Danh mục

Bài tập địa lí 12

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 95.84 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu hỏi ôn tập về bài tập biểu đồ và các bài tậpCâu 1 Cho bảng số liệu dân số Việt nam qua các năm, hãy vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét sự gia tăng dân số Việt nam năm 1901 1956 1981 1989 2001 Dân số (triệu ngưởi) 13 27,5 54,9 64,4 76,6 Câu 2: Dựa vào bảng số liệu bình quân đất canh tác trên đầu người của Việt nam. Hãy vẽ biểu đồ và nhận xét đất canh tác trên đầu người và nhận xét. Năm 1940 1960 1970 2000 2004 Bình quân đất canh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập địa lí 12 Bài tập địa lí 12 Câu hỏi ôn tập về bài tập biểu đồ và các bài tậpCâu 1Cho bảng số liệu dân số Việt nam qua các năm, hãy vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét sự gia tăng dân số Việtnamnăm 1901 1956 1981 1989 2001Dân số (triệu ngưởi) 13 27,5 54,9 64,4 76,6Câu 2:Dựa vào bảng số liệu bình quân đất canh tác trên đầu người của Việt nam. Hãy vẽ biểu đồ và nhận xét đất canhtác trên đầu người và nhận xét. Năm 1940 1960 1970 2000 2004 Bình quân đất canh tác trên đầu người (ha/ người) 0,2 0,16 0,15 0,13 0,12Câu 3Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta và rút ra kết luận cần thiết. Thời kì Tỉ suất sinh Tỉ suất tử Tỉ lệ gia tăng tự (%) nhiên 1919 40 25 1,5 1945 40 12 2,8 1975 40 12 2,8 1998 27,8 6,9 2,09Câu 4Dựa vào bảng số liệu cơ cấu đất đai của nước ta hãy vẽ biểu đồ cơ cấu đất đai của nước ta và nhận xét. Từ cơcấu trên hãy nêu xu hướng phát triển của các nhóm đất trên ( đơn vị %) Đất nông nghiệp 28,4 Đất lâm nghiệp 5,2 Đất ở và đất chuyên dùng 6 Đất chưa sử dụng 30,4Câu 5Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích về dân số và sản lượng lương thực của nước ta Năm 1981 1983 1985 1989 1991 1995 1999Sản lượng lương thực (triệu tấn) 15,0 17,0 18,2 21,5 22,0 27,6 34,2Dân số (triệungười) 54,9 57,3 59,8 64,4 67,7 73,9 76,3Câu 6. Năm 1981 1983 1985 1989 1991 1995 1999Sản lượng lương thực (triệu tấn) 15,0 17,0 18,2 21,5 22,0 27,6 34,2Dân số ( triệu người) 54,9 57,3 59,8 64,4 67,7 73,9 76,3Dựa vào bảng số liệu trên hãy tính bình quân lương thực trên đầu người của nước taTừ số liệu đó hãy vẽ 3 đường biểu diễn vế sản lượng lương thực , dân số, bình quân lương thực trên đầu người.Lấy năm gốc 1981 là 100%Câu 7Dựa vào bảng số liệu xuất nhập khẩu của Việt nam qua các năm, hãy vê biểu đồ cột chồng về giá trị xuất nhậpkhẩu của nước ta. Thông qua biểu đồ này ta nhận xét tỉ lệ xuất nhập khẩu của nước ta. ( đơn vị%) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 1980 20,5 79,5 1 990 46,6 53,4 1992 50,4 49, 6 1 997 44,1 55,9 Câu 8Dựa vào bảng số liêu bình quân lương thực đầu người của cả nước và Đồng bằng sông Cửu longNăm 1996 1989 1992 1996 1999Toàn quốc 301 332 349 388 448Đồng bằng sông Cửu long 517 631 727 854 1012Dựa vào bảng số liệu bình quân lương thực đầu người của cả nước đồng bằng sông cửu long (kg/ người)a/ Hãy nhận xét bình quân lương thực đầu người của cả nước và Đồng bằng sông Cửu long.b/ Nhận xét bình quân lương thực đầu người của cả nước và đồng bằng sông Cửu long.Câu 9Dựa vào bảng số liệu dân số và sản lượng lương thực của Việt nam qua các năm hãy vẽ biểu đồ thể hiện mốiquan hệ giữac chúng và nhận xét.Năm 1981 1983 1985 1989 1991 1995 1999Sản lượng lương thực (triệu tấn) 15,0 17,0 18,2 21,5 22,0 27,6 34,2Dân số ( triệu người) 54,9 57,3 59,8 64,4 67,7 73,9 76,3Câu 10Dựa vào bảng số liệu tổng sản phẩm trong nước hãy vẽ biểu đồ tổng sản phẩm trong nước và nhận xét Năm Tổng sản phẩm N ...

Tài liệu được xem nhiều: