Danh mục

BÀI TẬP CHƯƠNG XVI. ANDEHIT

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 124.92 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Công thức chung của anđehit no đơn chức là A. CnH2nCHO. C. CnH2n + 2CHO. B.CnH2n+1CHO. D. CnH2n - 1 CHO.2. Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức X phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dd amoniac sinh ra 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CHO. C. HCHO. B. CH3CH2CHO. D.CH3CH2CH2CHO.3. Fomon hay fomalin là: A.D2 chứa khoảng 40% anđêhit fomic B.D2 chứa khoảng 20% anđêhit fomic C.D2 chứa khoảng 40% axit fomic D.D2 chứa khoảng 20% axit fomic 4. Anđêhit axetic không thể điều chế trực tiếp từ chất...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG XVI. ANDEHIT BÀI TẬP CHƯƠNG XVI. ANDEHIT1. Công thức chung của anđehit no đơn chức làA. CnH2nCHO. B.CnH2n+1CHO.C. CnH2n + 2CHO. D. CnH2n - 1 CHO.2. Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức X phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dd a moniac sinh ra 3,24gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của X làA. CH3CHO. B. CH3CH2CHO.C. HCHO. D.CH3CH2CH2CHO.3. Fomon hay fomalin là:A.D2 chứa khoảng 40% anđêhit fomicB.D2 chứa khoảng 20% anđêhit fomicC.D2 chứa khoảng 40% axit fomicD.D2 chứa khoảng 20% axit fomic4. Anđêhit axetic không thể điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đây:A. Axetilen B.Vinylaxetat D.Rượu êtylicC.Axit axetic5. Chất hữu cơ nào sau đây không pư với Ag2O.NH3 A. Axêtilen B. Mêtyl fomiat C. Axit fomic D. Vinyl axêtat6. Các axit Fomic, acrylic, propionic có tính chất giống nhau là: A. Đều t.d d2 Br2 B. Đều pư NH3, NaHCO3 C. Đều là axit no đơn chức D. Đều t.d d2 Ag2O.NH37. Cho sơ đồ biến hoá sau:Glucozơ  X H 2 SO 4 d Y  CH3CHO   ,t 0Tên của Y là: A. Andehitfomic B. Etylen C. Axit propionic D. Etanol8. Có thể phân biệt các dd: glucozơ, glixêrin, HCOOH, CH3CHO và C2H5OH bằng thứ tự các thuốc thửsau:A. hh [CuSO4 + NaOH(dư,t0)], nước SvaydeB. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3; Cu(OH)2C. [CuSO4 + NaOH(t0)], dd AgNO3. NH3D. dd Br2, dd AgNO3. NH39. Tìm một thuốc thử dùng để phân biệt các chất riêng biệt sau: Glucozơ, glixer in, etanol, andehit axetic A. Na kim loại B. Nước brom C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. [Ag(NH3)2]OH10. Nhiệt độ sôi của anđêhit thấp hơn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng do.A. Anđehit có khối lượng mol phân tử bé hơn rượu tương ứng.B. Anđehit có liên kết hyđrô giữa các phân tử.C. Anđehit nhẹ hơn nước.D. Anđehit không có liên kết hyđro giữa các phân tử.11. Cho 0,1mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là. A. 21,6g B. 43,2 (g) C. 12,6g D. 2,43g12. Cho 0,01 mol HCHO tác dụng hết với Ag20 dư trong dd NH3, đun nóng thì khối lượng Ag thu đượclà: A. 2,16(g) B. 2,43 (g) C. 1,26 (g) D. 4,32 (g)13. Tỷ khối hơi của anđehit X với nitơ là 2. Công thức cấu tạo của X là: A. HCHO B. H- CO-CO-H 14. Một anđehit no đơn chức có tỷ khối hơi so với H2 C. C2H3CHO D. CH3CHObằng 29. Công thức của anđehit là: A. HCHO B. C2H5CHO C. CH3CHO D.C3H7CHO15. Chất hữu cơ X chỉ chứa 1 loại nhóm chức, MA = 58. Cho 8,7g X tác dụng với Ag20 trong NH3 dư thìthu được 64,8g Ag. Công thức cấu tạo của X là: A. HCHO B. C2H5CHO C. CHO D. CHO CHO CH2-CHO16. Axit fomic không tác dụng với chất nào trong các chất sau?A. CH3OHB. C6H5NH2C. NaClD. Cu(OH)2 (môi trường OH- đun nóng)17. Cho 2 sơ đồ phản ứng sau: Men giấma) C2H5 OH + O2 X + H2O ( Dd loãng)b) 2C2H5 OH + O2 Cu 2Y + 2H2O t,CTCT của X và Y lần lượt là:A. CH3-COOH, CH3-CHOB. CH3-COOH, CO2C. CH3-CHO, CH3-COOHD. CO2, CH3-COOH18. Ba chất: Rượu n-propylic, axit axetic, este metylfomiat có khối lượng phân tử bằng nhau. Nhiệt độ sôi(t0s) của ba chất này được sắp xếp như sau:A. t0s của rượu > t0s của axit > t0s của este.B. t0s của axit > t0s của rượu > t0s của esteC. t0s của este > t0s của rượu > t0s của axitD. t0s của rượu = t0s của este = t0s của axit .19. Trong số các chất sau: HCOOH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH chất vừa có khả năng tham giaphản ứng tráng bạc, vừa có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2 là:A. HCOOH. B. CH3CHO.C. CH3CH2OH. D. CH3COOH.20. Trong số các chất sau: Glixerin, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH những chất có khả năng tác dụngvới Cu(OH)2 là:A. Glixerin, CH3CH2OH, CH3CHO.B. Glixerin, CH3CH2OH, CH3COOH.C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO.D. Glixerin, CH3CHO, CH3COOH.21. Có 9 gam hỗn hợp A gồm CH3CHO và rượu no đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khíH2 (ĐKTC). Cũng 9 gam hỗn hợp A ở trên tác dụng vớí dd AgNO3.NH3 dư thu được 21,6 gam Ag.CTPT của rượu no đơn chức X là: A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.22. Sự biến đổi nhiệt độ sôi của các chất theo dãy: CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH là:A. tăng. B. giảm.C. không thay đổi. D. vừa tăng vừa giảm.23. Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau: - Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54g H2O. - Phần thứ hai cộng H2(Ni, t0 ) thu được hỗn hợp X.Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO2 ...

Tài liệu được xem nhiều: