Bài tập chuyên đề: dao động cơ học phần 2
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 178.91 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập chuyên đề: dao động cơ học phần 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập chuyên đề: dao động cơ học phần 2 ng Vi t Hùng Ôn t p V t lí h t nhân Bài t p chuyên : ÔN T P V T LÍ H T NHÂN - PH N 2D NG 1: CÁC D NG BÀI T P I N HÌNH V PHÓNG XCâu 1. H t nhân 227 Th là phóng x α có chu kì bán rã là 18,3 ngày. H ng s phóng x c a h t nhân là 90A. 4,38.10–7 s–1 B. 0,038 s–1 C. 26,4 s–1 D. 0,0016 s–1Câu 2. Ban u có 20 (g) ch t phóng x X có chu kì bán rã T. Kh i lư ng c a ch t X còn l i sau kho ng th i gian 3T,k t th i i m ban u b ngA. 3,2 (g). B. 1,5 (g). C. 4,5 (g). D. 2,5 (g).Câu 3. M t ch t phóng x có T = 8 năm, kh i lư ng ban u 1 kg. Sau 4 năm lư ng ch t phóng x còn l i làA. 0,7 kg. B. 0,75 kg. C. 0,8 kg. D. 0,65 kg.Câu 4. Gi s sau 3 gi phóng x , s h t nhân c a m t ng v phóng x còn l i b ng 25% s h t nhân ban u thì chukì bán rã c a ng v ó b ngA. 2 gi . B. 1 gi . C. 1,5 gi . D. 0,5 gi .Câu 5. Ch t phóng x I-ôt có chu kì bán rã là 8 ngày. Lúc u có 200 (g) ch t này. Sau 24 ngày, lư ng I t b phóng x ã bi n thành ch t khác làA. 150 (g). B. 175 (g). C. 50 (g). D. 25 (g).Câu 6. Sau m t năm, lư ng m t ch t phóng x gi m i 3 l n. H i sau 2 năm lư ng ch t phóng x y còn bao nhiêu sov i ban u ?A. 1/3. B. 1/6. C. 1/9. D. 1/16. 60Câu 7. Ban u có 1 kg ch t phóng x Coban 27 Co có chu kỳ bán rã T = 5,33 năm. Sau bao lâu lư ng Coban còn l i10 (g) ?A. t ≈ 35 năm. B. t ≈ 33 năm. C. t ≈ 53,3 năm. D. t ≈ 34 năm.Câu 8. ng v phóng x cô ban 60Co phát tia β− và tia γ v i chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Hãy tính xem trong m ttháng (30 ngày) lư ng ch t cô ban này b phân rã bao nhiêu ph n trăm?A. 20% B. 25,3 % C. 31,5% D. 42,1%Câu 9. Ban u có N0 h t nhân c a m t ch t phóng x . Gi s sau 4 gi , tính t lúc ban u, có 75% s h t nhân N0 bphân rã. Chu kì bán rã c a ch t ó làA. 8 gi . B. 4 gi . C. 2 gi D. 3 gi . – 60Câu 10. ng v 27 Co là ch t phóng x β v i chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban u m t lư ng Co có kh i lư ng m0.Sau m t năm lư ng Co trên b phân rã bao nhiêu ph n trăm?A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%.Câu 11. 11 Na là ch t phóng x β v i chu kỳ bán rã 15 gi . Ban u có m t lư ng 11 Na thì sau m t kho ng th i gian 24 24 −bao nhiêu lư ng ch t phóng x trên b phân rã 75%?A. 7 gi 30 phút. B. 15 gi . C. 22 gi 30 phút. D. 30 gi . 90Câu 12. Chu kì bán rã c a ch t phóng x 38 Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu ph n trăm ch t phóng x ó phânrã thành ch t khác ?A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.Câu 13. Sau kho ng th i gian 1 ngày êm 87,5% kh i lư ng ban u c a m t ch t phóng x b phân rã thành ch tkhác. Chu kì bán rã c a ch t phóng x ó làA. 12 gi . B. 8 gi . C. 6 gi . D. 4 gi .Câu 14. Coban phóng x 60Co có chu kì bán rã 5,7 năm. kh i lư ng ch t phóng x giãm i e l n so v i kh i lư ngban u thì c n kho ng th i gianA. 8,55 năm. B. 8,23 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.Câu 15. M t ch t phóng x có h ng s phóng x λ. Sau m t kho ng th i gian b ng 1/λ t l s h t nhân c a ch t phóngx b phân rã so v i s h t nhân ch t phóng x ban u x p x b ngA. 37%. B. 63,2%. C. 0,37%. D. 6,32%.Câu 16. G i ∆t là kho ng th i gian s h t nhân c a m t lư ng ch t phóng x gi m i e l n (e là cơ s c a loga tnhiên v i lne = 1), T là chu kỳ bán rã c a ch t phóng x . H i sau kho ng th i gian 0,51∆t ch t phóng x còn l i baonhiêu ph n trăm lư ng ban u?A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.Câu 17. Ch t phóng x 24 Na có chu kì bán rã 15 gi . So v i kh i lư ng Na ban u, ph n trăm kh i lư ng ch t này b 11phân rã trong vòng 5 gi u tiên b ngA. 70,7%. B. 29,3%. C. 7 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập chuyên đề: dao động cơ học phần 2 ng Vi t Hùng Ôn t p V t lí h t nhân Bài t p chuyên : ÔN T P V T LÍ H T NHÂN - PH N 2D NG 1: CÁC D NG BÀI T P I N HÌNH V PHÓNG XCâu 1. H t nhân 227 Th là phóng x α có chu kì bán rã là 18,3 ngày. H ng s phóng x c a h t nhân là 90A. 4,38.10–7 s–1 B. 0,038 s–1 C. 26,4 s–1 D. 0,0016 s–1Câu 2. Ban u có 20 (g) ch t phóng x X có chu kì bán rã T. Kh i lư ng c a ch t X còn l i sau kho ng th i gian 3T,k t th i i m ban u b ngA. 3,2 (g). B. 1,5 (g). C. 4,5 (g). D. 2,5 (g).Câu 3. M t ch t phóng x có T = 8 năm, kh i lư ng ban u 1 kg. Sau 4 năm lư ng ch t phóng x còn l i làA. 0,7 kg. B. 0,75 kg. C. 0,8 kg. D. 0,65 kg.Câu 4. Gi s sau 3 gi phóng x , s h t nhân c a m t ng v phóng x còn l i b ng 25% s h t nhân ban u thì chukì bán rã c a ng v ó b ngA. 2 gi . B. 1 gi . C. 1,5 gi . D. 0,5 gi .Câu 5. Ch t phóng x I-ôt có chu kì bán rã là 8 ngày. Lúc u có 200 (g) ch t này. Sau 24 ngày, lư ng I t b phóng x ã bi n thành ch t khác làA. 150 (g). B. 175 (g). C. 50 (g). D. 25 (g).Câu 6. Sau m t năm, lư ng m t ch t phóng x gi m i 3 l n. H i sau 2 năm lư ng ch t phóng x y còn bao nhiêu sov i ban u ?A. 1/3. B. 1/6. C. 1/9. D. 1/16. 60Câu 7. Ban u có 1 kg ch t phóng x Coban 27 Co có chu kỳ bán rã T = 5,33 năm. Sau bao lâu lư ng Coban còn l i10 (g) ?A. t ≈ 35 năm. B. t ≈ 33 năm. C. t ≈ 53,3 năm. D. t ≈ 34 năm.Câu 8. ng v phóng x cô ban 60Co phát tia β− và tia γ v i chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Hãy tính xem trong m ttháng (30 ngày) lư ng ch t cô ban này b phân rã bao nhiêu ph n trăm?A. 20% B. 25,3 % C. 31,5% D. 42,1%Câu 9. Ban u có N0 h t nhân c a m t ch t phóng x . Gi s sau 4 gi , tính t lúc ban u, có 75% s h t nhân N0 bphân rã. Chu kì bán rã c a ch t ó làA. 8 gi . B. 4 gi . C. 2 gi D. 3 gi . – 60Câu 10. ng v 27 Co là ch t phóng x β v i chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban u m t lư ng Co có kh i lư ng m0.Sau m t năm lư ng Co trên b phân rã bao nhiêu ph n trăm?A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%.Câu 11. 11 Na là ch t phóng x β v i chu kỳ bán rã 15 gi . Ban u có m t lư ng 11 Na thì sau m t kho ng th i gian 24 24 −bao nhiêu lư ng ch t phóng x trên b phân rã 75%?A. 7 gi 30 phút. B. 15 gi . C. 22 gi 30 phút. D. 30 gi . 90Câu 12. Chu kì bán rã c a ch t phóng x 38 Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu ph n trăm ch t phóng x ó phânrã thành ch t khác ?A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.Câu 13. Sau kho ng th i gian 1 ngày êm 87,5% kh i lư ng ban u c a m t ch t phóng x b phân rã thành ch tkhác. Chu kì bán rã c a ch t phóng x ó làA. 12 gi . B. 8 gi . C. 6 gi . D. 4 gi .Câu 14. Coban phóng x 60Co có chu kì bán rã 5,7 năm. kh i lư ng ch t phóng x giãm i e l n so v i kh i lư ngban u thì c n kho ng th i gianA. 8,55 năm. B. 8,23 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.Câu 15. M t ch t phóng x có h ng s phóng x λ. Sau m t kho ng th i gian b ng 1/λ t l s h t nhân c a ch t phóngx b phân rã so v i s h t nhân ch t phóng x ban u x p x b ngA. 37%. B. 63,2%. C. 0,37%. D. 6,32%.Câu 16. G i ∆t là kho ng th i gian s h t nhân c a m t lư ng ch t phóng x gi m i e l n (e là cơ s c a loga tnhiên v i lne = 1), T là chu kỳ bán rã c a ch t phóng x . H i sau kho ng th i gian 0,51∆t ch t phóng x còn l i baonhiêu ph n trăm lư ng ban u?A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.Câu 17. Ch t phóng x 24 Na có chu kì bán rã 15 gi . So v i kh i lư ng Na ban u, ph n trăm kh i lư ng ch t này b 11phân rã trong vòng 5 gi u tiên b ngA. 70,7%. B. 29,3%. C. 7 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học môn lý đề cương ôn thi đại học môn lý đề thi thử đại học môn lý cấu trúc đề thi đại học môn lý bài tập vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÝ – ĐỀ 5
4 trang 293 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 83 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 57 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 41 0 0 -
3 trang 33 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 32 0 0 -
Đề kiểm tra 15 môn lý lớp 10 Trường THPT Quỳnh Lưu
4 trang 25 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 25 0 0