Danh mục

Bài tập Điểm, đường thằng - Toán lớp 6

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 541.05 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Bài tập Điểm, đường thằng - Toán lớp 6 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Điểm, đường thằng - Toán lớp 6  BÀI TẬPĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNGTài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021 Website:tailieumontoan.com CHƯƠNG 1: ĐOẠN THẲNG TỰ LUYỆN CHỦ ĐỀ ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNGGHI NHỚ:- Ba điểm thẳng hàng khi chúng cùng thuộc một đường thẳng.- Ba điểm không thẳng hàng khi chúng không cùng thuộc bất kì đường thẳng nào.- Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.- Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm cho trước.- Hai đường thẳng cắt nhau khi chúng có đúng một điểm chung. Ta gọi điểm chung đó là giao điểm.- Hai đường thẳng song song khi chúng không có điểm chung.- Mỗi điểm thuộc đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.Bài 29. Ở hình 20 có những điểm và đường thẳng chưa được đặt tên, em hãy đặt tên cho chúng. Hình 20Bài 30. Hãy vẽ ba điểm X , Y , Z và ba đường thẳng x, y, z sao cho X ∈ x, Y ∈ y và Z ∉ z .Bài 31. Xem hình 21 để trả lời những câu hỏi sau: Hình 21 a) Điểm A thuộc những đường thẳng nào? Điểm B thuộc những đường thẳng nào?Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com b) Những đường thẳng nào đi qua điểm B ? Những đường thẳng nào đi qua điểm C ? Ghi kết quả bằng kí hiệu ∈ . c) Điểm D nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào? Ghi kết quả bằng kí hiệu ∈,∉.Bài 32. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a) Điểm A nằm trên đường thẳng x . b) Điểm B nằm ngoài đường thẳng y . c) Điểm C thuộc đường thẳng x . d) Điểm D không thuộc đường thẳng y .Bài 33. Vẽ hình theo các kí hiệu sau: A ∈ p, B ∉ q . Đố: Đố em những điểm nào trong hình 22 thuộc đường thẳng x ; những điểm nào thuộc đường thẳng y (có thể dùng thước thẳng để kiểm tra)? Hình 22Bài 34. Vẽ hình thỏa mãn các điều kiện sau: a) Ba điểm M , N , P thẳng hàng. Ba điểm N , P, Q không thẳng hàng. b) Ba điểm C , E , D thẳng hàng sao cho điểm C nằm giữa hai điểm E và D .Bài 35. Xem hình 25 và điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: Hình 25 a) Điểm ……. nằm giữa hai điểm M và N. b) Hai điểm R và N nằm ……. đối với điểm M. c) Hai điểm .............. nằm khác phía đối với .......................Bài 36. Quan sát hình 26 để trả lời câu hỏi: Hình 26 a) Điểm nào nằm giữa hai điểm N và Q ?Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com b) Điểm nào không nằm giữa hai điểm N và Q ? c) Hai điểm nào nằm cùng phía với điểm N ? d) Hai điểm nào nằm khác phía đối với điểm N ?Bài 37. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a) Điểm O nằm giữa hai điểm P và Q ; điểm R không nằm giữa hai điểm O và P . b) Điểm B nằm giữa hai điểm A và N ; điểm M không nằm giữa hai điểm A và B .Bài 38. Gọi tên các đường thẳng ở hình 29: A B CBài 39. Tại sao ta không nói hai điểm thẳng hàng?Bài 40. Quan sát hình 30 rồi điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau : d x y A B C a) AB và CA là hai đường thẳng …… b) xy và AB là hai đường thẳng ….. c) Hai đường thẳng d và AC ….. tại ….. d) B là ….. của hai đường thẳng ….. và …..Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.comBài 41. Cho bốn điểm A, B, C , D trong đó không có ba điểm nào tahwngr hàng. Kể các đường tahwngr đi qua các cặp điểm. Có bao nhieud dường tahwngr được kể ? Hãy kể tên các đường thẳng ấy .Bài 42. Điền vào chỗ trống các phát biểu sau : a) Điểm I bất kì nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của hai tia ……. và ……… b) Nế ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: