Bài tập điều kiện môn Kỹ thuật truyền số liệu
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 633.69 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm hiểu phương pháp phát hiện và sửa lỗi theo Convolutional Coding và Viterbi Decoding. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập điều kiện môn Kỹ thuật truyền số liệu BÀI T P ðI U KI N Môn : K THU T TRUY N S LI U TÌM HI U PHƯƠNG PHÁP PHÁT HI N VÀ S A L I THEO CONVOLUTIONAL CODING VÀ VITERBI DECODING Mã xo n (hay còn g i là mã ch p) là m t lo i mã s a l i trong ñó : - m i symbol m-bit thông tin (chu i m-bit) ñư c mã hóa thành m t symbol n-bit,v i m/n là t l mã hóa (n ≥ m) - Và hàm truy n ñ t là m t hàm c a k symbol thông tin cu i cùng, v i k là chi udài h n ch c a mã. Convolution Codes, ti ng Vi t g i là Mã ch p, là m t k thu t mã hóa s a sai(FEC). Convolution Codes thu c h mã lư i (mã hóa theo Trellis) và ñư c xây d ng d atrên 1 ña th c sinh ho c 1 sơ ñ chuy n tr ng thái (trellis mã) ñ c trưng. Quá trình gi i mãc a mã ch p ph i d a vào trellis mã thông qua các gi i thu t khác nhau, trong ñó n i ti ngnh t là gi i thu t Viterbi. T i sao g i là mã ch p vì c u trúc mã hóa có th bi u di n dư i d ng phép tínhch p (convolution) gi a ña th c sinh mã và chu i tín hi u ñư c mã hóa. Mã ch p là mã tuy n tính có ma tr n sinh có c u trúc sao cho phép mã hóa có thxem như m t phép l c (ho c l y t ng ch p). Mã ch p ñư c s d ng r ng rãi trong th c t .B i mã hóa ñư c xem như m t t p h p các b l c s tuy n tính v i dãy mã là các ñ u rac a b l c ñư c phép xen k . Các mã ch p là các mã ñ u tiên ñư c xây d ng các thu ttoán gi i mã quy t ñ nh ph n m m hi u qu . B mã hóa cho mã ch p thư ng ñư c coi là m t t p các b l c s . Ví d : Hình sau ch ra m t s ví d v b mã hóa B mã hóa cho mã ch p t c ñ R = ½ Trang 1/10 B mã hóa h th ng R = 2/3 Vào năm 1993, Berrou, Glavieux và Thitimajashima ñã ñưa ra m t sơ ñ mã hóam i cho các mã ch p ñư c g i là mã Turbo (Hình 1). Trong sơ ñ này dòng thông tin vàoñư c mã hóa hai l n v i m t b xáo tr n ñ t gi a hai b mã hóa nh m t o ra hai dòng dli u ñư c mã hóa có th xem là ñ c l p th ng kê v i nhau. Hình 1. B mã hóa Turbo Trong sơ ñ này các b mã hóa thư ng ñư c s d ng là các b mã hóa cho mã ch pcó t c ñ R = 1/2 . Các mã này ñư c s d ng r t hi u qu trên các kênh pha ñinh. Ngư i ta ñã ch ngt r ng hi u năng c a mã Turbo s tăng khi tăng kích thư c c a b xáo tr n. Tuy nhiêntrong nhi u ng d ng quan tr ng (ch ng h n khi truy n ti ng nói), kích thư c b xáo tr nquá l n không s d ng ñư c do k t qu gi i mã b gi ch m Coding / Decoding Trang 2/10 Mã xo n trong truy n d n bao g m các k t qu c a s k t h p c a dãy ngu n sd ng nh ng ñ nh d ng xo n khác nhau. Mã xo n GSM bao g m trong vi c thêm 4 bit(thi t l p ñ “0”) cho chu i 185 bit ñ u tiên và sau ñó áp d ng hai xo n khác nhau: ñath c tương ng G1 ( X ) = X 4 + X 3 + 1 và G2 ( X ) = X 4 + X 3 + X + 1 K t qu cu i cùng. là str n l n hai l n chu i 189 bit, xem hình sau: Hình 2: TCH / FS truy n Mode S gi i mã mã xo n có th ñư c th c hi n b ng cách s d ng m t thu t toánViterbi .M t b gi i mã Viterbi khám phá m t cách h p lý song song d li u ngư i dùngm i khi có th trong trình t . Nó mã hóa và so sánh v i m i m t trình t nh n ñư c vàch n lên các kh p g n nh t: nó là m t b gi i mã kh năng t i ña. ð gi m s ph c t p (slư ng các dãy d li u có th tăng g p ñôi v i m i bit d li u b sung), b gi i mã côngnh n t i m i ñi m có trình t nh t ñ nh không th thu c v ñư ng d n kh năng t i ña vàlo i b chúng. B nh mã hóa ñư c gi i h n trong nh ng bit K; m t b gi i mã Viterbitrong tình tr ng ho t ñ ng n ñ nh, ch gi 2K-1 ñư ng ñi. S ph c t p c a nó tăng theo c ps nhân v i chi u dài h n ch K. T l mã xo n GSM trên m i dòng d li u là 378 bit m i 20ms, t c là: 18,9KB/s.Tuy nhiên, trư c khi ñi u ch tín hi u này, s có 78 bit không b o v Class II ñư c thêmvào (xem hình 2) Vì v y, t l bit rate GSM cho m i dòng là 456 bit m i 20ms t c là22,8kb/s * T ng quát Convolutional Coding K thu t mã hóa xo n chuy n (mã hóa) m t chu i bit d li u nh phân thành m tdãy các ký hi u tu n t qua m t phép “ch p”, m i ký hi u là m t nhóm bit. V i m itrư ng h p c a chu i bit d li u ng u nhiên qua phép “ch p” t o ra m t s xác ñ nh cáctu n t ký hi u, g i là các tu n t h p l . Tu n t các ký hi u tương ng s ñư c truy n ñi,có m i quan h v i chu i d li u g c. Căn c vào m i quan h này, máy thu s chuy nngư c l i (gi i mã) thành d li u ñã truy n. N u có l i x y ra, m t tu n t ký hi u h p lg n gi ng nh t v i tu n t ký hi u nh n s ñư c ch n ñ chuy n ngư c thành chu i dli u ban ñ u. K thu t mã hóa xo n ñư c áp d ng cho các thông ñi p r t dài. Gi i pháp gi i mãnhanh ñư c áp d ng r ng rãi là gi i mã Viterbi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập điều kiện môn Kỹ thuật truyền số liệu BÀI T P ðI U KI N Môn : K THU T TRUY N S LI U TÌM HI U PHƯƠNG PHÁP PHÁT HI N VÀ S A L I THEO CONVOLUTIONAL CODING VÀ VITERBI DECODING Mã xo n (hay còn g i là mã ch p) là m t lo i mã s a l i trong ñó : - m i symbol m-bit thông tin (chu i m-bit) ñư c mã hóa thành m t symbol n-bit,v i m/n là t l mã hóa (n ≥ m) - Và hàm truy n ñ t là m t hàm c a k symbol thông tin cu i cùng, v i k là chi udài h n ch c a mã. Convolution Codes, ti ng Vi t g i là Mã ch p, là m t k thu t mã hóa s a sai(FEC). Convolution Codes thu c h mã lư i (mã hóa theo Trellis) và ñư c xây d ng d atrên 1 ña th c sinh ho c 1 sơ ñ chuy n tr ng thái (trellis mã) ñ c trưng. Quá trình gi i mãc a mã ch p ph i d a vào trellis mã thông qua các gi i thu t khác nhau, trong ñó n i ti ngnh t là gi i thu t Viterbi. T i sao g i là mã ch p vì c u trúc mã hóa có th bi u di n dư i d ng phép tínhch p (convolution) gi a ña th c sinh mã và chu i tín hi u ñư c mã hóa. Mã ch p là mã tuy n tính có ma tr n sinh có c u trúc sao cho phép mã hóa có thxem như m t phép l c (ho c l y t ng ch p). Mã ch p ñư c s d ng r ng rãi trong th c t .B i mã hóa ñư c xem như m t t p h p các b l c s tuy n tính v i dãy mã là các ñ u rac a b l c ñư c phép xen k . Các mã ch p là các mã ñ u tiên ñư c xây d ng các thu ttoán gi i mã quy t ñ nh ph n m m hi u qu . B mã hóa cho mã ch p thư ng ñư c coi là m t t p các b l c s . Ví d : Hình sau ch ra m t s ví d v b mã hóa B mã hóa cho mã ch p t c ñ R = ½ Trang 1/10 B mã hóa h th ng R = 2/3 Vào năm 1993, Berrou, Glavieux và Thitimajashima ñã ñưa ra m t sơ ñ mã hóam i cho các mã ch p ñư c g i là mã Turbo (Hình 1). Trong sơ ñ này dòng thông tin vàoñư c mã hóa hai l n v i m t b xáo tr n ñ t gi a hai b mã hóa nh m t o ra hai dòng dli u ñư c mã hóa có th xem là ñ c l p th ng kê v i nhau. Hình 1. B mã hóa Turbo Trong sơ ñ này các b mã hóa thư ng ñư c s d ng là các b mã hóa cho mã ch pcó t c ñ R = 1/2 . Các mã này ñư c s d ng r t hi u qu trên các kênh pha ñinh. Ngư i ta ñã ch ngt r ng hi u năng c a mã Turbo s tăng khi tăng kích thư c c a b xáo tr n. Tuy nhiêntrong nhi u ng d ng quan tr ng (ch ng h n khi truy n ti ng nói), kích thư c b xáo tr nquá l n không s d ng ñư c do k t qu gi i mã b gi ch m Coding / Decoding Trang 2/10 Mã xo n trong truy n d n bao g m các k t qu c a s k t h p c a dãy ngu n sd ng nh ng ñ nh d ng xo n khác nhau. Mã xo n GSM bao g m trong vi c thêm 4 bit(thi t l p ñ “0”) cho chu i 185 bit ñ u tiên và sau ñó áp d ng hai xo n khác nhau: ñath c tương ng G1 ( X ) = X 4 + X 3 + 1 và G2 ( X ) = X 4 + X 3 + X + 1 K t qu cu i cùng. là str n l n hai l n chu i 189 bit, xem hình sau: Hình 2: TCH / FS truy n Mode S gi i mã mã xo n có th ñư c th c hi n b ng cách s d ng m t thu t toánViterbi .M t b gi i mã Viterbi khám phá m t cách h p lý song song d li u ngư i dùngm i khi có th trong trình t . Nó mã hóa và so sánh v i m i m t trình t nh n ñư c vàch n lên các kh p g n nh t: nó là m t b gi i mã kh năng t i ña. ð gi m s ph c t p (slư ng các dãy d li u có th tăng g p ñôi v i m i bit d li u b sung), b gi i mã côngnh n t i m i ñi m có trình t nh t ñ nh không th thu c v ñư ng d n kh năng t i ña vàlo i b chúng. B nh mã hóa ñư c gi i h n trong nh ng bit K; m t b gi i mã Viterbitrong tình tr ng ho t ñ ng n ñ nh, ch gi 2K-1 ñư ng ñi. S ph c t p c a nó tăng theo c ps nhân v i chi u dài h n ch K. T l mã xo n GSM trên m i dòng d li u là 378 bit m i 20ms, t c là: 18,9KB/s.Tuy nhiên, trư c khi ñi u ch tín hi u này, s có 78 bit không b o v Class II ñư c thêmvào (xem hình 2) Vì v y, t l bit rate GSM cho m i dòng là 456 bit m i 20ms t c là22,8kb/s * T ng quát Convolutional Coding K thu t mã hóa xo n chuy n (mã hóa) m t chu i bit d li u nh phân thành m tdãy các ký hi u tu n t qua m t phép “ch p”, m i ký hi u là m t nhóm bit. V i m itrư ng h p c a chu i bit d li u ng u nhiên qua phép “ch p” t o ra m t s xác ñ nh cáctu n t ký hi u, g i là các tu n t h p l . Tu n t các ký hi u tương ng s ñư c truy n ñi,có m i quan h v i chu i d li u g c. Căn c vào m i quan h này, máy thu s chuy nngư c l i (gi i mã) thành d li u ñã truy n. N u có l i x y ra, m t tu n t ký hi u h p lg n gi ng nh t v i tu n t ký hi u nh n s ñư c ch n ñ chuy n ngư c thành chu i dli u ban ñ u. K thu t mã hóa xo n ñư c áp d ng cho các thông ñi p r t dài. Gi i pháp gi i mãnhanh ñư c áp d ng r ng rãi là gi i mã Viterbi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập điều kiện Kỹ thuật truyền số liệu phương pháp phát hiện lỗi phương pháp sửa lỗi Convolutional Viterbi DecodingGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Khai thác thiết bị vô tuyến điện hàng hải trên tàu cá
139 trang 54 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật truyền số liệu: Phần 1
147 trang 40 0 0 -
139 trang 36 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật truyền số liệu: Phần 2
208 trang 36 0 0 -
Bài giảng Kỹ Thuật Truyền Số Liệu - ĐH Bách Khóa
474 trang 35 0 0 -
Thực hành Thiết kế mạch số với HDL - ĐH Bách khoa TP.HCM
84 trang 30 0 0 -
Tài liệu Lý thuyết mạch - Nguyễn Quốc Dinh
183 trang 30 0 0 -
Mạng viễn thông- Lý thuyết thông tin
51 trang 29 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật truyền số liệu - Học Viện Bưu Chính Viên Thông
0 trang 29 0 0 -
Bài giảng Truyền dẫn số liệu mạng - Chương 2: Kỹ thuật truyền số liệu (ĐH Bách khoa TP. HCM)
86 trang 28 0 0