic15. Nhiệt độ sôi của rượu etylic lớn hơn của đimetyl ete là do liên kết hiđro được hình thành giữaA. Rượu và nước B. Các phân tử rượuC. Các phân tử ete D. Ete và nước16. Phenol không phản ứng được với chất nào trong các chất sau:A.Dd Br2 B.Dd NaOHC.Dd HCl D.Na 17.Trong những rượu sau, rượu nào tách nước (Xt H2SO4 đặc, 180oC) được duy nhất 1 AnkenA.Butanol-2 B.Pentanol-3C.3-Metyl butanol-2 D.2-Metyl propanol-118. Để phân biệt 2 chất Glixerin và Propanol-2 có thể dùng chất nào: A. HCB.NaOH C. CuOD.Cu(OH)2 19.Trong những công thức của rượu dưới đây, công thức nào viết đúng: A. CnH2n-1(OH)3B.CnH2n(OH)3 C. CnH2nOHD.CH3-CH(OH)220. Anken nào trong các Anken dưới đây khi tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng) sẽ thu được duynhất một rượu:A.Propen B.Butadien-1C.Buten 2 D.2 Metyl propen21.Khi đốt cháy hoàn toàn 1 rượu mà sản phẩm thu được có số mol nước lớn hơn số mol CO2 thì rượu đólà: Rượu no đơn chức A. Rượu no B. Rượu đơn chức có 1 kiên kết đôi C. Rượu thơm D.22. Bậc của rượu là: Số nhóm –OH trong phân tử rượu A. Hoá trị của nguyên tử C mà nhóm -OH liên kết B. Bậc của nguyên tử C mà nhóm –OH liên kết C. Số nguyên tử C trong phân tử rượu D.23. X là một rượu no. Khi đót cháy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5 mol Oxy. Chọn công thức đúng của X:A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2C. C3H7OH D. C3H5(OH)324. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. CH3- CH2- CH2- OH B. H2C CH2 C. OH OH HO D. CH3- CH2 CH2 CH2- OH25. Hợp chất hữu cơ đa ch2 OH hợp chất CH ức làA. có nhiều nhóm chức.B. có hai hay nhiều nhóm chức khác nhau.C. có hai nhóm chức giống nhau.D. có hai hay ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 72 1 0 -
2 trang 50 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 44 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 41 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 36 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0